Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 104 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT chuyên Thái Bình (Có đáp án)

pdf 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 359Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 104 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT chuyên Thái Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 104 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT chuyên Thái Bình (Có đáp án)
 Sở GD & ĐT Thái Bình ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 
Trường THPT Chuyên Thái Bình MÔN TOÁN 
 Năm học: 2016 – 2017 
 (Đề thi gồm có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút 
 (50 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi: 104 
Họ và tên thí sinh:....................................................................SBD:.................. 
Câu 1. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 23 3y x x   trên  1;3 . 
Tổng (M + m) bằng: 
A. 6 B. 4 C. 8 D. 2 
Câu 2. Cho hàm số xy x e  . Khẳng định nào sau đây là đúng ? 
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. 
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0. 
C. Hàm số đồng biến trên  0; 
D. Hàm số có tập xác định là  0; 
Câu 3. Đạo hàm của hàm số ln siny x là: 
A. ln cos x B. cot x C. tan x D. 
1
sin x
Câu 4. Biết thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng V. Thể tích tứ diện A’ABC’ là: 
A. 
4
V
 B. 2V C. 
2
V
 D. 
3
V
Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ và M là trung điểm của CC’. Gọi khối đa diện (H) là phần còn 
lại của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ sau khi cắt bỏ đi khối chóp M.ABC. Tỷ số thể tích của (H) và khối 
chóp M.ABC là: 
A. 
1
6
 B. 6 C. 
1
5
 D. 5 
Câu 6. Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều có cạnh bằng a .Thể tích của 
khối nón bằng: 
A. 
33
8
a
 B. 
32 3
9
a
 C.
33
24
a
 D. 
33 a 
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Bán kính của mặt cầu ngoại 
tiếp hình chóp nói trên bằng: 
A. 
2
4
a
R 
 B. 
2
2
a
R 
 C. 
2
3
a
R 
 D. 
3
2
a
R 
Câu 8. Một kim tự tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 trước Công nguyên. Kim tự tháp này 
là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 150 m, cạnh đáy dài 220 m. Diện tích xung quanh của kim tự 
tháp này là: 
A. 2200 346 ( 
2m ) B. 4400 346 (
2m ) C. 2420000 (
3m ) D. 1100 346 (
2m ) 
Câu 9. Phương trình 
2
2
log (4 ) log 2 3xx   có bao nhiêu nghiệm? 
A. 1 nghiệm B. vô nghiệm C. 2 nghiệm D. 3 nghiệm 
Câu 10. Một chất điểm chuyển động theo qui luật 2 36s t t  ( trong đó t là khoảng thời gian tính bằng 
giây mà chất điểm bắt đầu chuyển động). Tính thời điểm t (giây) mà tại đó vận tốc  /m s của chuyển 
động đạt giá trị lớn nhất. 
A. t = 2 B. t = 4 C. t = 1 D. t = 3 
Câu 11. Cho hàm số sin cos 3y x x x   . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
A. Hàm số nghịch biến trên  ;0 B. Hàm số nghịch biến trên (1;2) 
C. Hàm số là hàm lẻ. D. Hàm số đồng biến trên ( ; )  
Câu 12. Các giá trị của tham số a để bất phương trình 
2 2 2sin os sin2 3 .3x c x xa  có nghiệm thực là: 
A. ( 2; )a   B. ( ;4]a  C. [4; )a  
D. ( ;4)a  
Câu 13. Cho hàm số 
2 1
1
x
y
x



 có đồ thị (C). Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ 
hai điểm (2;4)A và ( 4; 2)B   đến tiếp tuyến của (C) tại M là bằng nhau. 
A. (0;1)M B. 
3
(1; )
2
5
(2; )
3
M
M





 C. 
3
(1; )
2
M D. 
(0;1)
( 2;3)
3
(1; )
2
M
M
M







Câu 14. Cho hàm số 
1
2
x
y
x



 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục hoành có 
phương trình là: 
A. 3y x B. 3 3y x  C. 3y x  D. 
1 1
3 3
y x  
Câu 15. Một mặt cầu có đường kính bằng 2a thì có diện tích bằng : 
A. 
28 a B. 
24
3
a
 C. 
24 a D. 
216 a 
Câu 16. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có 
cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là: 
A. 
2 3tpS a  B. 
213
6
tp
a
S

 C. 
227
2
tp
a
S

 D. 
2 3
2
tp
a
S

 
Câu 17. Một khu rừng có trữ lượng gỗ 54.10 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong khu 
rừng đó là 4% mỗi năm. Sau 5 năm khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ? 
A. 5 5 34.10 .1,14 ( )m B. 5 5 34.10 (1 0,04 )( )m C. 5 5 34.10 0,04 ( )m D. 5 5 34.10 .1,04 ( )m 
Câu 18. Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là: 
A. 220 ( )cm B. 224 ( )cm C. 226 ( )cm D. 222 ( )cm 
Câu 19. Đặt 7 2log 11, log 7a b  . Hãy biểu diễn 3 7
121
log
8
 theo a và b. 
A. 3 7
121 9
log 6
8
a
b
  . B. 3 7
121 2 9
log
8 3
a
b
  
C. 3 7
121 9
log 6
8
a
b
  D. 3 7
121
log 6 9
8
a b  
Câu 20. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 
1
5y x
x
   là 
A. – 3 B.  1; 3 C. – 7 D.  1; 7  
Câu 21. Cho hàm số ( )y f x liên tục trên R có bảng biến thiên : 
 x  1 0 1  
 y - 0 + 0 - 0 + 
 y 
 -3  
 4 4 
Khẳng định nào sau đây là sai? 
A. Hàm số có hai điểm cực tiểu, một điểm cực đại. 
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng – 4. 
C. Hàm số đồng biến trên  1;2 
D. Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. 
Câu 22. Tập xác định của hàm số ln 2y x  là: 
A. 2[ ; )e  B. 
2
1
[ ; )
e
 C.  0; D. R 
Câu 23. Hàm số 4 22 7y x x   nghịch biến trên khoảng nào ? 
A.  0;1 B.  0; C.  1;0 D.  ;0 
Câu 24. Tìm các giá trị thực của m để hàm số 3 2
1
4 3
3
y x mx x    đồng biến trên R . 
A. 2 2m   B. 3 1m   C. 3
1
m
m
 
 
 D. m R 
Câu 25. Giải phương trình 12 2 12x x  . 
A. x = 3 B. x = 2log 5 C. x = 2 D. x = 0 
Câu 26. Cho hai hàm số xy a và logay x (với 0; 1a a  ). Khẳng định sai là: 
A. Hàm số logay x có tập xác định là  0; . 
B. Đồ thị hàm số xy a nhận trục Ox làm đường tiệm cận ngang. 
C. Hàm số xy a và logay x nghịch biến trên mỗi tập xác định tương ứng của nó khi 0 1a  
D. Đồ thị hàm số logay x nằm phía trên trục Ox. 
Câu 27. Cho hàm số 
2
3
x
y
x



. Tìm khẳng định đúng: 
A. Hàm số xác định trên R. B. Hàm số đồng biến trên R 
C. Hàm số có cực trị. D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định. 
Câu 28. Giải bất phương trình 
2 4 22 5x x  . 
A.    2; 2 log 5;x     B. 2( ; 2] [log 5; )x     
C. 2( ;log 5 2) (2; )x     D. 2( ;log 5 2] [2; )x     
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại A, BC a , tam giác SBC đều và nằm 
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích khối chóp S.ABC. 
A. 
33
24
a
 B. 33a C. 
33
4
a
 D. 
36
8
a
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi tâm O, 5, 4 , 2 2AB a AC a SO a   . Gọi M 
là trung điểm SC. Biết SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD), tính thể tích khối chóp M.OBC. 
A. 32 2a B. 32a C. 
32
3
a
 D. 
34a 
Câu 31. Đồ thị hàm số 
1
2
x
y
x



 nhận 
A. Đường thẳng 2x  là đường tiệm cận đứng, đường thẳng 1y  là đường tiệm cận ngang. 
B. Đường thẳng 2x   là đường tiệm cận đứng, đường thẳng 1y  là đường tiệm cận ngang. 
C. Đường thẳng 1x  là đường tiệm cận đứng, đường thẳng 2y   là đường tiệm cận ngang. 
D. Đường thẳng 2x   là đường tiệm cận ngang, đường thẳng 1y  là đường tiệm cận đứng. 
Câu 32. Cho khối lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của khối lăng trụ là : 
A. 
3
2
a
 B. 
3 3
2
a
 C. 
3 3
4
a
 D. 
3 2
3
a
Câu 33. Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? 
A. 
1
2
x
y
x



 B. 
3 1
2
x
y
x



 C. 
3
3 2
x
y
x
 


 D. 
3 4
2
x
y
x



Câu 34. Tìm các giá trị thực của m để đồ thị hàm số 
22 3x x m
y
x m
 


 không có tiệm cận đứng. 
A. m = 0 B. 
0
1
m
m

 
 C. m > - 1 D. m > 1 
Câu 35. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có diện tích mặt chéo ACC’A’ bằng 22 2a . Thể tích 
của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ là: 
A. 32 2a B. 
32a C. 32a D. 
3a 
Câu 36. Giá trị lớn nhất của hàm số 24y x x   bằng: 
A. 2 2 B. 2 C. 3 D. 1 
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy 
(ABCD). Biết góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 060 , tính thể tích khối chóp S.ABCD. 
A. 
33
6
a
 B. 33a C. 
32
3
a
 D. 
36
3
a
Câu 38. Cho a, b là các số thực thỏa mãn 
3 2
3 2a a và 
3 4
log log
4 5
b b . Khẳng định nào sau đây là 
đúng? 
A. 0 1, 1a b   B. 0 1,0 1a b    
C. 1, 1a b  D. 1,0 1a b   
Câu 39. Tính giá trị biểu thức
11 3
2 34 4
1
( ) 16 2 .64
625
A

   
A. 14 B. 12 C. 11 D. 10 
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có 060ASB BSC CSA   ; 3, 4, 5SA SB SC   . Tính khoảng cách 
từ C đến mặt phẳng (SAB). 
A. 5 2 B. 
5 2
3
 C. 
3
3
 D. 
5 6
3
Câu 41. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 060 , đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón 
là: 
A. 
24xqS a  B. 
22xqS a  C. 
2
xqS a D. 
23xqS a  
Câu 42. Một khối trụ có thể tích là 20 (đvtt). Nếu tăng bán kính đáy lên 2 lần và giữ nguyên chiều cao 
của khối trụ thì thể tích của khối trụ mới là: 
A. 80 (đvtt) B. 40. (đvtt) C. 60 (đvtt) D. 400 (đvtt) 
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy góc 60o. 
Hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD có diện tích xung quanh là: 
A. 22S a  B. 
27
4
a
S

 C. 2S a D. 
2
2
a
S 

Câu 44. Một xí nghiệp chế biến thực phẩm muốn sản xuất những loại hộp hình trụ có thể tích V cho 
trước để đựng thịt bò. Gọi x, h (x > 0, h > 0) lần lượt là độ dài bán kính đáy và chiều cao của hình trụ. 
Để sản xuất hộp hình trụ tốn ít vật liệu nhất thì giá trị của tổng x + h là: 
A. 3
2
V

 B. 3
3
2
V

 C. 2 3
2
V

 D. 3. 3
2
V

 Câu 45. Một hình trụ có bánh kính r và chiều cao h = r . Cho hai điểm A và B lần lượt nằm trên hai 
đường tròn đáy sao cho góc giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ bằng 30 . Khoảng cách giữa 
đường thẳng AB và trục của hình trụ bằng: 
A. 
3
2
r
B. 
3
4
r
C. 
3
6
r
D. 
3
3
r
Câu 46. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? 
A. Thể tích của hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau là bằng nhau. 
B. Thể tích của khối lăng trụ bằng diện tích đáy nhân với chiều cao. 
C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. 
D. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. 
Câu 47. Với mọi x là số thực dương .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? 
A. 1xe x  B. 1xe x  C. 
sin x x D. 2 x x 
Câu 48. Số nghiệm của phương trình sin( )4 tan
x
e x


 trên đoạn  0;2 là: 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 49. Giải bất phương trình 
2
0,5 0,5log (4 11) log ( 6 8)x x x    . 
A.  3;1x  B. ( ; 4) (1; )x    
C.  2;1x  D.    ; 3 1;x    
Câu 50. Các giá trị thực của m để hệ phương trình 
0
2
x y m
y xy
  

 
có nghiệm là: 
A. ( ;2] (4; )m    B. ( ;2] [4; )m    C. 4m
 D. 2m
 ----- Hết ----- 
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN I - MÔN TOÁN - LỚP 12 
NĂM HỌC 20116-2017 
Mã đề 101 Mã đề 112 Mã đề 123 Mã đề 104 
1 B 1 C 1 C 1 D 
2 D 2 A 2 A 2 B 
3 A 3 B 3 A 3 B 
4 C 4 B 4 C 4 D 
5 D 5 C 5 C 5 D 
6 A 6 A 6 D 6 C 
7 D 7 D 7 B 7 B 
8 D 8 C 8 B 8 B 
9 C 9 A 9 A 9 C 
10 C 10 B 10 B 10 A 
11 D 11 D 11 B 11 D 
12 A 12 C 12 D 12 B 
13 D 13 C 13 B 13 D 
14 D 14 C 14 D 14 D 
15 A 15 A 15 D 15 C 
16 C 16 C 16 C 16 C 
17 B 17 C 17 C 17 D 
18 B 18 B 18 D 18 B 
19 D 19 D 19 D 19 A 
20 B 20 D 20 A 20 B 
21 D 21 D 21 D 21 D 
22 B 22 B 22 B 22 B 
23 A 23 A 23 A 23 A 
24 A 24 D 24 D 24 A 
25 B 25 D 25 D 25 C 
26 A 26 A 26 A 26 D 
27 D 27 D 27 B 27 D 
28 D 28 B 28 A 28 D 
29 A 29 C 29 A 29 A 
30 D 30 B 30 D 30 C 
31 D 31 B 31 B 31 B 
32 C 32 C 32 C 32 C 
33 D 33 D 33 A 33 D 
34 B 34 D 34 B 34 B 
35 D 35 D 35 D 35 A 
36 B 36 D 36 B 36 A 
37 C 37 B 37 C 37 D 
38 A 38 A 38 C 38 A 
39 D 39 B 39 A 39 B 
40 A 40 C 40 A 40 D 
41 B 41 B 41 B 41 B 
42 B 42 B 42 D 42 A 
43 C 43 A 43 C 43 B 
44 A 44 A 44 A 44 D 
45 D 45 C 45 D 45 A 
46 B 46 A 46 A 46 D 
47 C 47 C 47 B 47 A 
48 B 48 D 48 A 48 B 
49 C 49 B 49 C 49 C 
50 D 50 B 50 D 50 A 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_toan_ma_de_104_nam_hoc_20.pdf