SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ _ LẦN 16 TP. HỒ CHÍ MINH Năm học: (2016 – 2017) Mã đề:016 (Thời gian làm bài 50 phút) Cho biết: Hằng số Plăng: h = 6,625.10-34 Js; Tốc độ ánh sáng trong chân không : c = 3.108 m/s; Điện tích nguyên tố: e = 1,6. 10-19 C; Khối lượng electron me =9.1.10-31kg; Gia tốc trọng trường: g = = 10 m/s2; Khối lượng prôtôn mp = 1,0073u, Khối lượng nơtrôn mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Điều nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ? A. Chiều dài quỹ đạo bằng hai lần biên độ. B. Chu kỳ con lắc không phụ thuộc khối lượng của vật nặng. C. Tốc độ vật nặng đạt cực đại khi qua vị trí cân bằng. D. Lực căng dây khi vật nặng qua vị trí cân bằng có giá trị bằng trọng lượng vật. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C và có chu kì riêng là T0. Để chu kì riêng của mạch là 2T0 thì tụ điện trên phải được ghép với một tụ điện khác có điện dung bằng A. 4C. B. C. C. 3C. D. 2C. Chiếu vào 2 khe hẹp trong thí nghiệm Y-âng một ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,40 mm thì thấy ở điểm M trên màn quan sát có vân sáng bậc 5. Nếu chiếu một chùm ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 mm đến 0,76 mm thì tại M có bao nhiêu vân sáng của các ánh sáng đơn sắc trùng nhau? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Khi nói về phôtôn, câu nào dưới đây sai? A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. B. Trong môi trường trong suốt, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ bằng 3.108m/s. C. Với mỗi chùm sáng có tần số xác định, các phôtôn trong chùm đều giống nhau. D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôtôn. Vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 5cos(10pt + p) (cm). Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5 cm (kể từ t = 0) là A. s B. s C. s D. s Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì A. tần số ánh sáng không đổi, bước sóng ánh sáng giảm. B. bước sóng ánh sáng giảm, tần số ánh sáng tăng. C. bước sóng ánh sáng tăng, tần số ánh sáng không đổi. D. tần số ánh sáng giảm, bước sóng ánh sáng giảm. Khối lượng của các hạt nhân ; ; ; prôtôn và nơtron lần lượt là 229,9737u ; 233,99u ; 39,9525u ; 1,0073u và 1,0087u. Sắp xếp theo độ bền vững giảm dần của các hạt nhân này thì thứ tự đúng là A. Th, U, Ar. B. Ar, Th, U. C. Th, Ar, U. D. Ar, U, Th. Một ống sáo có chiều dài = 67 cm, một đầu bịt kín và một đầu để hở. Ống sáo này có thể phát ra bao nhiêu họa âm có tần số nằm trong khoảng từ 523,25 Hz đến 2093 Hz? Cho vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Biên độ dao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào A. tần số ngoại lực tác dụng vào vật. B. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật. C. sự chênh lệch giưã tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động. D. lực cản của môi trường. Xét con lắc đơn treo trên một thang máy đang chuyển động chậm dần đều lên trên với gia tốc a = - 0,5g. Chu kì dao động của con lắc lúc này so với chu kì con lắc khi thang máy chuyển động đều sẽ A. tăng lần B. giảm lần C. tăng lần D. giảm lần Với v, l, f lần lượt là vận tốc truyền sóng, bước sóng, tần số sóng. Sóng siêu âm và sóng vô tuyến đều có A. v = 3.108 m/s. B. l = . C. phương dao động vuông góc phương truyền sóng. D. tần số thay đổi khi truyền trong các môi trường khác nhau. Chọn phát biểu sai: A. Các vật rắn ở nhiệt độ cao phát ra quang phổ phát xạ. B. Các khối khí áp suất cao khi được kích thích phát sáng sẽ phát ra quang phổ vạch. C. Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ. D. Nhiệt độ của vật càng cao thì quang phổ liên tục càng sáng dần về phía màu tím. Một bức xạ đơn sắc có tần số 4.1014Hz. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Bước sóng của bức xạ trên trong thủy tinh bằng A. 0,50μm. B. 0,55μm. C. 0,64μm. D. 0,75μm. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết hiệu điện thế hai đầu tụ C khi năng lượng từ bằng năng lượng điện là 4 V. Khi năng lượng điện trường bằng lần năng lượng từ trường thì hiệu điện giữa hai đầu cuộn dây bằng A. 8 V. B. 2 V. C. 2 V. D. 4 V. Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi vật ở vị lò xo dãn 2 cm thì động năng bằng ba lần thế năng. Khi lò xo dãn 6 cm thì A. vận tốc vật bằng 0. B. động năng bằng ba lần thế năng. C. động năng bằng thế năng. D. động năng cực đại. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện một điện áp xoay chiều: (V) thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là(V). Điện áp hai đầu điện trở có biểu thức: A. (V) B. (V) C. (V) D. (V) Một sợi dây đàn hồi AB có đầu B tự do. Cho đầu A dao động nhỏ với tần số f0 thì trên dây có sóng dừng ổn định với n bụng sóng. Khi tần số giảm bớt 16 Hz thì sóng dừng trên dây có số bụng thay đổi là 4. Biết 19 Hz £ f0 £ 26 Hz, f0 bằng A. 22 Hz. B. 25 Hz. C. 20 Hz. D. 24 Hz. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 40 Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng cách d1 = 24 cm ; d2 = 22 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 1 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 80 cm/s B. 20 cm/s C. 40 cm/s D. 60 cm/s Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trong không khí, khoảng vân đo được là 1,2mm. Nếu nhúng toàn bộ thiết bị thí nghiệm vào trong nước có chiết suất bằng thì khoảng vân đo được là A. 3,2mm. B. 0,9mm. C. 1,8mm. D. 1,6mm. Chọn câu sai: A. Ánh sáng phát quang luôn có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích nó. B. Các phôtôn trong chùm laze luôn cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. C. Tia laze là chùm sáng song song. D. Tia laze có cường độ nhỏ hơn cường độ của chùm tia tử ngoại. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sự phát quang là sự phát sáng của một bóng đèn sợi đốt. B. Đặc điểm của lân quang là ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. Bước sóng của ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ. D. Đặc điểm của huỳnh quang là ánh sáng phát quang bị tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích. Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ tia a tạo thành đồng vị Th230. Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt a là 7,1 MeV ; của hạt U234 là 7,63 MeV ; của hạt Th230 là 7,70 MeV. A. 11,4 MeV B. 9,8 MeV C. 12 MeV D. 14 MeV Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104rad/s. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 10-9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6A thì điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là A. 6.10-10C. B. 8.10-10C. C. 2.10-10C. D. 4.10-10C. Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một vật nhỏ có chu kì dao động điều hòa T. Nếu cắt bỏ bớt chiều dài của lò xo thì được con lắc lò xo mới có chu kì dao động điều hòa là A. . B. . C. 2T. D. . Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn khối lượng 50 g dao động điều hòa, với động năng Eđ = 3(1 - cos10t) (mJ). Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ dài s của con lắc bằng A. 6,92 cm. B. 3,6 cm. C. 13,85 cm. D. 4,6 cm. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng A. không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần. B. thay đổi, phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần. C. thay đổi tuỳ theo ánh sáng truyền trong môi trường nào. D. không bị thay đổi khi ánh sáng truyền trong chân không. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, a = 1,5 mm; D = 2 m. Hai đơn sắc có bước sóng l1= 0,48 mm và l2 = 0,64 mm với bề rộng của giao thoa trường trên màn là L = 7,68 mm. Số vị trí tại đó có hai vân sáng trùng nhau là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng là trạng thái A. mà ta có thể tính được chính xác năng lượng của nó. B. nguyên tử không hấp thụ năng lượng. C. trong đó nguyên tử có năng lượng xác định và không bức xạ. D. mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được. Chọn phát biểu sai: A. Phản ứng hạt nhân có thể tự nhiên xảy ra hoặc do con người tạo ra. B. Sự phóng xạ và sự phân hạch xảy ra khi các hạt nhân ở trạng thái kích thích. C. Các hạt nhân con trong phóng xạ luôn bền hơn hạt nhân mẹ sinh ra nó. D. Phóng xạ là quá trình phân huỷ tự phát của một hạt nhân không bền vững. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và biến trở R mắc nối tiếp. Ứng với hai giá trị R1 và R2 = 4R1 của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 390 W. Khi giá trị biến trở là R = 3R1 thì công suất tiêu thụ của mạch là A. 292,5 W B. 450 W C. 130 W D. 487,5 W Một vật dao động dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình: x = Acos(wt + j). Biết tốc độ trung bình trong một chu kì của vật là 31,8 cm/s, thời gian ngắn nhất để động năng của vật lại bằng thế năng là 0,157 s. Biên độ dao động của vật là A. 10 cm B. 5 cm C. 2,5 cm D. 4 cm Hai khe Y - âng cách nhau 1,1 mm. Mặt phẳng hai khe cách màn hứng 2,4 m. Khe S được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,55 mm. Gọi M,N là hai điểm trên màn quan sát, nằm cùng một bên vân sáng trung tâm và có khoảng cách đến vân trung tâm lần lượt là 2,5 mm và 9,2 mm. Giữa M và N có A. 4 vân tối B. 7 vân tối C. 5 vân tối D. 6 vân tối Trong quang phổ vạch nguyên tử hiđrô: trong dãy Laiman và trong dãy Banme bức xạ có bước sóng dài nhất lần lượt bằng 0,1216 μm và 0,6566 μm. Vạch ứng với sự chuyển của êlectron từ quĩ đạo M về quĩ đạo K có bước sóng A. 0,0912 μm. B. 0,4115 μm. C. 0,1054 μm. D. 0,1026 μm. Một con lắc đơn chiều dài 1 m dao động điều hòa và tốc độ của vật nặng khi qua vị trí cân bằng là m/s. Lấy g =10 m/s2, p2 = 10 . Góc lệch a mà tại đó thế năng bằng 0,8 động năng là A. 30 B. 40 C. 60 D. 20 Chọn ý sai. Khi tia sáng đơn sắc đỏ đi từ không khí vào thuỷ tinh thì A. luôn khúc xạ. B. bước sóng giảm. C. tần số không đổi. D. vẫn có màu đỏ. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động x = 3cos(12t + p) (cm). Tốc độ trung bình cực đại của chất điểm trên trong thời gian s bằng A. 187,1 cm/s B. 108 cm/s C. 216 cm/s D. 54 cm/s Một vật có khối lượng 12g, dao động điều hòa với đồ thị của động năng và thế năng như hình vẽ. Biên độ dao động của vật bằng A. 4cm. B. 8cm. C. 2cm. D. 16cm. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s, khối lượng của prôtôn mp = 1,0073u và 1u = 931MeV/c2. Một prôtôn có động năng Kp = 2,6MeV thì có tốc độ xấp xỉ bằng A. 21,41.106m/s. B. 22,34.106m/s. C. 20,76.106m/s. D. 23,98.106m/s. Trong thí nghiệm của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn M là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 = λ1. Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56 mm . Bước sóng λ1 bằng A. λ1 = 0,52 μm. B. λ1 = 0,48 μm. C. λ1 = 0,75 μm. D. λ1 = 0,64 μm. Một con lắc lò xo khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biết trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 42 cm đến 58 cm. Biết thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp lò xo có chiều dài 46 cm là s. Lực kéo về khi lò xo có chiều dài 46 cm bằng A. 2,4 N B. 1,6 N C. 0,4 N D. 0,6 N HẾT
Tài liệu đính kèm: