Đề thi thử THPT Quốc gia cho học sinh (học viên) môn Địa lý Lớp 12 THPT, BT THPT - Mã đề 302 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Ninh Bình

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 13/12/2025 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia cho học sinh (học viên) môn Địa lý Lớp 12 THPT, BT THPT - Mã đề 302 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Ninh Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia cho học sinh (học viên) môn Địa lý Lớp 12 THPT, BT THPT - Mã đề 302 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Ninh Bình
SỞ GD - ĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
CHO HỌC SINH (HỌC VIÊN) LỚP 12 THPT, BT THPT
NĂM HỌC 2016 - 2017
Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Địa lí
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã Đề: 302
Câu 1: Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.	B. Có thế mạnh lâu dài.
C. Phòng tránh thiên tai.	D. Gây ô nhiễm môi trường.
Câu 2: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
B. việc thực hiện công nghiệp hoá nông thôn.
C. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
D. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm
Câu 3: Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.	B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.	D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4: Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng vòng cung và hướng đông bắc - tây nam.
B. hướng tây nam - đông bắc và hướng vòng cung.
C. hướng vòng cung và hướng đông nam - tây bắc.
D. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
Câu 5: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
B. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
C. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
D. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
Câu 6: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm sông ngòi nước ta?
A. Mạng lưới dày đặc.	B. Chế độ nước theo mùa.
C. Nhiều nước, giàu phù sa.	D. Sông ngòi nhiều nước quanh năm.
Câu 7: Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. thâm canh tăng năng xuất lúa.	B. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
C. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.	D. tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp.
Câu 8: Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014
Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Chú giải.	B. Tên biểu đồ.	C. Đơn vị tính .	D. Năm.
Câu 9: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú là do
A. nằm vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, trên đường di lưu của các loài sinh vật.
B. lãnh thổ kéo dài nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.
C. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới bán cầu bắc, thuộc khu vực châu Á gió mùa.
D. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, trên vành đai sinh khoáng thế giới.
Câu 10: Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên
A. đất, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản	B. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
C. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản	D. đất, khí hậu, tài nguyên biển, khoáng sản
Câu 11: Tính đến tháng 6 năm 2017 nước ta không bị ảnh hưởng của thiên tai nào sau đây?
A. Sóng thần.	B. Lũ quét	C. Bão.	D. Động đất.
Câu 12: Khu vực đồi núi của nước ta có thế mạnh phát triển
A. khoáng sản, thủy điện, giao thông.	B. rừng, nông sản, chăn nuôi, thủy sản.
C. cây lương thực, khoáng sản, du lịch.	D. khoáng sản, rừng, thủy điện, du lịch.
Câu 13: Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công nghiệp
A. chế biến lương thực, thực phẩm. B. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. điện lực. D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 14: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2009 - 2015
 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2009
2011
2013
2015
Thành thị
25 585
27 719
28 875
31 132
Nông thôn
60 440
60 141
60 885
60 582
Tổng số
86 025
87 860
89 756
91 714
 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
 Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng từ bảng số liệu trên?
A. Dân số nông thôn chiếm tỉ lệ cao.	B. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp.
C. Tỉ trọng dân thành thị ngày càng giảm.	D. Tỉ trọng dân nông thôn ngày càng giảm.
Câu 15: Các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam phát triển dựa chủ yếu vào nguồn nguyện liệu
A. than đá.	B. than nâu.	C. dầu nhập nội	D. uranium.
Câu 16: Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là
A. đặc quyền kinh tế.	B. tiếp giáp lãnh hải.	C. lãnh hải.	D. nội thủy.
Câu 17: Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ.	B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.	D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 18: Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.	B. có hai ngư trường trọng điểm.
C. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực.	D. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
Câu 19: Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục địa nước ta là
A. muối biển.	B. hải sản.	C. dầu và khí.	D. cát thuỷ tinh.
Câu 20: Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải pháp nào sau đây?
A. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm.
B. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mô hình kinh tế nông trường quốc doanh.
C. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
D. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
Câu 21: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng. B. Đô thị hóa diễn ra chậm.
C. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển. D. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
Câu 22: Khung hệ tọa độ địa lý của các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Tây , cực Đông ở nước ta theo thứ tự lần lượt là
A. 23023’B ; 8034’B ; 109024’Đ ; 102009’Đ.
B. 23023’B ; 8034’B ; 109024’Đ ; 102009’Đ.
C. 23023’B ; 8034’B ; 102009’Đ ; 109024’ĐD.
D. 23023’B ; 109024’Đ ; 8034’B; 102009’Đ.
Câu 23: Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.	B. Sông suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
C. Sông suối nhiều nước, giàu phù sa.	D. Địa hình cao và dốc.
Câu 24: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?
A. Là biển tương đối kín. B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới khô. D. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
B. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
C. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
D. Lực lượng lao động phân bố không đều.
Câu 26: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là
A. thiếu nước ngọt.	B. cháy rừng.
C. thuỷ triều tác động mạnh.	D. diện tích đất mặn và phèn lớn.
Câu 27: Hiện tượng “phơn” khô nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Trường Sơn Bắc.	B. Hoàng Liên Sơn.	C. Tam Đảo.	D. Bạch Mã.
Câu 28: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của Bão?
A. Đồng bằng sông Hồng.	B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.	D. Đông Nam Bộ.
Câu 29: Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ
A. đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi.
B. tăng cường hợp tác liên kết thu hút đầu tư nước ngoài.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
Câu 30: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. đường bờ biển dài có nhiều sông đổ ra biển.
B. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắl.
C. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
D. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm không đóng băng.
Câu 31: Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
A. Dưới 700 – 800.	B. Dưới 600 – 700.	C. Dưới 800 – 900.	D. Dưới 500 – 600.
Câu 32: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
B. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
C. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
D. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
Câu 33: Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Mã.	B. Sông Đà.	C. Sông Hồng.	D. Sông Chảy.
Câu 34: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là
A. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
B. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
C. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
D. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
Câu 35: Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa. B. Số lượng các cơ sở buôn bán.
C. Lao động tham gia trong ngành nội thương. D. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
Câu 36: Lao động ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. nông thôn.	B. thành thị.	C. vùng núi.	D. cao nguyên.
Câu 37: Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.	B. diện tích đất canh tác không lớn.
C. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.	D. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
Câu 38: Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 39: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho sản lượng chăn nuôi gia cầm ở nước ta ngày càng tăng là
A. ít thiên tai.	B. lao động ngày càng tăng.
C. nguồn thức ăn được đảm bảo.	D. thị trường ngày càng mở rộng.
Câu 40: Cho biểu đồ:------------------------------
Biểu đồ tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của lực lượng lao động phân theo vùng năm 2012
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của lực lượng lao động phân theo vùng năm 2012?
A. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm khác nhau giữa các vùng.
B. Tỉ lệ thiếu việc làm thấp nhất là Đông Nam Bộ, cao nhất là Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tỉ lệ thất nghiệp thấp nhất là Trung du và miền núi Bắc Bộ, cao nhất là Đông Nam Bộ.
D. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao hơn cả nước là Tây Nguyên.
------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh được sử dụng Atlát Địa lí trong phòng thi
Họ, tên thí sinh:..............................................số báo danh: .............................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_cho_hoc_sinh_hoc_vien_mon_dia_ly_lo.doc
  • xlsDap an.xls