SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 MÔN THI TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; Họ, tên thí sinh:..............................................................Số báo danh...................... Mã đề thi 132 I. Phần trắc nghiệm (25 câu -5điểm) Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho3 điểm A(0;5), B(2;-7), C(1;-1). Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là cặp số nào?. A. (1;-1) B. (0;0) C. (1;1) D. (0;8) Câu 2: Cho tập và khẳng định nào sau đúng A. B. C. D. Câu 3: Bất phương trình có tập nghiệm A. B. C. D. Câu 4: Cho hệ phương trình . Nghiệm của hệ A. (x;y)=(1;2) B. (x;y)=(2;-1) C. (x;y)=(-2;1) D. (x;y)=(-1;2) Câu 5: Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?. A. B. C. D. Câu 6: Cho đường thẳng d:. Hỏi trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?. A. A(-1;4) thuộc d B. Điểm B(8;14) không thuộc d C. d có vec tơ pháp tuyến D. d có vec tơ chỉ phương Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 20; AC = 45. Hai đường trung tuyến BN và CM cắt nhau tại G. Diện tích tam giác GMB là: A. 50 B. 75 C. 50 D. 15 Câu 8: Đồ thị hàm số có đỉnh là . Tính (c-b) A. B. C. D. Câu 9: Cho bất phương trình . Tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 10: Đồ thị hàm số có tọa độ của đỉnh là A. (2;-9) B. (-4;27) C. (-2;7) D. (4;-5) Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho 2 điểm M(8;-1) và N(3;2). Nếu P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì tọa độ của P là cặp số nào?. A. (13;-3) B. (11;-1) C. D. (-2;5) Câu 12: Cho và tính giá trị của biểu thức , (với là phân số tối giản). khi đó tính giá trị của A. 154 B. 156 C. 157 D. 155 Câu 13: Bất phương trình có tập nghiệm A. B. C. D. Câu 14: Cho và tính giá trị của A. B. C. D. Câu 15: Phương trình có nghiệm khi đó có giá trị A. 36 B. 34 C. 35 D. 37 Câu 16: Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ A. (2;-1) B. (1;-2) C. (-1;8) D. (1;2) Câu 17: Cho hàm số. khẳng định nào sau đúng A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên R C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên R Câu 18: Bất phương trình có tập nghiệm A. B. C. D. Câu 19: Cho hệ phương trình . Hệ phương trình có nghiệm và . Giá trị của A. 6 B. -23 C. -1 D. 3 Câu 20: Cho bảng chiều cao của 45 học sinh lớp 10A. Tính chiều cao trung bình của học sinh lớp 10A ( làm tròn đến hàng phần trăm) Số học sinh 6 12 15 7 5 Chiều cao(đơn vị:m) 1.50 1.55 1.60 1.65 1.70 A. 1.58 B. 1.6 C. 1.61 D. 1.59 Câu 21: Cho ; và . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. 8 B. C. D. Câu 22: Đổi thành rad thì được A. B. C. D. Câu 23: Cho tam giác ABC có AC = 6, BC = 8, . Diện tích tam giác ABC là: A. 24 B. 48 C. 12 D. Câu 24: Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm A,B và cắt trục Oy tại điểm C. Diện tích tam giác ABC A. 20 B. 40 C. 5 D. 10 Câu 25: Cho phương trình có nghiệm và khi đó a+c có giá trị A. 154 B. 155 C. 153 D. 156 II. Tự luận( 5 điểm) Câu 1.(3 điểm ). 1. Tìm tập xác định của hàm số y = . . 2. Giải phương trinh . 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y= -2x + 4 cắt đồ thị hàm số y = x2 +2mx +1-3m tại A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng (O là gốc tọa độ). Câu 2. (2 điểm).Trong mặt phẳng với hệ tọa độ oxy cho tam giác ABC có A(1;2), B(0;-1) và C(-1;3). a. Viết phương trình đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. b. Tính cosin của góc tạo bởi hai đường AB và AC. ----------------------------------------------- --------------- HẾT ----------------
Tài liệu đính kèm: