SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 MÔN: TOÁN – Mà ĐỀ 105 Thời gian thi làm bài :90 phút C©u 1 : Cho hàm số có và . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng là và C. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là và D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là C©u 2 : Cho hàm số . Tìm để hàm số đồng biến trên khoảng . A. B. C. D. C©u 3 : Giải bất phương trình A. B. C. D. C©u 4 : Cho hình chóp có đôi một vuông góc ; . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng : A. B. C. D. C©u 5 : Cho hàm số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang B. Đồ thị hàm số chỉ có duy nhất 1 tiệm cận đứng C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận C©u 6 : Trong không gian với hệ tọa độ cho , , . là mặt phẳng di động luôn đi qua , gọi là khoảng cách từ đến . Giá trị lớn nhất của là : A. B. C. 3 D. C©u 7 : Cho phương trình . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt sao cho A. B. C. D. C©u 8 : Một hình trụ có chiều cao gấp 3 lần bán kính đáy, biết rằng thể tích của khối trụ đó bằng đơn vị thể tích. Tính diện tích của thiết diện qua trục của hình trụ. A. 3 đơn vị diện tích B. đơn vị diện tích C. 6 đơn vị diện tích D. đơn vị diện tích C©u 9 : Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. C©u 10 : Cho hàm số . Tìm để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía của trục hoành. A. B. C. D. C©u 11 : Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 C©u 12 : Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác có , , . Gọi là trọng tâm tam giác , tọa độ là : A. B. C. D. C©u 13 : Một công ty vận tải thu vé 50000 đồng mỗi khách hàng 1 tháng. Hiện mỗi tháng công ty có 10000 khách hàng. Họ dự định tăng giá vé nhưng nếu giá vé tăng 10000 đồng thì số khách hàng sẽ giảm 500 người. Hỏi công ty nên tăng giá vé là bao nhiêu để doanh thu hàng tháng là lớn nhất ? A. 80000 đồng B. 75000 đồng C. 100000 đồng D. 90000 đồng C©u 14 : Trong không gian với hệ tọa độ ,cho 3 điểm , , . Gọi là góc giữa với . Tính . A. B. C. D. C©u 15 : Cho bất phương trình . Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. C©u 16 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0 ; 2] bằng A. B. 0 C. 1 D. Kết quả khác C©u 17 : Một cái ly có dạng hình nón như sau : Người ta đổ một lượng nước vào ly sao cho chiều cao của lượng nước trong ly bằng chiều cao của ly. Hỏi nếu bịp kín miệng ly rồi lộn ngược ly lên thì tỷ lệ chiều cao của nước và chiều cao của ly bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. C©u 18 : Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại . Biết cạnh bên của lăng trụ bằng . Thể tích khối lăng trụ là : A. B. C. D. C©u 19 : Cho phương trình . Gọi là các nghiệm của phương trình. Tính giá trị của các biểu thức và ? A. B. C. D. C©u 20 : Giải phương trình A. B. C. D. C©u 21 : Trong không gian với hệ tọa độ cho tam giác có , , . Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là A. B. C. D. C©u 22 : Cho tam giác vuông cân tại có . Tính diện tích toàn phần của hình nón sinh ra khi quay tam giác quanh cạnh . A. B. C. D. C©u 23 : Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là : A. B. C. D. C©u 24 : Hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , mặt bên là tam giác đều. Biết thể tích khối chóp bằng . Tính khoảng cách từ đến . A. B. C. D. C©u 25 : Cho hàm số . Hàm số đạt cực tiểu tại khi : A. B. C. D. C©u 26 : Hàm số nghịch biến trên khoảng nào? A. B. C. D. C©u 27 : Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. C©u 28 : Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác vuông cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp là : A. B. C. D. C©u 29 : Trong không gian với hệ tọa độ cho tứ diện có , , , . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng qua và chia tứ diện thành 2 phần có thể tích bằng nhau ? A. 3 B. 1 C. 7 D. Vô số C©u 30 : Cho hàm số . Tìm để trong các giao điểm đồ thị hàm số với đường thẳng có một điểm thuộc trục hoành. A. hoặc B. C. D. Không có giá trị nào của C©u 31 : Cho hàm số . Tìm để hàm số luôn đồng biến trên ? A. B. C. D. C©u 32 : Cho hàm số . Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A. và B. và C. và D. và C©u 33 : Giải phương trình A. B. C. D. C©u 34 : Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào Sai ? A. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó B. Hàm số có tập xác định là C. Đồ thị hàm số đi qua D. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. C©u 35 : Đồ thị sau là đồ thị hàm số nào ? A. B. C. D. C©u 36 : Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh . Biết . Thể tích khối hộp là : A. B. C. D. C©u 37 : Một miếng tôn hình chữ nhật có kích thước 1m x 2m. Người ta gò miếng tôn đó thành một hình trụ như hình vẽ sau : Tính thể tích khối trụ thu được ? 2m 1m A. B. C. D. C©u 38 : Cho hình chóp đều cạnh đáy bằng , cạnh bên tạo với đáy góc . Thể tích của khối chóp là : A. B. C. D. C©u 39 : Cho hàm số . Tìm để hàm số có cực trị? A. B. C. D. Mọi C©u 40 : Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm và mặt phẳng Viết phương trình mặt phẳng song song với sao cho khoảng cách từ đến mặt phẳng đó bằng 1. A. và B. và C. và D. và C©u 41 : Trong không gian với hệ tọa độ, cho 2 điểm. Viết phương trình mặt phẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với . A. B. C. D. C©u 42 : Cho lăng trụ có cạnh bên bằng , đáy là tam giác cân tại . Hình chiếu vuông góc của trên trùng với trung điểm của cạnh . Tính thể tích khối chóp . A. B. C. D. C©u 43 : Cho là số thực dương khác 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng về hàm số ? A. Hàm số có tập xác định là B. Đồ thị hàm số nhận trục làm tiệm cận ngang C. Hàm số luôn đồng biến trên D. Đồ thị hàm số nhận Oy làm tiệm cận đứng C©u 44 : Anh A muốn xây một căn nhà. Chi phí xây nhà hết 1 tỉ đồng, hiện nay anh A có 700 triệu đồng. Vì không muốn vay tiền nên anh A quyết định gửi số tiền 700 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 12% 1 năm, tiền lãi của năm trước được cộng vào tiền gốc của năm sau. Tuy nhiên giá xây dựng cũng tăng mỗi năm 1% so với năm trước. Hỏi sau bao lâu anh A sẽ tiết kiệm đủ tiền xây nhà ? ( Kết quả lấy gần đúng đến 1 chữ số thập phân) A. 4,1 năm B. 3,6 năm C. 3,5 năm D. 3,1 năm C©u 45 : Trong không gian với hệ tọa độ , cho 2 vectơ ; . Tọa độ của vectơ là : A. B. C. D. C©u 46 : Tìm để hàm số xác định trên R A. B. C. D. C©u 47 : Cho hàm số . Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là : A. B. C. D. C©u 48 : Cho hàm số . Gọi A, B, C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số. Diện tích tam giác ABC là : A. 8 B. 16 C. 4 D. 2 C©u 49 : Hình chóp đáy là hình chữ nhật có . Mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là : A. B. C. D. C©u 50 : Cho hàm số . Với giá trị nào của thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt ? A. B. C. D. hoặc phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : THI THU LAN 1 ( 2016 - 2017) M· ®Ò : 105 01 ) | } ~ 28 { | ) ~ 02 ) | } ~ 29 { | } ) 03 { | ) ~ 30 ) | } ~ 04 { | } ) 31 ) | } ~ 05 ) | } ~ 32 ) | } ~ 06 { | } ) 33 { ) } ~ 07 { | ) ~ 34 { ) } ~ 08 { | ) ~ 35 ) | } ~ 09 { ) } ~ 36 { | ) ~ 10 { ) } ~ 37 { | } ) 11 ) | } ~ 38 { | ) ~ 12 { | } ) 39 { ) } ~ 13 { ) } ~ 40 { | } ) 14 { | } ) 41 { | } ) 15 { ) } ~ 42 { | ) ~ 16 ) | } ~ 43 { ) } ~ 17 { | } ) 44 { | ) ~ 18 { | ) ~ 45 { | } ) 19 { ) } ~ 46 { | ) ~ 20 { ) } ~ 47 { ) } ~ 21 { | } ) 48 ) | } ~ 22 { | ) ~ 49 { | } ) 23 { ) } ~ 50 ) | } ~ 24 { | ) ~ 25 ) | } ~ 26 ) | } ~ 27 { ) } ~
Tài liệu đính kèm: