SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017 Mã đề: 001 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Chương 1 Chương 2 Chương 3 Chương 4 Chương 5 Chương 6 Chương 7 Số câu 7 5 8 3 6 5 6 Chương 1: Dao động cơ (7 câu) Câu 11. Khi một vật dao động điều hòa thì A. tốc độ của vật cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật ở vị trí biên. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. D. vận tốc của vật cực tiểu khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 12. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động. C. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động. D. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ riêng của hệ dao động. Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,4 s, khối lượng của quả nặng là 200 g, lấy . Độ cứng của lò xo bằng A. 120 N/m. B. 150 N/m. C. 50 N/m. D. 100 N/m. Câu 26. Một vật nặng 100 g dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 8 cm thì động năng cực đại của vật trong quá trình dao động gần đúng là A. 3,2 mJ. B. 40 mJ. C. 1,6 mJ. D. 32 J. Câu 34. Một vật nhỏ có khối lượng m = 150 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được biểu diễn theo hai phương trình sau : và . Cơ năng của vật đó bằng A. 0,192 J. B. 0,016 J. C. 0,064 J. D. 0,096 J. Câu 25. Một con lắc đơn có m = 100 g dao động điều hòa tại một nơi có . Nếu chiều dài của con lắc là thì chu kì là 0,9 s, nếu chiều dài của con lắc là thì chu kì là 1,2 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc thành và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có , chiều hướng thẳng đứng xuống. Chu kì con lắc dao động trong điện trường tăng thêm 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn: + + + . + Do nên => hướng lên, mà hướng xuống => => Chọn D. Câu 33. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng , sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ là A’. Tỉ số bằng A. B. C. D. Hướng dẫn: Gọi là phần chiều dài lò xo không bị nhốt. Gọi là chiều dài lò xo khi vật có li độ x. + Tại vị trí có động năng nằng thế năng thì: . ADCT: . => Chọn D. * Chứng minh công thức: + Gọi là chiều dài lò xo khi vật có li độ x. + Gọi là phần chiều dài lò xo không bị nhốt, là chiều dài lò xo phần bị nhốt. + A: Biên độ lúc đầu, A’ là biên độ lúc sau. + Gọi k là độ cứng của lò xo; k1 là độ cứng của lò xo có chiều dài . + Ta có: . + AD ĐLBTNL: => + Đặt: (đpcm) Chương 2: Sóng cơ (5 câu) Câu 1. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng cơ đang lan truyền trên mặt nước? A. Phương dao động của phần tử nước vuông góc với mặt nước nằm ngang. B. Đây là sóng ngang. C. Các phần tử nước không bị dịch chuyển theo chiều truyền sóng. D. Các điểm trên phía trên mặt nước nằm ngang thuộc cùng một gợn lồi thì dao động cùng pha với nhau. Câu 13. Một đặc trưng sinh lý của âm là A. mức cường độ âm. B. tần số âm. C. cường độ âm. D. độ cao của âm. Câu 39. Trong tốp ca nam của giáo viên trường THPT Nam Trực, mọi giáo viên đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một giáo viên hát thì một khán giả nghe được âm có mức cường độ âm là 42,62 dB. Khi cả tốp ca cùng hát thì người đó nghe được âm có mức cường độ âm là 54,4 dB. Số giáo viên trong tốp ca có tất cả A. 12 người. B. 15 người. C. 18người. D. 16 người. Hướng dẫn: + Khi một giáo viên hát: (1) + Khi tốp ca gồm n giáo viên hát: (2) + Từ (1), (2) => => 54,4 - 42,62 =10logn => => n = 15 (người) => Chọn B. Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA = uB = acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3,5 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 1,4 cm. B. 2,9 cm. C. 8,7 cm. D. 4,8 cm. Hướng dẫn: + Bước sóng: + Phương trình sóng tổng hợp: + Biên độ sóng tại M: => (1) + Có (2). Từ (1) và (2) => + Từ (3), (4) => khoảng cách khi => (khi ). => Chọn B. Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 1s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. - 3,029 cm/s. B. - 3,042 cm/s. C. 3,042 cm/s. D. 3,029 cm/s. Hướng dẫn: + Từ đồ thị, ta có . + Tốc độ truyền sóng: . + Tần số sóng, tốc độ góc: + Li độ sóng tại thời điểm t1: Tại x= 0 thì + Li độ sóng tại thời điểm t2: + Tốc độ dao động: Tại , tốc độ dao động tại M là: . => Chọn A. Chương 3: Điện xoay chiều (8 câu) Câu 14. Với cùng một điện áp truyền đi, để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 25 lần, thì công suất truyền đi phải A. tăng lên 25 lần. B. giảm đi 25 lần. C. giảm đi 5 lần. D. tăng lên 5 lần Câu 15. Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha có tần số fo, từ trường quay với tần số f1, rô to quay với tần số f2 thì A. f0 =f1 > f2. B. f0 =f1 < f2. C. f0 < f1 <f2. D. f0 =f1 = f2. Câu 28. Một bàn là điện có ghi 220 V - 3 A sử dụng ở mạng điện xoay chiều . Nhiệt lượng tỏa ra ở bàn là trong 5 phút bằng A. 198 kJ. B. 140 kJ. C. 3,3 kJ. D. 280 kJ. Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 6 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng A. 30 Hz. B. 60 Hz. C. 80 Hz. D. 50 Hz. Câu 29. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 880 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. . B. 55 V. C. 110 V. D. . Câu 35. Đặt điện áp vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm H và tụ có điện dung µF mắc nối tiếp. Tại thời điểm, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. 160 V. B. - 160 V. C. 80 V. D. - 80 V. Hướng dẫn: + Cảm kháng: , dung kháng: => + Điện áp tức thời: => Chọn D. Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và C nối tiếp, điểm M nằm giữa cuộn dây và C, cuộn dây có r =50Ω, độ tự cảm L không đổi, điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một . Điều chỉnh C = C0 để tổng đạt giá trị cực đại, khi đó cường độ dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức lần lượt là . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó gần giá trị nào nhất sau đây? A. 225 W. B. 206 W. C. 223 W. D. 242 W. Hướng dẫn: O + Độ lệch pha: + Từ giản đồ véc tơ, áp dụng hàm sin, ta có: + Để () max thì => . Do φ <0 nên + Công suất của mạch điện: + Thay số: => Chọn B. Câu 40. Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u=Ucosωt (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết ω2=100π rad/s ; ω3=150π rad/s. Chọn đáp án sai. A. X ≈ 224 V. B. C. D. . Hướng dẫn: + Áp dụng CT: + Áp dụng CT: = 224(V). Hihi. Cho 2 lần ngoặc cho đỡ nhầm nhé! + Xét với =f(ω): Với 2 giá trị ω cho cùng UC, ta có: => Chọn C. + Xét với = f(ω): Với 2 giá trị ω cho cùng UL, ta có: Chương 4: Sóng điện từ (3 câu) Câu 5. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện đơn giản, bộ phận quan trọng nhất là A. mạch phát dao động cao tần. B. mạch tách sóng. C. mạch biến điệu. D. mạch khuếch đại. Câu 4. (Tụ phẳng- Chương trình sách NC) Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên 2 lần thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch sẽ A. tăng lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm lần. Câu 16. Chọn câu sai khi nói về điện từ trường: A. điện trường biến thiên và từ trường biến thiên không thể tồn tại độc lập nhau. B. điện trường biến thiên sinh ra từ trường. C. từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy. D. điện trường xoáy có đường sức từ là đường cong hở. Chương 5: Sóng ánh sáng (6câu) Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu da cam và màu lục từ không khí tới mặt nước thì A. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu da cam bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu lục. B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu da cam, còn tia sáng màu lục bị phản xạ toàn phần. C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu da cam bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu lục. Câu 6. Cho các vùng bức xạ điện từ: I. Ánh sáng nhìn thấy. II. Tia tử ngoại. III. Tia hồng ngoại. IV. Tia X. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về bước sóng: A. III, I, II, IV. B. IV, II, I, III. C. I, II, III, IV. D. IV, III, II, I. Câu 17. Bức xạ có tần số 1,5.1015 Hz là bức xạ A. tử ngoại. B. Rơnghen. C. hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy. Câu 24. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau: (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện. (4) Tia X dùng để chụp ảnh Trái đất từ vệ tinh. (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 37. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 260. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ A. 137,470. B. 72,020. C. 136,020. D. 73,470. Hướng dẫn: + Góc phản xạ: + Góc khúc xạ của tia màu lam: AD ĐL khúc xạ ánh sáng: 1.sin260 = 1,54.sinrL => + Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ là (Sửa đáp án tí xíu) => Chọn A. Câu 38. Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng hỗn hợp có bước sóng 0,5 μm ≤ λ ≤ 0,7 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng 4 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối nằm trùng ở đó ? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Hướng dẫn: + Tại vị trí vân tối có hiệu đường đi: => => Chọn B. Chương 6: Lượng tử ánh sáng (5 câu) Câu 7. Gọi năng lượng của phô tôn ánh sáng vàng, ánh sáng lam và ánh sáng tím lần lượt là εV; εL; εT. Chọn đáp án đúng? A. εV εL > εT. C. εL > εT > εV. D. εT > εV > εL. Câu 18. Dụng cụ nào dưới đây được chế tạo dựa vào hiện tượng quang điện trong. A. Đèn ống. B. Đèn LED. C. quang điện trở. D. Ống culit giơ. Câu 19. Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng màu tím. Nếu chiếu lần lượt các bức xạ sau bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang - phát quang. A. Tia tử ngoại. B. Ánh sáng màu cam. C. Tia hồng ngoại. D. Ánh sáng vàng. Câu 2. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch màu chàm ứng với sự dịch chuyển của electron A. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K. B. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L. C. từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. D. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L. Câu 31. Một đám nguyên tử Hy đrô sau khi hấp thụ phô tôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ đạo tăng thêm 31,8.10-10 m so với ban đầu (biết n<10). Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là A. 21 B. 28. C. 15. D. 7. Hướng dẫn: + . + Do n nguyên nên => x=2 => n=8 + Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là: 28 => Chọn B. Chương 7: Hạt nhân nguyên tử (6 câu) Câu 8. Hạt nhân có A. 15 prôtôn và 29 nơtrôn B. 14 prôtôn và 15 nơtrôn. C. 14 electron và 29 nuclôn. D. 15 prôtôn và 14 nơtrôn Câu 10. Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm A. làm biến đổi hạt nhân. B. luôn tỏa năng lượng. C. xảy ra một cách tự phát. D. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. Câu 9. Cho phản ứng hạt nhân . Chọn câu trả lời sai. A. Đây là phản ứng phân hạch. B. Đây là phản ứng nhiệt hạch. C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao. D. Đây là phản ứng tỏa năng lượng. Câu 20. Phản ứng phân hạch A. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. B. là phản ứng thu năng lượng. C. là sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn. D. luôn tự xảy ra và có tính chất dây chuyền. Câu 21. Cho phương trình phản ứng hạt nhân . Phản ứng này A. thu năng lượng là 1,2 MeV. B. là phản ứng phân hạch. C. tỏa ra năng lượng là 1,2 MeV. D. là phản ứng nhiệt hạch. Câu 32. Hạt nhân phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 + 3T tỉ số đó bằng A. 8a. B. 8a+7. C. 3a. D. 8a + 9. Hướng dẫn: + Tại thời điểm t1 : + Tại thời điểm t2 : => Chọn B. .HẾT. SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 001 Câu 1. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng cơ đang lan truyền trên mặt nước? A. Phương dao động của phần tử nước vuông góc với mặt nước nằm ngang. B. Đây là sóng ngang. C. Các phần tử nước không bị dịch chuyển theo chiều truyền sóng. D. Các điểm trên phía trên mặt nước nằm ngang thuộc cùng một gợn lồi thì dao động cùng pha với nhau. Câu 2. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch màu chàm ứng với sự dịch chuyển của electron A. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K. B. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L. C. từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. D. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L. Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 6 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng A. 30 Hz. B. 60 Hz. C. 80 Hz. D. 50 Hz. Câu 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên 2 lần thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch sẽ A. Tăng lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm lần. Câu 5. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện đơn giản, bộ phận quan trọng nhất là A. mạch phát dao động cao tần. B. mạch tách sóng. C. mạch biến điệu. D. mạch khuếch đại. Câu 6. Cho các vùng bức xạ điện từ: I. Ánh sáng nhìn thấy. II. Tia tử ngoại. III. Tia hồng ngoại. IV. Tia X. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về bước sóng: A. III, I, II, IV. B. IV, II, I, III. C. I, II, III, IV. D. IV, III, II, I. Câu 7. Gọi năng lượng của phô tôn ánh sáng vàng, ánh sáng lam và ánh sáng tím lần lượt là εV; εL; εT. Chọn đáp án đúng? A. εV εL > εT. C. εL > εT > εV. D. εT > εV > εL. Câu 8. Hạt nhân có A. 15 prôtôn và 29 nơtrôn B. 14 prôtôn và 15 nơtrôn. C. 14 electron và 29 nuclôn. D. 15 prôtôn và 14 nơtrôn Câu 9. Cho phản ứng hạt nhân . Chọn câu trả lời sai. A. Đây là phản ứng phân hạch. B. Đây là phản ứng nhiệt hạch. C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao. D. Đây là phản ứng tỏa năng lượng. Câu 10. Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm A. làm biến đổi hạt nhân. B. luôn tỏa năng lượng. C. xảy ra một cách tự phát. D. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. Câu 11. Khi một vật dao động điều hòa thì A. tốc độ của vật cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật ở vị trí biên. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. D. vận tốc của vật cực tiểu khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 12. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động. C. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động. D. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ riêng của hệ dao động. Câu 13. Một đặc trưng sinh lý của âm là A. mức cường độ âm. B. tần số âm. C. cường độ âm. D. độ cao của âm. Câu 14. Với cùng một điện áp truyền đi, để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 25 lần, thì công suất truyền đi phải A. tăng lên 25 lần. B. giảm đi 25 lần. C. giảm đi 5 lần. D. tăng lên 5 lần Câu 15. Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha có tần số fo, từ trường quay với tần số f1, rô to quay với tần số f2 thì A. f0 =f1 > f2. B. f0 =f1 < f2. C. f0 < f1 <f2. D. f0 =f1 = f2. Câu 16. Chọn câu sai khi nói về điện từ trường: A. điện trường biến thiên và từ trường biến thiên không thể tồn tại độc lập nhau. B. điện trường biến thiên sinh ra từ trường. C. từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy. D. điện trường xoáy có đường sức từ là đường cong hở. Câu 17. Bức xạ có tần số 1,5.1015 Hz là bức xạ A. tử ngoại. B. Rơnghen. C. hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy. Câu 18. Dụng cụ nào dưới đây được chế tạo dựa vào hiện tượng quang điện trong. A. Đèn ống. B. Đèn LED. C. quang điện trở. D. Ống culit giơ. Câu 19. Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng màu tím. Nếu chiếu lần lượt các bức xạ sau bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang - phát quang. A. Tia tử ngoại. B. Ánh sáng màu cam. C. Tia hồng ngoại. D. Ánh sáng vàng. Câu 20. Phản ứng phân hạch A. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. B. là phản ứng thu năng lượng. C. là sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn. D. luôn tự xảy ra và có tính chất dây chuyền. Câu 21. Cho phương trình phản ứng hạt nhân . Phản ứng này A. thu năng lượng là 1,2 MeV. B. là phản ứng phân hạch. C. tỏa ra năng lượng là 1,2 MeV. D. là phản ứng nhiệt hạch. Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,4 s, khối lượng của quả nặng là 200 g, lấy . Độ cứng của lò xo bằng A. 120 N/m. B. 150 N/m. C. 50 N/m. D. 100 N/m. Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu da cam và màu lục từ không khí tới mặt nước thì A. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu da cam bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu lục. B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu da cam, còn tia sáng màu lục bị phản xạ toàn phần. C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu da cam bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu lục. Câu 24. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau: (1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương. (2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện. (4) Tia X dùng để chụp ảnh Trái đất từ vệ tinh. (5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay. Số câu viết đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 25. Một con lắc đơn có m = 100 g dao động điều hòa tại một nơi có . Nếu chiều dài của con lắc là thì chu kì là 0,9 s, nếu chiều dài của con lắc là thì chu kì là 1,2 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc thành và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có, chiều hướng thẳng đứng xuống. Chu kì con lắc dao động trong điện trường tăng thêm 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là A. . B. . C. . D. . Câu 26. Một vật nặng 100 g dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 8 cm thì động năng cực đại của vật trong quá trình dao động gần đúng là A. 3,2 mJ. B. 40 mJ. C. 1,6 mJ. D. 32 J. Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình uA = uB = acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3,5 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 1,4 cm. B. 2,9 cm. C. 8,7 cm. D. 4,8 cm. Câu 28. Một bàn là điện có ghi 220 V - 3 A sử dụng ở mạng điện xoay chiều . Nhiệt lượng tỏa ra ở bàn là trong 5 phút bằng A. 198 KJ. B. 140 KJ. C. 3,3 KJ. D. 280 KJ. Câu 29. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị h
Tài liệu đính kèm: