Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 003 (Có đáp án)

pdf 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/10/2025 Lượt xem 27Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 003 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 003 (Có đáp án)
Trang 1/4 - Mã đề 003 
GV: Hồ Bảo Lộc. Trường THPT Tam Hiệp , Biên Hòa , Đồng Nai. 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 03 
(Đề có 04 trang) 
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thi thành phần: VẬT LÍ 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
Họ, tên thí sinh: 
..................................................................... 
Số báo danh: 
.......................................................................... 
Mã đề 003 
Câu 1. Đặt điện áp u = U0cos2ωt (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của 
cuộn cảm lúc này là 
 A. ωL. B. 

1
2 L
 C. 2ωL. D. 

1
L
ZL = ωL 
Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện có điện 
dung C mắcnốitiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là 
A. 
2 2|R ( C) |
R
 . B. 
2 2|R ( C) |
R
C. 
2 2R ( C)
R

. D. 
2 2R ( C)
R
2 2
2 2
R R
cos
1 R (C )
R ( )
C

  
 


Câu 3. Khi chiếu một chùm bức xạ tử ngoại vào dung dịch fluorexêin thì dung dịch này sẽ phát ra 
A. tia anpha. B. bức xạ gamma. C. tia X. D. ánh sáng màu lục. 
Câu 4. Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng tương ứng là 
EK = − 144E, EL = − 36E, EM = − 16E, EN = − 9E,... (E là hằng số). Khi một nguyên tử hiđrô chuyển từ 
trạng thái dừng có năng lượng EM về trạng thái dừng có năng lượng EK thì phát ra một phôtôn có năng 
lượng 
A. 135E. B. 128E. C. 7E. D. 9E. 
M KE E 128E    
Câu 5. Khi bị nung nóng đến 3000oC thì thanh vonfam phát ra 
A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy. 
B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen. 
C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại. 
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại. 
Câu 6. Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ phận nào sau đây 
của máy thì sẽ là một chùm song song? 
A. Hệ tán sắc. B. Phim ảnh. C. Buồng tối. D. Ống chuẩn trực. 
Câu 7. Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian. 
B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản. 
C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc. 
D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì. 
Câu 8. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện 
trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc 
A. 
2
3
 . B. 
2
4
. C. 

2
. D. 

3
. 
Câu 9. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn? 
A. Cơ năng và thế năng. B. Động năng và thế năng. 
C. Cơ năng. D. Động năng. 
Câu 10. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược pha nếu độ lệch 
pha của chúng bằng 
A.
 

2 4
k với k Z . B. 

2
2
k với kZ . 
Trang 1/4 - Mã đề 003 
GV: Hồ Bảo Lộc. Trường THPT Tam Hiệp , Biên Hòa , Đồng Nai. 
C.  2k với kZ . D. 

 
4
k với k Z . 
Câu 11. Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động 
âm có cùng tần số là 
A. micrô. B. mạch chọn sóng. C. mạch tách sóng. D. loa. 
Trang 2/4 - Mã đề 003 
GV: Hồ Bảo Lộc. Trường THPT Tam Hiệp , Biên Hòa , Đồng Nai. 
Câu 12. Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước 
sóng λ. Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng 
A. kλ (với k = 0, ± 1, ± 2,...). B. kλ/2 (với k = 0, ± 1, ± 2,...). 
C. (k +1/2) λ/2(với k = 0, ± 1, ± 2,...). D. (k + 1/2)λ (với k = 0, ± 1, ± 2,...). 
Câu 13. Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng 
A. từ 16 kHz đến 20 000 Hz. B. từ 16 Hz đến 20 000 kHz. 
C. từ 16 kHz đến 20 000 kHz. D. từ 16 Hz đến 20 000 Hz. 
Câu 14. Các hạt nhân nào sau đây được dùng làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch?
A. 
1
1
H và 21 H. B. 
235
92 U và 
239
94 Pu. 
C. 
235
92 U và 
2
1 H. D. 
1
1H và 
239
94 Pu.
Câu 15. Các hạt trong tia phóng xạ nào sau đây không mang điện tích? 
A. Tia β+. B. Tia γ. C. Tia α. D. Tia β–. 
Câu 16. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt? 
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang - phát quang. 
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. 
Câu 17. Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c = 3.108 m/s. Hiện tượng quang 
điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là 
A. 1,452.1014 Hz. B. 1,596.1014 Hz. C. 1,875.1014 Hz. D. 1,956.1014 Hz. 
0
141,596.10f z.
c
H 

Câu 18. Các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử dụng chiếc 
còi như hình ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là 
A. tạp âm. B. siêu âm. C. hạ âm. D. âm nghe được. 
Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng 
đơn sắc đỏ, vàng, chàm và lam. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu 
A. vàng. B. lam. C. đỏ. D. chàm. 
Câu 20. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu gọi u là hiệu điện thế giữa 
bản A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên 
A. trễ pha π/2 so với u. B. sớm pha π/2 so với u. 
C. ngược pha với u. D. cùng pha với u. 
Câu 21. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào 
thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng: 
A. 33 Hz. B. 25 Hz. 
C. 42 Hz. D. 50 Hz. 
Từ hình vẽ ta thấy : chu kỳ của thế năng là TW = 20.10
-3
 s 
=> Chu kỳ của con lắc : T = 2TW = 40.10
-3
 s -> f=1/T = 25 Hz 
Câu 22. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức là i = 6√2cos(100πt - 2π/3)(A). Tại thời điểm 
t = 0, giá trị của i là 
A. 3√2 A. B. −3√6 A. C. −3√2 A. D. 3√6 A. 
i = 6√2cos(100π.0 - 2π/3) = −3√2 A. 
Câu 23. Một nguyên tử trung hòa có hạt nhân giống với một hạt trong chùm tia α. Tổng số hạt nuclôn và 
êlectron của nguyên tử này là 
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8. 
4 + 2 = 6 
Câu 24. Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những 
đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi 
liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau 
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 8 cm. 
v
2cm
f
   
Câu 25. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhiều hơn số vòng dây của cuộn thứ 
cấp là 1200 vòng, tổng số vòng dây của hai cuộn là 2400 vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện 
Trang 3/4 - Mã đề 003 
GV: Hồ Bảo Lộc. Trường THPT Tam Hiệp , Biên Hòa , Đồng Nai. 
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 
A. 240 V. B. 60 V. C. 360 V. D. 40 V . 
1 2 1
1 2 2
N N 1200 N 1800
N N 2400 N 600
   
 
   
2
2 1
1
N
U U 40V
N
  
Câu 26. Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh 
sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 1,00 ± 0,01 (mm), 
khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 100 ± 1 (cm) và khoảng vân trên màn là 0,50 ± 0,01 (mm). 
Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 
A. 0,60 ± 0,02 (μm). B. 0,50 ± 0,02 (μm). C. 0,60 ± 0,01 (μm). D. 0,50 ± 0,01 (μm). 
Trang 4/4 - Mã đề 003 
GV: Hồ Bảo Lộc. Trường THPT Tam Hiệp , Biên Hòa , Đồng Nai. 
Câu 27. Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 11 kV. Bỏ qua tốc 
độ đầu của êlectron phát ra từ catôt. Lấy e = 1,6.10–19 C và me = 9,1.10
–31 kg. Tốc độ của êlectron khi đến 
anôt (đối catôt) bằng 
A. 4,4.106 m/s. B. 6,22.107 m/s. C. 6,22.106 m/s. D. 4,4.107 m/s. 
2 71 mv eU v 6,22.10 m / s
2
   
Câu 28. Một vật dao động với phương trình x = 6cos(4πt + π/6) (cm) (t tính bằng s). Khoảng thời gian 
ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ −3√3 cm là 
A. 7/24s. B. 1/4s. C. 5/24s. D. 1/8s. 
T T 1
s
12 6 8
  
Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Giữ vật nhỏ 
của con lắc ở vị trí có li độ góc −9o rồi thả nhẹ vào lúc t = 0. Phương trình dao động của vật là 
A. s = 5cos(πt + π) (cm). B. s = 5cos2πt (cm). 
C. s = 5πcos(πt + π) (cm). D. s = 5πcos2πt (cm). 
0 0
9
S l 100 5
180

    cm 
t = 0, vật ở biên âm =>    
Câu 30. Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ
m0, khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỉ số m0/m là 
A. 0,3. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,8. 
2
0
2
m v
1 0,8
m c
   
Câu 31. Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào nước thì tốc độ ánh sáng tăng 1,35 lần. Biết 
chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4/3. Khi ánh sáng này truyền từ thuỷ tinh ra không khí thì bước sóng 
của nó 
A. giảm 1,35 lần. B. giảm 1,8 lần. C. tăng 1,35 lần. D. tăng 1,8 lần. 
nuoc thuy tinh thuy tinh kk thuy tinh
nuoc thuy tinh
c c
v 1,35v 1,35 n 1,8 1,8
n n
          
Câu 32. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình 
vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. 
Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần 
tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 8,5 cm. B. 8,2 cm. C. 8,35 cm. D. 8,05 cm. 
Từ hình => λ=24 cm; A = 1 cm 
OM=2cm; ON=10cm 
=> MN = 8 cm 
M
0
N
M N
max
2 2
MNmax max
OM
u cos( t 2 ) cos( t ) cm
6
u cos t cm
ON 2
u cos( t 2 ) cos( t ) cm
3
5
u u u 2 cos( t ) cm
12
u 2 cm
d u MN 2 17 8,25 cm

       
   
       
 

      
  
     
Câu 33. Cho khối lượng của hạt nhân 42He; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 u. 
Lấy 1 u = 1,66.10–27 kg; c = 3.108 m/s; NA = 6,02.10
23 mol–1. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol 42He từ 
Trang 5/4 - Mã đề 003 
GV: Hồ Bảo Lộc. Trường THPT Tam Hiệp , Biên Hòa , Đồng Nai. 
các nuclôn là 
A. 2,74.106 J. B. 2,74.1012 J. C. 1,71.106 J. D. 1,71.1012 J. 
2 12
AE n.N . m.c 2,74.10 J   
Câu 34. Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm 
ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Thời điểm t = t0, cường độ điện 
trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là 
A. 0
2
2
B
 . B. 0
2
4
B
. C. 0
3
4
B
. D. 0
3
2
B
. 
0 0
0 0
2 0
0 0 0 0
0
e E cos t 0,5E cos t 0,5
b B cos t 0,5B
B 3
b ' B cos (t 0,25T) B (cos t ) B sin t B 1 0,5
2 2
B 3
b '
2
      
   

            
  
Câu 35. Trong chân không, ánh sáng màu lam có bước sóng trong khoảng từ 0,45 μm đến 0,51 μm. Lấy h 
= 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng này có giá trị nằm trong khoảng 
A. từ 3,9.10−20 J đến 4,42.10−20 J. B. từ 3,9.10−21 J đến 4,42.10−21 J. 
C. từ 3,9.10−25 J đến 4,42. 10−25 J. D. từ 3,9.10−19 J đến 4,42.10−19 J. 
21
1
21
2
4,42.10 Jhc
3,9.10 J


 
    
  
Câu 36. Đặt điện áp u = 100√2cos100πt (V)(t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 
điện trở 80Ω, tụ điện có điện dung 

410
2
 F, cuộn dây có độ tự cảm 1/π(H). Khi đó, cường dòng điện trong 
đoạn mạch sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Điện trở của cuộn dây có giá trị là 
A. 80 Ω. B. 100 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω. 
L CZ Z 100 200tan tan( ) r 20
R r 4 80 r
  
        
 
Câu 37. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm và chu kì 0,5 s trên mặt phẳng nằm 
ngang. Khi vật nhỏ của con lắc có tốc độ v thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động 
điều hòa với biên độ 2,25 cm và chu kì 0,25 s. Giá trị của v gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 50 cm/s. B. 60 cm/s. C. 70 cm/s. D. 40 cm/s. 
Trang 6/4 - Mã đề 003 
GV: Hồ Bảo Lộc. Trường THPT Tam Hiệp , Biên Hòa , Đồng Nai. 
+ Gọi x0 là li độ khi vật có vận tốc v 
+ Sau khi giữ chặt một điểm trên lò xo ta thấy chu kì giảm 2 lần suy ra độ cứng tăng 4 lần nên chiều 
dài tự nhiên của lò xo giảm 4 lần. 
+ Phần năng lượng mất đi dưới dạng thế năng đàn hồi khi giữ lò xo là 2
0
3 1
.
4 2
kx 
+ Định luật bảo toàn năng lượng: 2 2 2 2
1 2 0 0
1 1 3 1
4 . 6,3
2 2 4 2
kA kA kx x    
+ Dùng công thức độc lập thời gian cho con lắc lúc đầu:    2 2
1 1 0
54,34 /v A x cm s 
Câu 38. Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá trị 
điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn 
mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Hình vẽ bên là đồ 
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UC giữa hai bản tụ 
điện và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của điện dung C. Giá trị 
của U gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 40 V. B. 35 V. C. 50 V. D. 45 V. 
Từ hình=> 
+khi có cộng hưởng ( Zmin ) thì C = 3 suy ra ZL = ZC = 
6
1
3.10 
+ khi C = 2 thì UCmax 

 



    
 

2 2
2 2
6
2
6 12 2
6
1
( )
1 13.10
'
12.10 18.10
3.10
L
C
L
R
R Z
Z R
Z
+ Khi C = 2,5 thi Z = 50 nên 
   


         

  
  
  


   


2 2 2
12 2 6 6 6
2 2
12 2
6
1 1 1 1 3
50 ( ) ( ) 4899 /
5018.10 3.10 2,5.10 .10
1
2314,8
18.10
1
68
3.10
L C
L
Z
R Z Z rad s
R 
+ Khi C = 0,75 -> ZC = 272 Ω và UC = 50 
      
   2 2 2
50 . 50 .272 38,5
( ) 2314,8 (68 272)
C
L C
U U
Z U V
R Z Z
Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như 
hình vẽ (tụ điện có điện dung C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị C0 để 
điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và 
M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên giá trị C0 của tụ điện. Ở thời điểm t0, điện áp hai đầu: tụ điện; 
cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và uR. Giá trị uR bằng 
A. 50 V. B. 60 V. C. 30 V. D. 40 V. 
Trang 7/4 - Mã đề 003 
GV: Hồ Bảo Lộc. Trường THPT Tam Hiệp , Biên Hòa , Đồng Nai. 
C thay đổi để uCmax ta có giãn đồ: 
+ uC, uL ngược pha nên: 
0
0
6,76
C C
L L
U u
U u
  
+ 2 2
0 0 0 0 0
. 6,76 32,5
RL L C L L
U U U U U V    
+ 2 2 2
0 0 0 0
78
RL R L R
U U U U V    
+ uL và uR vuông pha nên 
2 2
2 2
0 0
1 30
R L
R
R L
u u
u V
U U
    
Câu 40. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 9a với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trong các phần tử 
dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ hình sin lệch pha nhau ± π/3 + 2kπ (với k là các số nguyên) thì hai phần 
tử dao động ngược pha cách nhau một khoảng gần nhất là a. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao 
động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là 
 A. 8,5a. B. 8a. C. 7a. D. 7,5a. 
+ Điểm trên dây mà sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau 
3

 có biên độ 
2 2 2 2
2 cos 3
3
M M
A A A A A A

     
+ Hai điểm ngược pha nhau gần nhau nhất có biên độ 3A nằm trên 2 bó kề nhau, đối xứng nhau qua nút. 
=> chúng cách nhau một đoạn 
3

 =>   

 3
3
a a 
+ Dây có hai đầu cố định nên 6
2
l k k

   . Vậy trên dây có 6 bó 
+ Hai điểm xa nhất dao động cùng pha có biên độ bằng nửa biên độ bụng trên dây thì một điểm nằm trên bó 
1 và một điểm nằm trên bó 5 vì vậy khoảng cách giữa chúng là 
14
5 7
2 6 6
a
  
   
LU

U

RU

RLU

CmaxU

I

O 
A 
B 
H 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_3_mon_vat_ly_nam_2017_ma_de_003.pdf