Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 132 - Sở GD & ĐT Thanh Hóa

pdf 9 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/10/2025 Lượt xem 36Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 132 - Sở GD & ĐT Thanh Hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 132 - Sở GD & ĐT Thanh Hóa
TRỊNH MINH HIỆP ĐT: 01682197037 
TRÍCH ĐỀ SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA NĂM 2017 LẦN 1 
 Mã đề 132 
Câu 1: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ ánh sáng 
A. có tính chất sóng B. là sóng siêu âm C. là sóng dọc D. có tính chất hạt 
Hướng dẫn 
+ Tính chất sóng của ánh sáng thể hiện qua các hiện tượng: khúc xạ, phản xạ, nhiễu xạ, giao thoa 
+ Tính chất hạt của ánh sáng thể hiện qua hiện tượng quang điện ngoài và quang điện trong 
  Chọn A 
Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của con 
lắc là 
A. 2
g
 B. 
g
 C. 
g
 D. 
1 g
2
Hướng dẫn 
+ Tần số góc của con lắc đơn: 
g
  Chọn B 
Câu 3: Đơn vị cường độ âm là 
A. Jun trên mét vuông (J/m
2
) B. oát trên mét (W/m) 
C. oát trên mét vuông (W/m
2
) D. ben (B) 
Hướng dẫn 
+ Cường độ âm là: 
2
P
I
4 R


, I có đơn vị là W/m2  Chọn C 
Câu 4: Dao động tắt dần là 
A. dao động có chu kì giảm dần theo thời gian B. dao động có tần số giảm dần theo thời gian 
C. dao động có biên độ giảm dần theo thời gian D. dao động có tần số góc giảm dần theo thời gian 
Hướng dẫn 
+ Dao động tắt dần là dao động có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian  Chọn C 
Câu 5: Khi chiếu tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexein thì thấy dung dịch này phát ra 
ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng 
A. tán sắc ánh sáng B. hóa – phát quang C. quang – phát quang D. phản xạ ánh sáng 
Hướng dẫn 
+ Dung dịch flourexein hấp thụ ánh sáng tử ngoại rồi phát ra ánh sáng màu lục nên đó là hiện tượng quang – 
phát quang  Chọn C 
Câu 6: Hạt nhân 21084 Po phân rã  thành hạt nhân con X. Số nuclon trong hạt nhân X bằng 
A. 82 B. 210 C. 124 D. 206 
Hướng dẫn 
+ Ta có phương trình phóng xạ: 210 4 20684 2 82Po X  
+ Tổng số nuclon trong hạt X là số khối A = 206  Chọn D 
Câu 7: Môt hạt nhân X ban đầu đứng yên, phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân con Y. Gọi m1 và m2; v1và v2; 
K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt  và hạt Y. Hệ thức đúng là 
A. 1 1 1
2 2 2
v m K
v m K
  B. 2 2 2
1 1 1
v m K
v m K
  C. 1 2 1
2 1 2
v m K
v m K
  D. 1 2 2
2 1 1
v m K
v m K
  
Hướng dẫn 
+ Phương trình phóng xạ: A 4 A 4Z 2 Z 2X X

  
TRỊNH MINH HIỆP ĐT: 01682197037 
+ Bảo toàn động lượng ta có: 1 2
Y 1 1 2 2Y
2 1
v m
0 p p p p m v m v
v m
        
+ Lại có: 2 2 1 1 2 1
1 1 2 2
1 2 2 1 2
m K v m K
p 2m.K 2m .K 2m .K
m K v m K
         Chọn C 
Câu 8: Sóng điện từ do đài phát công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là 
A. sóng trung B. sóng cực ngắn C. sóng ngắn D. sóng dài 
Hướng dẫn 
+ Sóng ngắn phản xạ nhiều lần giữa tầng điện li và mặt đất nên truyền đi được mọi điểm trên mặt đất 
 Chọn C 
Câu 9: Dùng một ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện trong một mạch điện xoay chiều. Số chỉ ampe kế 
cho biết 
A. cường độ dòng điện tức thời trong mạch B. cường độ dòng điện cực đại trong mạch 
C. cường độ dòng điện trung bình trong mạch D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch 
Hướng dẫn 
+ Số chỉ ampe kế cho biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch  Chọn D 
+ Chú ý: Số chỉ vôn kế cho biết điện áp hiệu dụng giữa hai điểm mà vôn kế mắc vào 
Câu 10: Hiện nay, hệ thống điện lưới quốc gia Việt Nam thường sử dụng dòng điện xoay chiều có tần số là 
A. 50 Hz B. 100 Hz C. 120 Hz D. 60 Hz 
Hướng dẫn 
+ Hiện nay, hệ thống điện lưới quốc gia Việt Nam thường sử dụng dòng điện xoay chiều có tần số là 50 Hz 
và điện áp hiệu mà khu dân cư tiêu thụ là 220V  Chọn A 
Câu 11: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình   u 8cos 20 t x cm   , (với t tính bằng s, x 
tính bằng m). Biên độ của sóng bằng 
A. 4 2 cm B. 4 cm C. 8 2 cm D. 8 cm 
Hướng dẫn 
+ Biên độ của sóng này là A = 8 cm  Chọn D 
Câu 12: Trong truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp dụng rộng rãi 
nhất là 
A. Chọn dây tải điện có điện trở suất nhỏ B. tăng tiết diện của dây tải điện 
C. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải điện D. tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải điện 
Hướng dẫn 
+ Công suất hao phí trên đường dây tải điện: 
2
2 PP I R R
Ucos
 
    
 
+ Trong thực tế để giảm P người ta tăng U  Chọn D 
Chú ý: Theo công thức, có thể giảm P bằng cách giảm R. Mà R
S
   có thể giảm ℓ, tăng tiết diện S, 
dùng chất liệu dẫn điện tốt (vàng, bạc, đồng). nhưng người ta không dùng vì khoảng cách truyền tải đã cố 
định nên không thể giảm ℓ; không thể tăng S vì tốn chất liệu, dây to  cồng kềnh  cần cột chống đỡ to  
tốn kém và nguy hiểm khi đổ; càng không dùng chất liệu tốt như vàng, bạc, đồng vì giá thành quá cao ! 
Câu 13: Một mạch dao động LC lí tưởng, với cuộn cảm thuần L = 9 mH và tụ điện có điện dung C. Trong quá 
trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Tại thời điểm điện tích trên bản tụ có độ lớn q = 24 
nC thì dòng điện trong mạch có cường độ i = 4 3 mA. Chu kì dao động của mạch bằng 
A. 12 ms B. 6 µs C. 12 µs D. 6 ms 
Hướng dẫn 
TRỊNH MINH HIỆP ĐT: 01682197037 
+ Ta có: 0 0 0 0
2 2 2 2 2 2
I Q Q CU
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
0 0 0 0 0 0
i q i q i q
1 1 1
I Q Q Q C U C U
  
       
 
 (1) 
   
2 2
12 18 9
2 2 2 2
0 0
1 i L q 1 1
1 4.10 . 3.10 1 0
LC CU C U C C
          
     7 9 5
1
25.10 C 4.10 F T 2 LC 1,2 .10 s 12 s
C
             Chọn C 
Câu 14: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có 
A. cả chiều và cường độ không đổi B. cả chiều và cường độ thay đổi 
C. chiều không đổi, cường độ thay đổi D. chiều thay đổi, cường độ không đổi 
Hướng dẫn 
+ Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cả chiều và cường độ thay đổi  Chọn B 
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ). Trong đó A,  và  là các hằng 
số. Pha dao động của chất điểm 
A. biến thiên điều hòa theo thời gian B. không đổi theo thời gian 
C. biến thiên theo hàm bậc nhất với thời gian D. biến thiên theo hàm bậc 2 với thời gian 
Hướng dẫn 
+ Pha dao động của dao động điều hòa:  = t +   pha dao động của chất điểmbiến thiên theo hàm bậc 
nhất với thời gian  Chọn C 
Câu 16: Một chất điểm có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức 
F = -0,8cos4t (N). Biên độ dao động của chất điểm bằng 
A. 8 cm B. 10 cm C. 12 cm D. 6 cm 
Hướng dẫn 
+ Từ phương trình của lực kéo về ta có: Fkv-max = 0,8 N 
+ Lại có: Fkv-max = m
2
A  A = 0,1 m = 10 cm  Chọn B 
Câu 17: Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định, sóng truyền trên sợi dây có bước sóng . Khoảng cách 
giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng 
A. 
4

 B.  C. 2 D. 
2

Hướng dẫn 
+ Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liền kề là 
2

  Chọn D 
Câu 18: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt 
A. proton và electron B. nơtron và electron 
C. proton và nơtron D. proton, nơtron và electron 
Hướng dẫn 
+ Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nuclôn, có 2 loại nuclôn là proton và nơtron  Chọn C 
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 
, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Khoảng vân là 
A. 
a
D

 B. 
aD

 C. 
D
a

 D. 
aD

Hướng dẫn 
+ Khoảng vân: 
D
i
a

  Chọn C 
Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện trong mạch là 
 0i I sin t   . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 
TRỊNH MINH HIỆP ĐT: 01682197037 
A. 0
I
2
 B. 0I 2 C. 2I0 D. 0,5I0 
Hướng dẫn 
+ Dòng điện hiệu dụng trong mạch: 0
I
I
2
  Chọn A 
Câu 21: Giới hạn quang dẫn của Si là 1,11 µm. Bức xạ nào dưới đây không gây ra hiện tượng quang dẫn khi 
chiếu vào Si? 
A. 0,52 µm B. 1,88 µm C. 0,38 µm D. 0,76 µm 
Hướng dẫn 
+ Điều kiện để gây ra hiện tượng quang dẫn là   0  Chọn B 
Câu 22: Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Tia  không mang điện tích B. Tia  có bản chất là sóng điện từ 
C. Tia  có khả năng đâm xuyên rất mạnh D. Tia  có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng 
Hướng dẫn 
+ Vì tia gamma là sóng điện từ nên tia  có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng  Chọn D 
Câu 23: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc gọi là 
hiện tượng 
A. tán sắc ánh sáng B. giao thoa ánh sáng C. phản xạ toàn phần D. phản xạ ánh sáng 
Hướng dẫn 
+ Hiện tượng một chùm sáng trắng bị phân tách thành các thành phần đơn sắc gọi là hiện tượng tán sắc ánh 
sáng  Chọn A 
Câu 24: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng 
A. Một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng 
B. giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng 
C. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng 
D. tăng điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng 
Hướng dẫn 
+ Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng 
  Chọn B 
Câu 25: Một điểm sáng S trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm, cách thấu kính 15 cm. 
Cho điểm sáng dao động điều hòa với chu kì 2 s trên trục Ox, theo phương vuông góc với trục chính quanh vị 
trí ban đầu với biên độ 4 cm. Gọi S’ là ảnh của S qua thấu kính. Tốc độ trung bình của S’ trong thời gian một 
chu kì dao động bằng 
A. 25 cm/s B. 16 cm/s C. 15 cm/s D. 32 cm/s 
Hướng dẫn 
+ Vị trí ảnh S’ qua thấu kính:  /
df 15.10
d 30 cm
d f 15 10
  
 
+ Số phóng đại của ảnh: 
/d
k 2
d
    
+Vì ảnh được phóng đại 2 lần so với vật nên biên độ của ảnh S’ là: A’ = 2A = 8 cm 
+ Tốc độ trung bình trong một chu của ảnh S’ là:  
/4A 4.8
v 16 cm / s
T 2
    Chọn B 
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, xung quanh VTCB O với biên độ 4 cm và tần số 
10 Hz. Tại thời điểm ban đầu chất điểm có li độ 4 cm. Phương trình dao động của chất điểm là 
A. x = 4cos(20t + 0,5) cm B. x = 4cos(20t - 0,5) cm 
C. x = 4cos(20t) cm D. x = 4cos(20t + ) cm 
Hướng dẫn 
+ Lúc t = 0 thì x = 4 =4cos   = 0  x = 4cos(20t) cm  Chọn C 
TRỊNH MINH HIỆP ĐT: 01682197037 
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở thuần R = 10 Ω thì cường độ dòng điện trong 
mạch có biểu thức i = 2cos120t (A). Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian t = 0,5 phút bằng 
A. 600 J B. 1000 J C. 200 J D. 400 J 
Hướng dẫn 
+ Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian t là: Q = I2Rt = 600 J  Chọn A 
Câu 28: Trên mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 44 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương 
thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 8 cm. Gọi M và N là hai điểm trên mặt phẳng nước sao cho 
ABMN là hình chữ nhật. Để trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì diện tích hình chữ 
nhật ABMN lớn gần nhất với giá trị nào sau đây ? 
A. 260 cm
2
 B. 180 cm
2
 C. 180 mm
2
 D. 260 mm
2
Hướng dẫn 
+ Số cực đại trên AB: 
AB AB
k 5,5 k 5,5      
 
  trên AB có 11 cực đại 
+ Vậy trên MN có tối đa 11 cực 
  M và N thuộc cực đại ngoài cùng k = 5 
+ Giả sử N thuộc cực đại k = -5 
  NA – NB = k = -5.8 = -40 cm 
  NB = NA + 40 (1) 
+ Vì NA vuông AB nên: 
    
212 2 2 2 2NA AB NB NA AB NA 40      
  NA = 4,2 cm  SABMN = NA.AB = 184,8 cm
2
  Chọn B 
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe và phát ra 
đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6 µm và bước sóng 2. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, 
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong một khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn, người ta 
đếm được 33 vạch sáng, trong đó 5 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết rằng 2 trong 5 vạch trùng 
nằm ngoài cùng của khoảng L. Bước sóng 2 bằng 
A. 0,45 µm B. 0,55 µm C. 0,65 µm D. 0,75 µm 
Hướng dẫn 
+ Theo đề ta có số vạch sáng quan sát được là N0 = 33 vạch và số vạch sáng trùng là n = 5 vạch 
+ Vì hai mép ngoài là 2 vân sáng nên số vân sáng của mỗi bức xạ được tính theo công thức: 
 
1
1
1 1
1
2
2
D
i 1,2mm
a
L 24
N 1 N 1 21
L i 1,2
N 1
i L
N 1 *
i

 
     

   
  


+ Lại có: n = N1 + N2 – N0  5 = 21 + N2 – 33  N2 = 17 
+ Từ (*) ta có: i2 = 1,5 mm  2 = 0,75 µm  Chọn D 
Câu 30: Đặt điện áp u = U0cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm: Điện trở thuần R, cuộn 
cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp, M là điểm nối giữa R và L. Điện áp tức thời của đoạn AM (chứa R) và MB 
(chứa L và C) tại thời điểm t1 là uAM = 60V; uMB = 15 7 V và tại thời điểm t2 là uAM = 40 3 ; uMB = 30V. Giá 
trị của U0 bằng 
A. 50 2 V B. 100 2 V C. 100 V D. 25 2 V 
Hướng dẫn 
+ Vì AM chứa R và MB chứa LC nên uAM vuông pha uMB  
2 2
AM MB
2 2
0AM 0MB
u u
1
U U
  
A B 
N M 
k = -5 
0 
TRỊNH MINH HIỆP ĐT: 01682197037 
+ Tại thời điểm t1 ta có: 
2 2
2 2
0AM 0MB
60 15 .7
1
U U
  (1) 
+ Tại thời điểm t2 ta có: 
2 2
2 2
0AM 0MB
40 .3 30
1
U U
  (2) 
+ Giải (1) và (2) ta có: U0AM = 80V và U0MB = 60V  U0R = 80V và U0LC = 60V 
+ Lại có:  2 2 2 20 0R 0LCU U U 80 60 100 V      Chọn C 
Câu 31: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm t0 = 0 bản tụ A 
tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Tại thời điểm 
3
t T
4
 
thì: 
A. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ A đến B và bản A tích điện âm. 
B. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ A đến B và bản A tích điện dương. 
C. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ B đến A và bản A tích điện dương. 
D. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ B đến A và bản A tích điện âm. 
Hướng dẫn 
+ Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện tích dương 
+ Dòng điện đi vào bản nào thì điện tích của bản đó đang tăng và ngược lại 
+ Lúc t0 bản A đang tích điện dương (q > 0) và dòng điện đi qua cuộn cảm từ B đến A nên dòng điện đang đi 
vào bản A  điện tích bản A đang tăng (đi theo chiều dương) 
+ Theo hình vẽ, ta thấy sau 3T
4
 khi đó q < 0 và đang tăng nên bản A tích điện âm và dòng điện đang đi vào 
A (có chiều qua cuộn cảm từ B đến A)  Chọn D 
Câu 32: Đặt điện áp  u 45 26 cos t V  ( có thể thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 
R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp (với 2L > CR2). Điều chỉnh  đến 
giá trị sao cho L
C
Z 2
Z 11
 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Giá trị cực đại đó bằng 
A. 180 V B. 205 V C. 165 V D. 200 V 
Hướng dẫn 
+ Khi  thay đổi để cho UC = max thì: 
2
L
L C
C max
2
L R
Z
C 2
U.Z Z
U
L R
R
C 4


 



 

+ Từ  
L C
L2 2
Z Z
2 2C
L L L C L C L
L R R
Z Z Z Z R 2 Z Z Z
C 2 2

        
  
 
   
L C L C
C max
2 2 2
L C L L C L L C L2
L C L L C
U.Z Z U.Z Z
U
Z Z Z Z Z Z Z Z Z
2 Z Z Z Z Z
2
  
  
 
Q0 -Q0 
t0 
3T
4
Điện tích của bản A 
A
A 
L 
B
A 
I 
Thời điểm ban đầu t0 
TRỊNH MINH HIỆP ĐT: 01682197037 
  
 
L
C
Z 2
Z 11L C
C max C max
2 2 24
L C L L
C
U.Z Z U 45 13
U U 165V
Z Z Z 2Z
11
11Z

     
    
   
  
  Chọn C 
Câu 33: Theo thông tư số 10/2009/TT – BGTVT của bộ giao thông vận tải, nếu âm lượng của còi xe ô tô tại 
điểm cách đầu xe 2 m mà lớn hơn 115 dB là không đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Lấy 
cường độ âm chuẩn I0 = 10
-12
 W/m
2
. Vậy để đạt tiêu chuẩn này thì công suất âm của còi xe (xem là nguồn 
điểm, đặt trước xa) không vượt quá 
A. 6 W B. 18 W C. 20 W D. 16 W 
Hướng dẫn 
+ Ta có:  2
0
I
L 115 10lg 115 I 0,316 W / m
I
     
+ Lại có:  
2 2
P P
I 0,316 P 16 W
4 R 4 R
    
 
  Chọn D 
Câu 34: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, các electron chuyển động tròn quanh hạt nhân trên các 
quỹ đạo dừng dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Theo định nghĩa dòng điện thì chuyển động của các electron 
quanh hạt nhân tạo nên dòng điện (gọi là dòng điện nguyên tử, phân tử). Khi electron chuyển động trên quỹ đạo 
L thì dòng điện nguyên tử có cường độ I1, khi electron chuyển động trên quỹ đạo N thì dòng điện nguyên tử có 
cường độ là I2. Tỉ số 
1
2
I
I
 bằng 
A. 
1
8
 B. 
1
4
 C. 8 D. 4 
Hướng dẫn 
+ Ta có: 
2 r
T
v
e vq q
I I
t T 2 r


   

 (1) 
+ Lại có:  
2
3
2 2 2 3
1 1 2
2
2 1
e
e k
I re v e m.r
F k m v k I
r r m.r 2 I r
 
         
  
+ Khi ở L thì n = 2  r1 = 2
2
.r0 
+ Khi ở N thì n = 4  r2 = 4
2
.r0  
3
2
1
2
2
I 4
8
I 2
 
  
 
  Chọn C 
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 
0,75 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Trên màn quan sát 
khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 (ở hai bên vân sáng trung tâm) là 
A. 10 mm B. 6 mm C. 4 mm D. 8 mm 
Hướng dẫn 
+ Vì hai vân ở hai bên nên khoảng cách giữa chúng là:  3 7
D
x x x 3i 7i 10i 10 10 mm
a

        
 Chọn A 
Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ 
mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm 
đến 760 nm. M là một điểm sáng trên màn cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, 
bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 
A. 384,6 nm B. 714,3 nm C. 380,0 nm D. 417,7 nm 
Hướng dẫn 
+ Vì tại M là vân sáng nên: MM
x .aD 20.0,5 5
x k
a kD 2k k

     
TRỊNH MINH HIỆP ĐT: 01682197037 
+ Ta có điều kiện: 
5
0,38 0,76 0,38 0,76 6,6 k 13,2
k
         
+ Bước sóng nhỏ nhất ứng với kmax  k = 13  min
max
5 5
0,3846 m 384,6nm
k 13
       Chọn A 
Câu 37: Treo thẳng đứng một con lắc đơn và một con lắc lò xo vào trần một thang máy đang đứng yên tại nơi 
có gia tốc trọng trường bằng 10 m/s2. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa thì thấy chúng đều có tần số 
góc bằng 10 rad/s và biên độ dài bằng 1 cm. Đúng lúc vật nặng của hai con lắc đi qua VCTB thì thang máy bắt 
đầu chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc 2,5 m/s2. Tỉ số giữa biên độ dài của con lắc đơn và 
con lắc lò xo sau khi thang máy chuyển động gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 2 B. 1,5 C. 0,55 D. 0,45 
Hướng dẫn 
+ Vì thang máy chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới nên hai con lắc cùng chịu tác dụng của lực 
quán tính hướng lên phía trên. 
* Xét với con lắc đơn: 
+ Lúc này gia tốc trọng trường hiệu dụng tác dụng lên con lắc đơn là: 
  21g g a 10 2,5 7,5 m / s     
 + Lúc qua VTCB, con lắc đơn có tốc độ 1v A và gia tốc trọng trường hiệu dụng g1 nên sau đó sẽ 
dao động với biên độ là:  1
1
2
x 02 1
1 1 1v A
1 1 1
v g 2 3
A x A A A cm
g 3


  
      
  
* Xét với con lắc lò xo: 
+ Con lắc lò xo chịu tác dụng của lực quán tính hướng lên nên VTCB dịch chuyển lên phía trên so với 
VTCB ban đầu một đoạn:    0 2 2
F ma a 2,5
x 0,025 m 2,5 cm
k k 10
     

+ Do đó, ngay tại thời điểm tác dụng lực, con lắc lò xo có li độ x2 = x0 = 2,5 cm và có tốc độ 2v A 
nên sau đó sẽ dao động với biên độ là: 
  2
2
2
x 2,52 2 22
2 2 2v A
v 29
A x A 2,5 1 cm
2


 
      
 
+ Tỉ số giữa biên độ dài của con lắc đơn và con lắc lò xo khi đó là: 1
2
2 3
A 3 0,43
A 29
2
   Chọn D 
Câu 38: Đồng vị 2311Na phóng xạ 
-
 tạo thánh 2312 Mg . Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ thời điểm ban đầu có 
10
5
 hạt nhân nguyên tử Na bị phân rã. Cũng trong thời gian 1 giờ nhưng kể từ thời điểm 30 giờ so với thời điểm 
ban đầu thì có 0,25.1015 hạt nhân nguyên tử Na bị phân rã. Chu kì bán rã của Na là 
A. 30 giờ B. 15 giờ C. 7,5 giờ D. 20 giờ 
Hướng dẫn 
+ Số hạt 2311Na bị phân rã sau thời gian t = 1 giờ là: 
t
T
1 0N N 1 .2
 
   
 
 (1) 
+ Số hạt 2311Na còn lại sau thời gian t1 = 30 giờ là: 
1t

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_vat_ly_nam_2017_ma_de_132.pdf