SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ _ LẦN 14 TP. HỒ CHÍ MINH Năm học: (2016 – 2017) Mã đề:014 (Thời gian làm bài 50 phút) Cho biết: Hằng số Plăng: h = 6,625.10-34 Js; Tốc độ ánh sáng trong chân không : c = 3.108 m/s; Điện tích nguyên tố: e = 1,6. 10-19 C; Khối lượng electron me =9.1.10-31kg; Gia tốc trọng trường: g = = 10 m/s2; Khối lượng prôtôn mp = 1,0073u, Khối lượng nơtrôn mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Một vật đang dao động điều hòa x = Acos(20πt + 5π/6) cm thì chịu tác dụng của ngoại lực F = F0cos(ωt) N, F0 không đổi còn ω thay đổi được. Với giá trị nào của tần số ngoại lực vật dao động mạnh nhất? A. 20 Hz B. 10π Hz C. 10 Hz D. 20π Hz Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức: A. λ = v/f B. λ = 2v/f C. λ = 2vf D. λ Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia: A. α B. γ C. β+ D. β- Dao động cơ tắt dần chậm, sau một chu kì dao động thì biên độ giảm đi 1%. Phần trăm năng lượng đã giảm đi trong chu kỳ đó là: A. 1% B. 0,01% C. 1,99% D. 0,98% Một mạch dao động điện từ có chu kỳ dao động riêng là T. Tụ điện của mạch là một tụ phẳng. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi hai lần thì chu kỳ dao động riêng của mạch bằng: A. 4T B. T2 C. T/2 D. T/2 Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectơ cảm ứng từ quay 3600 vòng/phút, hiệu điện thế xoay chiều do máy phát ra có tần số là: A. 60 Hz B. 50 Hz C. 100 Hz D. 120 Hz Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A. chất khí ở áp suất lớn B. chất lỏng C. chất khí ở áp suất thấp D. chất rắn Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng chiếu vào hai khe là một ánh sáng tạp sắc được tạo ra từ 4 màu đơn sắc. Trên màn, sẽ quan sát thấy tối đa bao nhiêu vân ánh sáng khác màu? A. 11 vân B. 13 vân C. 10 vân D. 15 vân Công thức xác định số hạt nhân N còn lạisau thời gian t của một chất phóng xạ là: A. N = N0e-λt B. N = 2N0.e-λt C. N = N0.e-λt D. N = 2N0eλt Khi có dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC thì trong mạch có dòng điện xoay chiều với A. tần số rất lớn B. cường độ rất lớn C. điện áp rất lớn D. chu kỳ rất lớn Góc lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện tức thời của mạch điện xoay chiều biến thiên: A. từ - π2 đếnπ2 B. từ 0 đến π2 C. từ -π đến π D. từ 0 đến π Khi động cơ không đồng bộ hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của roto A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng Hệ số công suất trong mạch xoay chiều chỉ chứa tụ điện C là A. 22 B. 1 C. 0 D. 12 Một hạt nhân có 8 proton và 9 nơtron, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 7,75 MeV/nuclon. Biết mp = 1,0073u; mn = 1,0087u. Khối lượng của hạt nhân đó là A. 16,9455u B. 17,0053u C. 16,9953u D. 17,0567u Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe S1, S2 được chiếu sáng đồng thời bằng 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 5000A0, λ2 = 4000A0. Khoảng cách hai khe S1S2 = 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 80 cm. Gọi x là tọa độ của điểm khảo sát đến vân trung tâm, điểm nào có tọa độ sau đây có sự trùng nhau của 2 vân sáng λ1 và λ2? A. x = - 4 mm B. x = - 2 mm C. x = 3 mm D. x = 5 mm Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch? A. nguyên liệu thường dùng là đơtêri B. nhiệt độ của phản ứng rất cao C. tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn D. các hạt nhân phải có vận tốc nhỏ Tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g0, chu kỳ dao động bé của một con lắc đơn bằng 1s. Còn tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g thì chu kỳ dao động bé của con lắc đó bằng A. gg0 s B. gg0 s C. g0g s D. g0g s Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, hai vạch quang phổ liên tiếp trong dãy Laiman là λ1 và λ2 (trong đó λ1 dài nhất). Gọi λ0 là bước sóng của vạch Hα trong dãy Banme. Các bước sóng này liên hệ với nhau theo biểu thức: A. λ0 = λ1λ2λ1+λ2 B. λ0 = λ1λ2λ1-λ2 C. λ0 = λ1+λ2 D. λ0 = λ1-λ2 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần. A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát. C. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với khi vật dao động trong không khí. D. Vật dao động tắt dần không nhất thiết phải dừng lại tại vị trí cân bằng. Đặt một điện áo xoay chiều vào đoạn mạch gồm tụ điện C = 10-4πF và cuộn dây thuần cảm L = 2π H mắc nối tiếp. Điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm uL = 100cos(100πt + π/6) V. Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là: A. uC = 50cos(100πt - 5π/6) V B. uC = 200cos(100πt - π/3) V C. uC = 200cos(100πt - 5π/6) V D. uC = 50cos(100πt - π/3) V Phát biểu nào sau đây là sai về dòng điện xoay chiều? A. cường độ dòng điện cực đại bằng 2 lần cường độ dòng điện hiệu dụng B. điện áp tức thời tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện tức thời C. giá trị tức thời của cường độ dòng điện biến thiên điều hòa D. cường độ dòng điện tức thời độ lớn đạt cực đại hai lần trong một chu kỳ Sóng điện từ được dùng trong vô tuyến truyền hình là: A. sóng ngắn B. sóng dài C. sóng trung D. sóng cực ngắn Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 200 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là: A. 44 V B. 10 V C. 440 V D. 110 V Chiếu xiên một tia sáng trắng từ không khí vào mặt nước thì A. chiết suất của nước lớn nhất ánh sáng đỏ B. trong nước vận tốc của ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc của vàng C. so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất còn tia lục lệch ít nhất D. tần số của các ánh sáng đơn sắc đều thay đổi Một vật m = 100 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình x1 = 6cos(10t + π/6) cm, x2 = A2cos(10t + 2π/3) cm. Cơ năng điều hòa của vật là 0,05 J. Biên độ A2 bằng A. 4 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 6 cm Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA. Mạch dao động cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng là: A. 600m B. 188,5 m C. 60 m D. 18.85 m Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về pin quang điện? A. suất điện động của một pin vào khoảng 0,5 V đến 0,8 V B. bộ phận chính là lớp tiếp xúc p-n C. hiệu suất lớn D. thiết bị biến đổi quang năng thành điện năng Nguồn sáng A phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm, trong 1 phút phát ra năng lượng E1. Nguồn sáng B phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm trong 5 phút phát ra năng lượng E2. Trong cùng 1 giây, tỉ số giữa sô photon A phát ra với số photon B phát ra bằng 2. Tỉ số E1E2 bằng A. 35 B. 45 C. 54 D. 56 Chọn phát biểu sai. Tia X được sử dụng trong A. công nghiệp để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại và trong các tinh thể. B. giao thông để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay. C. các phòng thí nghiệm để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn. D. quân sự rất phổ biến để dò tìm mục tiêu vào ban đêm. Gọi xM, vM, aM, ω lần lượt là giá trị cực đại của li độ, vận tốc, gia tốc và tần số góc của một vật dao động điều hòa. Hệ thức sai là: A. vM = ω.xM B. aM2=xM2+vM2ω2 C. aM = ω.vM D. vM2=xM.aM Trong chân không bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589μm. Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá trị là: A. 4,22 eV B. 2,11 eV C. 0,42 eV D. 0,21 eV Trong nguyên tử hiđrô các mức năng lượng của các trạng thái dừng được xác định theo công thức En = - 13,6n2 eV, n nguyên dương. Khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và làm cho nó phát ra tối đa 10 bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các bức xạ trên là A. 36,72 B. 79,5 C. 13,5 D. 42,67 Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R = 503Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1,5π H và tụ điện có điện dung C = 10-4πF. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời hai đầu mạch RL có giá trị 150 V, đến thời điểm t1 + 175 s điện áp hai đầu tụ cũng có giá trị 150 V. Giá trị vủa U0 là: A. 1003 V B. 220 V C. 2203 V D. 1502 V Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A = 4 cm. Biết khối lượng của vật m = 100 g và trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn không nhỏ hơn 2 N là . Lấy . Chu kì dao động bằng A. 0,28 s B. 0,15 s. C. 0,26 s D. 0,2 s. Chiếu chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 vào mặt một tấm kẽm có giới hạn quang điện là 0,35 . Cho rằng năng lượng mà quang electron hấp thụ một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại hoàn toàn biến thành động năng của nó. Lấy h = 6,625.10-34 J/s, c = 3.108 m/s. Tốc độ của electron khi vừa thoát khỏi tấm kẽm A. 4,56.105 m/s. B. 1,44.105 m/s. C. 9,12.105 m/s. D. 3,22.105 m/s. Cho ba điểm thẳng hàng A, B, C theo thứ tự. Nếu đặt tại A một nguồn âm thì mức cường độ âm tại B và C lần lượt là 80 dB và 60 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Khi nguồn đặt tại B thì mức cường độ âm tại C xấp xỉ bằng A. 65,7 dB B. 79,5 dB C. 60,9 dB D. 60 dB Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là điểm treo, M và N là 2 điểm trên lò xo sao cho khi chưa biến dạng chũng chia lò xo thành 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8 cm (ON > OM). Treo một vật vào đầu tự do và kích thích cho vật dao động điều hào. Khi OM = 313 cm thì có vận tốc 40 cm/s; còn khi vật đi qua vị trí cân bằng thì đoạn ON = 683 cm. Vận tốc cực đại của vật bằng A. 403 cm/s B. 80 cm/s C. 60 cm/s D. 50 cm/s Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân đồng vị bền của bêri () có thể tách thành các hạt nhân hêli () và sinh hoặc không sinh các hạt khác kèm theo. Tần số tối thiểu của lượng tử bằng bao nhiêu để thực hiện được phản ứng trên? Biết mBe = 9,01219u; mHe = 4,002604u; mn = 1,00867u; 1u = 1,66055.10-27 kg; h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. A. 3,8.1020 Hz B. 2,4.1020 Hz C. 3,2.1020 Hz D. 5,6.1020 Hz Dùng hạt α có động năng Kα = 4 MeV bắn phá hạt nhân 714N đang đứng yên tạo thành hạt nhân p và hạt X. Biết góc giữa các vectơ vận tốc của 2 hạt α và p là 600. Cho biết mα = 4,0015u, mp = 1,0073u, mN = 13,992u, mX = 19,9947u. Vận tốc của hạt p bằng: A. 3.107 m/s B. 2.106 m/s C. 2.107 m/s D. 3.106 m/s Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt Vvào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở, tụ xoay và cuộn thuần cảm có độ tự cảm không đổi. Điều chỉnh R và tụ xoay C sao cho với 4 giá trị của điện trở R3 = 3R2 = 2R1 = 1,5R4 thì hệ số công suất đoạn mạch có giá trị tương ứng cosφ1 = cosφ3 = 2cosφ2 = 1,5cosφ4. Công suất của đoạn mạch lớn nhất ứng với A. R1 B. R2 C. R3 D. R4 HẾT
Tài liệu đính kèm: