Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 132 - Trương Anh Tùng

docx 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 05/11/2025 Lượt xem 25Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 132 - Trương Anh Tùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 132 - Trương Anh Tùng
Thầy : Trương Anh Tùng 
ĐT: 0905199451 – Đà Nẵng 
Học miễn phí tại Group 
Lophocvatly.com
-------------------
ĐỀ THI THỬ - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 
MÔN: VẬT LÍ – Lần 2
Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể giao đề
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
 Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, 1u = 931,5 MeV/c2
Câu 1: Sóng ngang là sóng có phần tử vật chất ?
A. Dao động theo phương ngang. B. Dao động ngược phương với phương truyền sóng .
C . Dao động cùng phương với phương truyền sóng. D. Dao động vuông góc với phương truyền sóng
Câu 2: Một đoạn mạch RLC có chu kỳ T = 0,02s , R = 100Ω , L = 1/π (H), C = 10-4/2π (F) Xác định tổng trở của đoạn mạch trên?
A. 200 Ω B. 100Ω C. 100Ω D.200Ω
Câu 3 : Trong máy phân tích quang phổ Ống chuẩn trực có tác dụng gì?
A. Tạo ra chùm sáng phân kỳ . B. Tạo ra chùm sáng hội tụ.
C. Tạo ra chùm sáng song song. D. Không có tác dụng.
Câu 4: Trong mạch dao động LC lí tưởng với điện tích cực đại trên tụ là Q0. Trong một nửa chu kỳ, khoảng thời gian mà độ lớn điện tích trên tụ không vượt quá 0,5Q0 là 4 μs. Năng lượng điện từ trường biến thiên với chu kỳ bằng
A. 0 μs. 	B. 6 μs.	C. 12 μs. 	 D. 8 μs.
Câu 5: Số nơtrôn có trong 28 g hạt nhân là
A. 9,632.1024. B. 7,224.1024. 	C. 1,6856.1025. 	D. 96,32.1024.
Câu 6 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos10t (cm) (t tính bằng s). Biên độ của dao động là bao nhiêu ?
A. 15 cm.	B. 7 cm	C. 5 cm	D. 10 cm
Câu 7 : Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là , và T1, T2. Biết T1/T2 = ½. Hệ thức đúng là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acos2πt (cm) . Động năng bằng một nửa cơ năng lần đầu tiên vào thời điểm nào?
A. 1/8 s 	B. 1/4 s 	 C. 1/2 s 	D. 1/6 s
Câu 9: Một sóng dừng hình thành trên dây ngoài 2 đầu cố định còn có 3 điểm dao động với biên độ cực đại, hỏi trên dây có bao nhiêu nút sóng ?
A. 2 nút B. 3 nút C. 4 nút D. 5 nút.
Câu 10: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20dB. Tỉ số cường độ âm của chúng bằng
A. B. C. D. 
Câu 11: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 4 . Hỏi khi mắc một hiệu điện thế 12(V) vào đầu cuộn sơ cấp thì cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu ? 
A. 3(V) B. 48(V) C.12(V) D. không đủ điều kiện xác định.
Câu 12: Đặt điện áp u=100cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì cường dòng điện qua đoạn mạch là i=2cos(ωt+π/3) (mA). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là.
	A. 200 W	B. 0,2 W.	C. 100 W.	D. 0,1W.
Câu 13: Ứng dụng nào không phải của sóng cực ngắn.
A. Dùng trong thông tin liên lạc giữa các tàu ngầm .
B. Dùng trong thông tin liên lạc giữa các vệ tinh với mặt đất
C. Dùng trong thiết bị dẫn đường tên lửa .
D. Dùng trong rada quân sự
Câu 14 : Trong ứng dụng của tia X có ứng dụng dùng để xác định lỗ hổng khuyết tật bên trong sản phẩm đúc . Vậy ứng dụng trên đã sử dụng tính chất nào của tia X
A. Tính đâm xuyên và Ion hóa không khí.
B. Tính đâm xuyên và Tác dụng lên kính ảnh .
C. Tác dụng lên kính ảnh và phát quang một số chất.
D. Phát quang một số chất và tính đâm xuyên. 
Câu 15: Một nguồn phát sáng màu cam có bước sóng là λ=0,6µm khi truyền vào môi trường nước có chiết suất là 4/3 hỏi màu sắc và bước sóng là bao nhiêu ?
A. Màu lam và λ=0,6µm B. Màu cam và λ=0,6µm
C. Màu lam và λ=0,45µm D. Màu cam và λ=0,45µm
Câu 16: Khi nguyên tử Hiđro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng thái có năng lượng En thấp hơn, nó có thể phát ra một photon có tần số xác định theo công thức nào sau đây? Biết h là hằng số Plăng , E0 là năng lượng ở trạng thái dừng cơ bản . Chọn đáp án đúng.
A. f =   (n2 – m2).    B. f= C. f = 	D. f =  (n2 – m2 )
Câu 17: Vật trong suốt không màu là những vật
A. Hấp thụ hoàn toàn mọi ánh sáng nhìn thấy 
B. Chỉ hấp thụ ánh sáng màu trắng
C. Chỉ hấp thụ ánh sáng đơn sắc
D. Không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy của quang phổ
Câu 18: Ban đầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X còn lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng 
 A. 3,2 gam. 	B. 2,5 gam. 	C. 4,5 gam. 	 D. 1,5 gam. 
Câu 19: Chiếu bức xạ có bước sóng l = 0,33µm vào catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện l0 = 0,66µm. Tính động năng ban đầu cực đại của êlectron bứt khỏi catôt. Cho h = 6,6.10-34J.s; c = 3.108 m/s.
	A. 6.10-19 J. 	B. 6.10-20J. 	C. 3.10-19J. 	D. 3.10-20J.
Câu 20: Theo công thức về độ tụ của thấu kính: thì đối với một thấu kính hội tụ, độ tụ đối với ánh sáng
A. Đỏ lớn hơn so với ánh sáng lục B. Lục lớn hơn so với ánh sáng chàm
C. Cam lớn hơn so với ánh sáng tím D. Vàng nhỏ hơn so với ánh sáng lam
Câu 21 : Từ thông qua một vòng dây dẫn là F = (4.10-2)cos(100t + p/4) (Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là 
A. e = 4sin(100pt + p/4) (V)	B. e = 4sin(100t + p/4) (V) 
C. e = - 4sin(100t + p/4) (V) D. e = - 4psin(100pt) (V) 
Câu 22: Để xác định cường độ dòng điện chạy trong mạch người ta dùng thiết bị nào để đo?
A. Ampe kế mắc song song với mạch cần đo.
B. Ampe kế mắc nối tiếp với mạch cần đo.
C. Vôn kế mắc song song với mạch cần đo .
D. Vôn kế mắc nối tiếp với mạch cần đo.
Câu 23: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây không thuần cảm thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của bằng bao nhiêu
A. 	B. 	C. 	D. Không đủ dữ kiện xác định
Câu 24: Chọn một câu đúng khi nói về máy phát thanh đơn giản:
A. Sóng mang là sóng điện từ có biên độ lớn do máy phát dao động điện từ duy trì tạo ra. 
B. Micro là dụng cụ làm tăng cường độ của sóng âm, làm ta nghe rõ hơn.
C. Trước khi truyền đến anten phát cần phải khuếch đại sóng âm tần.
D. Biến điệu biên độ là làm cho biên độ của sóng cao tần biến đổi với tần số bằng tần số của sóng âm tần.  
Câu 25: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe S1S2 = 4mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu tới hai khe S1, S2 một ánh sáng đơn sắc, trên màn quan sát người ta thấy, giữa hai điểm P và Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm O có 11 vân sáng. Tại P và Q là hai vân sáng, biết PQ = 3mm. Tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 0,75mm là vân sáng hay vân tối bậc (thứ) mấy?
A.	vân tối thứ 4.	B.	vân sáng bậc 3.	C.	vân sáng bậc 5.	D.	vân tối thứ 3.
Câu 26 : Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng 
A. 0,4340 μm. 	B. 0,4860 μm. 	C. 0,0974 μm. 	D. 0,6563 μm. 
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây là một trong các đặc điểm khác nhau giữa sự phân hạch và sự phóng xạ
A. Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân có điều khiển còn sự phóng xạ có tính tự phát và không điều khiển được 
B. Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng còn sự phòng xạ là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. Sản phẩm của phản ứng hạt nhân có tính ngẫu nhiên còn sản phẩm của sự phóng xạ đã biết trước
D. Trong quá trình phân hạch động lượng được bảo toàn còn trong quá trình phóng xạ thì động lượng thay đổi
Câu 28: Pôlôni phóng xạ a và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt nhân Po; a; Pb lần lượt là: 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u và 1 u =. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân pôlôni phân rã xấp xỉ bằng
A. 5,92 MeV.	B. 2,96 MeV.	C. 29,60 MeV. 	D. 59,20 MeV
Câu 29: Một phân xưởng cơ khí sử dụng một động cơ điện xoay chiều có hiệu suất 75% . Khi động cơ hoạt động nó sinh ra một công suất cơ là 20,5kW. Biết mỗi ngày động cơ hoạt động 10 giờ và giá tiền điện là 1.750đ/ Kwh Trong một tháng (30 ngày) , số tiền mà phân xưởng đó phải trả cho ngành điện là 
A. 14.350.000đ 	B. 15.400.000đ 	C. 12.700.000đ 	D. 14.500.000đ
Câu 30 : Con lăc lò xo m =250g, k = 100N/m, con lắc chịu tác dung của ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn. Ban đầu tần số góc của ngoại lực là 20 rad thì con lắc có biên độ là A, Nếu tăng tần số thì biên độ của con lắc sẽ thay đổi như thế nào? 
 A. Luôn tăng 	B. Luôn giảm C. Tăng lên rồi giảm xuống. 	D. Giảm xuống rồi tăng lên.
Câu 31: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,42 μm (màu tím); λ2 = 0,56 μm (màu lục); λ3 = 0,70 μm (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm quan sát được vân quan sát được bao nhiêu vân màu tím, màu lục và màu đỏ?
	A. 15 vân tím; 11 vân lục; 9 vân đỏ. 	B. 11 vân tím; 9 vân lục; 7 vân đỏ
	C. 19 vân tím; 14 vân lục; 11 vân đỏ 	D. 12 vân tím; 8 vân lục; 6 vân đỏ
Câu 32: Một đoạn mạch AB mắc theo thứ tự cuộn dây thuần cảm có L=1/π (H) , điện trở thuần và tụ C thay đổi được, Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần. Mắc đoạn mạch trên vào lưới điện tại Việt Nam có U = 220V . Điều chỉnh C sao cho UMB đạt giá trị cực đại = 440V. Chọn đáp án đúng.
A. u sớm pha hơn i một góc 26,5o B. u sớm pha hơn i một góc 63,5o
C. i sớm pha hơn u một góc 26,5o D. i sớm pha hơn u một góc 63,5o
Câu 33: Cho prôtôn có động năng KP = 2,25MeV bắn phá hạt nhân Liti đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn góc φ như nhau. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0142 u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2.Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc φ là 
 A. 1600 	B. 41,350 	 C. 166,190. 	D. 83,070. 
Câu 34 : Một sóng cơ học lan truyền trong chất lỏng với phương trình là u = 5cos10t (mm), hai điểm M và N nằm trên phương truyền của sóng. Khi uM = 4mm thì uN= 3mm . Hỏi khi Vận tốc của điểm vM = 5cm thì vận tốc của điểm N bằng bao nhiêu ?
 A. vN = 5cm B.vN = 0cm C.vN = 2,5mm D.vN = 5mm
Câu 35: Một con lắc đơn (vật nặng có khối lượng m = 100 g; dây treo dài l = 1 m) dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biết biên độ góc của con lắc là a0 = 600. Lực căng dây treo con lắc khi vật nặng qua vị trí động năng bằng thế năng của nó bằng
	A. 1,21 N	B. 1, 25 N	C. 3,25 N	D. 2,21 N
Câu 36: Cho hai nguồn kết hợp A,B cùng pha cùng tần số cách nhau 8cm có bước sóng là 1 cm, Gọi C và D là hai điểm đi qua đường thẳng song song với AB có chung đường trung trực với AB Sao cho ABCD tạo thành hình thang cân với CD = 4cm . Xác định diện tích lớn nhất của hình thang để cho trên CD có 5 điểm dao động với biên độ cực đại.
 A. 185 (cm2) B. 162 (cm2) C. 18 (cm2) D. 16 (cm2) 
Câu 37: Chiếu bức xạ có tần số f1 vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu là 5V và động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện đúng bằng một nửa công thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số f2 =f1 + f vào quả cầu kim loại đó thì điện thế cực đại của quả cầu là 25V . Hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu kim loại trên (đang trung hòa về điện) thì điện thế cực đại quả cầu là:
 	A. 4V	B. 8V 	C. 12V 	D. 10V
Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đầu dưới có treo vật nặng khối lượng m. Nâng các vật lên cao hơn vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho hệ dao động. Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,4 s và độ biến dạng lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động là 10cm . Khi vật đi qua vị trí cân bằng thả nhẹ một vật có khối lượng m dính vào vật. Sau đó hệ dao động điều hòa với biên độ A’. Lấy g = π² m/s². Giá trị của A’ gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 4 cm	 B. 9,5 cm	C. 10 cm	D. 6 cm
Câu 39: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 60Ω, r = 15Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (uAN) và giữa hai điểm M, B (uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ sau. 
150
302
O
uMB
uAN
M
N
C
A
B
R
L, r
Hỏi công suất tiêu thụ của cuộn dây bằng bao nhiêu ? 
A. 4W.	B. 12W.	C. 20 V.	D. 16 V.
Câu 40: Trong quá trình nghiên cứu chế tạo kính chống đọng nước cho ngành công nghiệp ôtô người ta đã phủ lên bề mặt kính một lớp mỏng màng vật liệu TiO2 chiết suất n chiều dày cỡ mm. Để xác định chiều 
dày của lớp màng vật liệu TiO2 được phủ trên tấm thuỷ tinh mẫu người ta sử dụng các thiết bị và dụng cụ sau:
Giao thoa kế Young (giao thoa kế này có khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng cách từ khe đến màn là D và cho phép xác định vị trí các vân giao thoa và khoảng vân chính xác); Hai tấm thuỷ tinh mỏng giống hệt nhau, một tấm có phủ thêm trên bề mặt một màng TiO2 trong suốt.
Sau đó người ta tiến hành đo bằng các bước sau.
a, Bật nguồn sáng hệ giao thoa, xác định vị trí vân trung tâm và khoảng vân i từ đó suy ra bước sóng dùng trong phép đo
b, Đặt trước hai khe sáng hai tấm kính (tấm có phủ màng và chưa phủ màng).
c, Xác định các thông số khoảng cách hai khe sáng a và khoảng cách khe đến màn D.
d, Xác định vị trí vân trung tâm, so sánh với trường hợp chưa đặt tấm thuỷ tinh để xác định khoảng dịch vân x.
e, Xác định chiều dày lớp màng theo công thức 
f, Lặp lại thí nghiệm vài lần để tìm giá trị trung bình của khoảng dịch hệ vân x
Các bước tiến hành theo thứ tự đúng là.
 A. c,a,b,d,f,e B. a,b,c,f,e,d C. c,b,a,e,d,f D. a,f,c,b,e,d
--------- Hết ---------
Lưu ý : Học sinh không được sử dụng tài liệu ; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_2_mon_vat_ly_nam_2017_ma_de_132.docx