THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU LẦN 1 (Đáp án được bôi đỏ) Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. B. C. D. Câu 2: Cho hàm số Biết đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và đi qua điểm thì ta được hàm số nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 3: Tìm giá trị của m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên bằng 0? A. B. C. D. Câu 4: Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào? A. B. C. D. Câu 5: Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận là: A. và B. và C. và D. và Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số : A. B. C. D. Câu 7: Giá trị cực đại của hàm số là: A. 0 B. 4 C. -1 D. 1 Câu 8: Một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên tạo với đáy một góc Thể tích khối chóp đó là: A. B. C. D. Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. B. C. D. 1 y x O 3 -1 Câu 10: Cho hàm số Giá trị m để khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số trên bằng 10 là: A. B. C. D. Câu 11: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên A. B. C. D. Câu 12: Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận: A. B. C. D. Câu 13: Một khối chóp có đay là đa giác n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng: A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau B. Số đỉnh của khối chóp bằng C. Số cạnh của khối chóp bằng D. Số mặt của khối chóp bằng Câu 14: Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng và cạnh bên tạo với đáy một góc Thể tích khối chóp đó là: A. B. C. D. Câu 15: Tổng diện tích tất cả các mặt của hình lập phương bằng 96. Thể tích khối lập phương đó là: A. 91 B. 48 C. 84 D. 64 Câu 16: Các điểm cực tiểu của hàm số là: A. B. C. D. Câu 17: Cho là đồ thị hàm số Tìm các điểm trên sao cho tổng khoảng cách từ điểm đó đến 2 tiệm cận là nhỏ nhất: A. B. và C. D. Câu 18: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây: A. B. C. D. y x O -1 1 -1 Câu 19: Một hình chóp tứ giác đều có mấy mặt đối xứng: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng: A. 5 B. C. 6 D. Câu 21: Đặt Hãy biểu diễn theo a và b: A. B. C. D. Câu 22: Hàm số có đồ thị là điểm bất kì thuộc Khi đó tích khoảng cách từ M tới hai tiệm cận của bằng: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 23: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên: X 0 1 y’ 0 Y 0 -1 Khẳng định nào sau đay là khẳng định đúng: A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1 C. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại D. Hàm số có đúng một cực trị Câu 24: Cho hàm số A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số nghịch biến trên C. Hàm số nghịch biến trên D.Hàm số đồng biến trên Câu 25: Một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc của tấm bìa một hình vuông có cạnh bằng rồi gấp lại thanhg một hình hộp chữ nhật không nắp. Nếu dung tích của hộp bằng thì cạnh của tấm bìa có độ dài là: A. B. C. D. Câu 26: Đồ thị sau là của hàm số nào? (Không có hình) A. B. C. D. Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. -5 B. 2 C. 3 D. 10 Câu 28: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng A. Thể tích khối chóp bằng: A. B. C. D. Câu 29: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A. Năm mặt B. hai mặt C. Ba mặt D. Bốn mặt Câu 30: Tìm điểm M thuộc đồ thị biết hệ số góc của tiếp tuyến tại M bằng 9: A. B. C. D. Câu 31: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng là: A. B. C. D. Câu 32: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng cắt hai trục tọa độ lần lượt tại và Diện tích tam giác bằng: A. B. C. D. Câu 33: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây sai: A. Hàm số đã cho nghịch biến trên R B. Hàm số đã cho nghịch biến trên C. Hàm số đã cho nghịch biến trên D. Hàm số đã cho nghịch biến trên và Câu 34: Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông; mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng A. B. C. D. Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số + - bằng: A. B. - C. D. - 2 Câu 36: Tìm các giá trị của tham số để hàm số có 2 điểm cực trị. A. B. C. D. Câu 37: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa diện luôn.số đỉnh của hình đa diện ấy” A. nhỏ hơn B. nhỏ hơn hoặc bằng C. lớn hơn D. bằng Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. A. B. C. D. Câu 39: Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm duy nhất; kí hiệu là tọa độ của điểm đó. Tìm A. B. C. D. Câu 40: Giải phương trình A. B. C. D. Câu 41: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó? A. B. C. D. Câu 42: Cho hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt đá; Biết thể tích khối chóp bằng Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng A. B. C. m D. Câu 43: Dạng đồ thị như hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? x O y -2 1 1 -2 A. B. C. D. Câu 44: Nếu thì bằng: A. B. C. D. Câu 45: Cho hàm số có và Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và Câu 46: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa diện luôn.số mặt của hình đa diện ấy” A. nhỏ hơn B. nhỏ hơn hoặc bằng C. bằng D. lớn hơn Câu 47: Cho các số thực dương với Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. B. C. D. Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho đồ thị của hàm số có hai tiệm cận ngang. A. B. C. D. Không có giá trị thực nào của thỏa mãn yêu cầu đề bài. Câu 49: Một khối lăng trụ tam giác có cạnh đáy lần lượt là độ dài cạnh bên bằng và tạo với đáy một góc Khi đó thể tích khối lăng trụ đó là: A. B. C. D. Câu 50: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi. B. Tứ diện là đa diện lồi. C. Hình lập phương là đa diện lồi D. Hình hộp là đa diện lồi. Chúc thầy cô sức khỏe và công tác tốt! Em Ngọc Huyền: https://www.facebook.com/huyenvu2405
Tài liệu đính kèm: