Khóa học Luyện thi trắc nghiệm môn Toán 2017–Thầy Mẫn Ngọc Quang.Fb:quang.manngoc LỜI GIẢI CHI TIẾT và CÁC BÀI GIẢNG LIÊN QUAN chỉ có tại website Câu 1. Hàm số 22 1y x x có bao nhiêu cực trị? A.0 B.1 C.2 D.3 Câu 2. Cho hàm số 2 22 3y x x mx m có đồ thị (Cm). Với tất cả giá trị nào của m thì (Cm) cắt Ox tại ba điểm phân biệt? A. 2 2m B. 2 1m C. 1 2m D. 2 2m và 1m Câu 3. Hàm số nghịch biến trên khoảng A. B. C. và 1; D. Câu 4. Đồ thị hàm số có tọa độ các điểm cực trị là: A. và B. và C. và D. và Câu 5. Cho hàm số: . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại . Chọn đáp án đúng A. 1m B. 1m C. 2m D. 2m Câu 6.Cho hàm số . Viết phương trình của đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thịy ax b . Giá trị của a S b , chọn nhận định đúng A. 1 2 S B. 1 2 S C. 1 3 S D. 1 3 S Câu 7. Tìm GTLN và GTNN của hàm số A. 4 4 max ,min 7 7 y y B. 2 2 max ,min 7 7 7 7 y y 3 1 x y x ; ;1 1; ;1 \ 1R 2 33y x x 0;1 2;3 0;3 2;1 0;3 2;1 0;0 2;2 3 2 21 4 2 3 y f x x mx m x 1x 3 22 9 12 4y x x x sin 2cos 1 * sin cos 3 x x y x x ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 LẦN 3 Thời gian: 90 phút Thầy Mẫn Ngọc Quang Khóa học Luyện thi trắc nghiệm môn Toán 2017–Thầy Mẫn Ngọc Quang.Fb:quang.manngoc C. 7 2 max ,min 2 7 y y D. 2 7 2 7 max ,min 7 7 y y Câu 8.Cho hàm số (C).Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau: (1) Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là . (2) Hàm số đồng biến trên các khoảng . (3) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng là . Chọn đáp án đúng A.0 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 9. Cho hàm số: có đồ thị là .Biết d là phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm . Gọi B là giao điểm của tiếp tuyến với đồ thị . Diện tích tam giác OAB , với O là gốc tọa độ là bao nhiêu: Chọn đáp án đúng: A.12 B.22 C.32 D. 42 Câu 10. Cho hàm số có đồ thị (Cm) và đường thẳng . Tìm m để d cắt (Cm) tại 3 điểm phân biệt có hoành độ tại x1, x2 , x3 thảo mãn: .Chọn đáp án đúng: A. 3 3 2 m m B. 3 3 2 m m C. 3 3 2 m m D. 3 3 2 m m Câu 11. Với các giá trị nào của m thì hàm số luôn đồng biến trên R ? A. B. C.Với mọi m D.Không có m Câu 12. Cho các mệnh đề sau . Chọn số mệnh đề đúng 1 2 3 4 2 3 5 2 1 32 . 8 D A.1 B.2 C.3 D.4 2 1 x y x 1 1 ; 2 2 x y 1 1 ; , ; 2 2 2 3 1 8 9 9 y x 3 23 1 y x x (C) (C) 1 5A ; (C) B A 3 22( 2) (8 5 ) 5 y x m x m x m : 1d y x m 2 2 2 1 2 3x x x 20 3 21 2 1 3 2 m y x x x 0m 0m 3 2 3 7 2 7 49 1 . . 7 . . 8 7 14 256 A 2 6 4 6 42 3 . 15 .8 B 256. 9 . 5 . 6 23 324 8 24.C Khóa học Luyện thi trắc nghiệm môn Toán 2017–Thầy Mẫn Ngọc Quang.Fb:quang.manngoc để tham gia Khóa Học ToánHóa và các bài thi Test năng lự 1 log 4 16 x Câu 13. Tính giá trị của biểu thức A. 1S B. S b C. 3 D. b Câu 14.Cho phương trình Chọn phát biểu đúng : A.Nghiệm của phương trình thỏa mãn B. C. D.Tất cả đều sai Câu 15.Tính: Chọn đáp án đúng A.844 B.845 C.856 D.847 Câu 16.Giải bất phương trình: .Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình trên A.2 B.3 C.4 D.1 Câu 17.Tập nghiệm của bất phương trình 2 3log 2 1 log 4 2 2x x là: A. ;0D B. 2;3D C. ;0D D. 0;D Câu 18. Các mênh đề sau, mệnh đề nào sai: .A ln 0 1x x .B ln ln 0a b a b .C 2 log 0 0 1x x .D 1 1 2 2 log log 0a b a b Câu 19. Cho Chọn phát biểu đúng A.a : b = 1 : 2 B.a +b = 20 C.a.b = 60 D.a – b = 12 Câu 20.Tính nguyên hàm Tính giá trị của tổng S = a + b + c.Chọn đáp án đúng A.S = 14 B.S = -2 C.S = 9 D.S=10 Câu 21. Tìm hàm số f(x) biết f’(x)= và f(0) = 1.Biết nguyên hàm của f(x) có dạng .Tìm tỉ lệ của a : b : c A. a : b : c = 1 : 2 : 1 B. a : b : c = 1 : 1 : 1 C. a : b : c = 2 : 2 : 1 D. a : b : c = 1 : 2 : 2 5 2 3 b b S b b 28 8 4 2 log 2 log 2 1 3 x x x 3log 42 3x 3log ( 1) 2log 2 1 3 xx 5 3 8 1 4 log 3 log 6 3log 981 27 3A 2x x2 5.2 6 0 3 1 3 1 ln e ae I x xdx b cos3 1 2 sin 3 sin 3 x a x I x xdx x C b c 12 344 2 x xx 2( ) ln 2 1F x ax bx x c Khóa học Luyện thi trắc nghiệm môn Toán 2017–Thầy Mẫn Ngọc Quang.Fb:quang.manngoc để tham gia Khóa Học ToánHóa và các bài thi Test năng lự Câu 22. Cho .Biết Cho các mệnh đề sau : (1)a = 2b (1)a + b = 5 (3)a +3b=10 (4)2a + b = 10 Các phát biểu đúng A.(1),(2),(3) B.(2),(3),(4) C.(1),(2),(4) D. (1),(3),(4) Câu 23.Cho Chọn phát biểu đúng A. a : b = 2 : 1 B. a + b = 3 C. a – b = 1 D. Tất cả đều đúng Câu 24 .Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các trục tọa độ Ox, Oy. S = Chọn đáp án đúng A.a + b + c = 8 B.a > b C.a – b + c = 1 D.a + 2b – 9 = c Câu 25.Tính modun của số phức . A. 6 B. 50 C. D. Câu 26.Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm môđun của . A.8 B. -8 C. D. 16 Câu 27.Cho số phức z , biết . Tìm số phức liên hợp của số phức A. B. C. D. Câu 28.Cho các số thực x, y thỏa mãn: . Tính 29x+8y A. B. C. D. Câu 29.Cho số phức z thỏa mãn: . Số giá trị của z thỏa mãn là: A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 30. Cho hình chóp đáy là hình thang vuông tại Nhận định nào sau đây đúng 2 0 2 1 sinI x x dx 2 1I a b 3 1 40 1 ln 1 x dx I b x a 1 2 x y x ln 1 b a c (2 3 ) ( 3 4 )z i i 5 2 2 13 3(1 3 ) 1 i z i z iz 8 2 (2 1)(1 ) ( 1)(1 ) 2 2z i z i i w 3 3z i 1 1 3 3 i 1 1 3 3 i 1 4i 1 4i 3(3 5 ) (1 2 ) 9 14x i y i i 4964 29 8 61 x y 1425 29 8 61 x y 169 29 8 61 x y 2016 29 8 61 x y 6; . 25z z z z .S ABCD ABCD ,A B ; 2 ; .AB BC a AD a SA ABCD Khóa học Luyện thi trắc nghiệm môn Toán 2017–Thầy Mẫn Ngọc Quang.Fb:quang.manngoc để tham gia Khóa Học ToánHóa và các bài thi Test năng lự A. SCD vuông. B. SCD cân. C. SCD đều D. SCD vuông cân. Câu 31. Cho hình chóp . Đáy là tam giác vuông tại , cạnh , góc Hai mặt phẳng và vuông góc với đáy . Gọi là trung điễm của , mặt phẳng qua và song song với cắt tại . Biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Tính thể tích khối chóp A. 3 8 3 a B. 3 5 8 a C. 3 8 5 a D. 3 3 8 a Câu 32. Cho hình lăng trụ , đáy có . Cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy góc và mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Điểm trên cạnh sao cho và mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Thể tích khối lăng trụ bằng: A. 34 9 a B. 319 4 a C. 39 4 a D. 34 19 a Câu 33. Cho hình lăng trụ , đáy có . Cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy góc và mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Điểm trên cạnh sao cho và mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Khoảng cách từ đến mặt phẳng là: A. B. C. D. Câu 34.Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh , BD = 3a, hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng (A’B’C’D’) là trung điểm của A’C’. biết rằng côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABCD) và (CDD’C’) bằng .Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ A. 39 4 a B. 3a C. 3 9 2 a D. 3 3 2 a Câu 35.Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh , BD = 3a, hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng (A’B’C’D’) là trung điểm của A’C’. biết rằng côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABCD) và (CDD’C’) bằng . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A’BC’D’. A.a B. 2a C. 2 3a D. 3a Câu 36.Cho số nguyên dương thỏa mãn điều kiện . Hệ số của trong khai triển Newton của là: .S ABC ABC B 2AC a 030ACB SAB SAC ABC N AC SN BC AB M SBC ABC 060 .S MNBC . ' ' 'ABC A B C ABC 03, 3 , 30AC a BC a ACB 060 'A BC ABC H BC 3BC BH 'A AH ABC . ' ' 'ABC A B C . ' ' 'ABC A B C ABC 03, 3 , 30AC a BC a ACB 060 'A BC ABC H BC 3BC BH 'A AH ABC B 'A AC 3 3 8 a 3 3 4 a 3 3 2 a 7 3 4 a 3a 21 7 3a 21 7 n 1 2 1 821 2 n n n n nC C A 31x 2 1 2 n x x x Khóa học Luyện thi trắc nghiệm môn Toán 2017–Thầy Mẫn Ngọc Quang.Fb:quang.manngoc để tham gia Khóa Học ToánHóa và các bài thi Test năng lự 1 4 P tan cos A. 3 40 C B. 5 40 C C. 7 40 C D. 1 40 C Câu 37.Trong đợt tổng tuyển cử năm 2016, có 3 chức vụ trong chính phủ là Thủ Tướng và hai P. Thủ Tướng. Có tất cả 8 người ứng cử trong số đó có 3 người là cựu thành viên của Group Toán Thầy Quang. Tính xác suất để cả 3 người vào 3 vị trí trên. Chọn đáp án đúng A. 7 26 B. 4 13 C. 5 26 D. 5 13 Câu 38.Một bàn dài có 2 dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm có 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 6 học sinh trường A và 6 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi sao cho bất kì 2 học sinh nào ngồi cạnh nhau hoặc đối diện nhau thì khác trường nhau. A. 518400 B. 1036800 C. 777600 D. 1555200 Câu 39.Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng có phương trình . Viết phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng . Tọa độ tiếp điểm là: A. 7 7 2 ; ; 3 3 3 H B. 1 1 2 ; ; 3 3 3 H C. 7 7 2 ; ; 3 3 3 H D. 7 7 2 ; ; 3 3 3 H Câu 40.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình thoi ABCD với , . Tọa độ các đỉnh D nếu tâm I của hình thoi thuộc đường thẳng có thể là là: A. C. B. D. Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;0;-2), B(3;-1;-4), C(-2;2;0). Điểm D trong mặt phẳng (Oyz) có tung độ dương sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến mặt phẳng (Oxy) bằng 1 có thể là: A. C. B. D. Câu 42.Cho phương trình . Hỏi phương trình có bao nhiêu vị trên vòng tròn lượng giác: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 43.Cho . Tính giá trị của biểu thức .Gía trị của P là A. 17 25 P B. 27 15 C. 17 15 P D. 17 15 . Câu 44.Cho với . Giá trị của biểu thức A. 2 5 3 B. 2 5 5 P C. 5 5 D. 2 3 5 Oxyz 1;3; 2A P 2 2 1 0zx y S A P 1;2;1A 2;3;2B 1 2 : 1 1 1 x y z d 2; 1; 0D 0; 1; 2D 0;1;2D 2;1;0 0; 3; 1D 0;2; 1D 0;1; 1D 0;3; 1D sin 2 2 cos 0x x cot 2a 4 4 2 2 sin cos sin cos a a P a a 4 2 5 cos 2 Khóa học Luyện thi trắc nghiệm môn Toán 2017–Thầy Mẫn Ngọc Quang.Fb:quang.manngoc để tham gia Khóa Học ToánHóa và các bài thi Test năng lự Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm và . Đường tròn đường kính MN có phương trình là: A. B. C. D. Câu 46. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh và AB = 2AD. Đường thẳng chứa đường chéo BD có phương trình: x – y + 1 = 0, biết điểm D có hoành độ dương. Phương trình đường thẳng chứa đường chéo :AC 3 0ax by . Tính tổng của 3 4S a b .Chọn đáp án đúng A.S = 25 B. S = 20 C.S=18 D.S= 15 Câu 47.Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (Q), AB AC , trực tâm H. Gọi M là trung điểm của BC. Tia MH cắt đường tròn (Q) ở K. Biết AK đi qua 1 13 ; 5 5 P ; AB đi qua 1 1 2 1 ; , ; ; 2 2 3 3 E F : 2 1 0.KH x y EA=? A. 3 2 2 B. 2EA C. 3 3 2 D. 1 Câu 48. Giải phương trình sau 22 16 7 3 3 3 x x x x x , nghiệm là S a b Chọn đáp án đúng : A.a+b=22 B.a+b=44 C.a+b = 24 D.a+b = 36 Câu 49.Giải hệ phương trình: 33 2 2 3 2x x x . Có bao nhiêu nghiệm nguyên 2,1x thỏa mãn bất phương trình trên A.4 B.3 C.2 D.1 Bài 50.Cho 2 3x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 22 2x y x y B xy là: A. 4 B. 6 C. 4 6 1 3 D. 5 3;4M 7;2N 3 4 0x x y y 3 4 0x x y y 2 2 2 3 26x y 2 2 2 3 16x y 1;4A Khóa học Luyện thi trắc nghiệm môn Toán 2017–Thầy Mẫn Ngọc Quang.Mẫn Ngọc Quang Câu 1. Hàm số 22 1y x x có bao nhiêu cực trị? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 LỜI GIẢI. 22 1y x x D 2 2 2 2 2 1 2 ' 2 1 2 1 x x x y x x 2 2' 0 2 1 2 0 2 1 2y x x x x 2 2 0 2 0 1 1 2 1 4 2 2 x x x xx x ' 0y có nghiệm 1 2 x và đổi dấu. Vậy: Hàm số có 1 cực trị Câu 2. Cho hàm số 2 22 3y x x mx m có đồ thị (Cm). Với tất cả giá trị nào của m thì (Cm) cắt Ox tại ba điểm phân biệt? A. 2 2m B. 2 1m C. 1 2m D. 2 2m và 1m LỜI GIẢI. 2 22 3 my x x mx m C (Cm) cắt Ox khi 2 20 2 3 0y x x mx m 2 2 2 3 0 2 x f x x mx m (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt (2) có 2 nghiệm phân biệt 2 2 2 2 2 2 24 3 0 12 0 2 1 0 mm m mf m m Câu 3. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3 1 x y x ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 THẦY MẪN NGỌC QUANG Khóa học Luyện thi trắc nghiệm môn Toán 2017–Thầy Mẫn Ngọc Quang.Mẫn Ngọc Quang A. B. C. và 1; D. 1;1 LỜI GIẢI. Vậy: Hàm số nghịch biến trên Câu 4. Đồ thị hàm số có tọa độ các điểm cực trị là: A. và B. và C. và D. và LỜI GIẢI. ĐK: Vậy: Tọa độ các điểm cực trị là: Câu 5. Cho hàm số: . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại . Chọn đáp án đúng A. 1m B. 1m C. 2m D. 2m LỜI GIẢI. Tập xác định ; Hàm số đạt cực tiểu tại hoặc Thử lại: + với hàm số đạt cực đại tại (loại) + Với hàm số đạt cực tiểu tại (nhận) Vậy: Câu 6.Cho hàm số . Viết phương trình của đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị y ax b . Giá trị của a S b , chọn nhận định đúng ; ;1 1; ;1 3 \ 1 1 x y D x 2 4 ' 0, 1 1 y x x ;1 , 1; 2 33y x x 0;1 2;3 0;3 2;1 0;3 2;1 0;0 2;2 2 33y x x 2 3 23 0 3 0 3x x x x x 2 2 3 6 3 ' 2 3 x x y x x 2 0' 0 6 3 0 2 x y x x x 0;0 , 2;2 3 2 21 4 2 3 y f x x mx m x 1x D 2 2' 2 4f x x mx m '' 2 2f x x m 21 ' 1 0 2 3 0x f m m 3m 1m ' 1 0 3 : '' 1 4 0 f m f 1x ' 1 0 1: '' 1 4 0 f m f 1x 1m 3 22 9 12 4y x x x Khóa học Luyện thi trắc nghiệm môn Toán 2017–Thầy Mẫn Ngọc Quang.Mẫn Ngọc Quang A. 1 2 S B. 1 2 S C. 1 3 S D. 1 3 S LỜI GIẢI. Đạo hàm: hoặc Cách 1 Bảng biến thiên Điểm cực đại , điểm cực tiểu * Phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu là: Cách 2. Chia f(x) cho f'(x) ta được: Với thì thì Gọi là hai điểm cực trị, ta có: Phương trình đường thẳng đi qua điểm là Câu 7. Tìm GTLN và GTNN của hàm số A. 4 4 max ,min 7 7 y y B. 2 2 max ,min 7 7 7 7 y y C. 7 2 max ,min 2 7 y y D. 2 7 2 7 max ,min 7 7 y y LỜI GIẢI. Tập xác định: 2 1' 6 3 2 ; ' 0 1y x x y x 2 2x 1 1;1M 2 2;0M 1 1 2 1 2 1 1 1 2 2 1 0 1 M M M M M M x x y y x y y x x x y y 1 1 ' 2 3 2 f x x f x x 1 1x 1 1 1 1 1 1 1 ' 2 2 1 3 2 f x x f x x x 2 2x 1 2 2 2 2 1 1 ' 2 2 0 3 2 f x x f x x x 1 1 1 2 2 2; , ;M x y M x y 1 1 2 2 2 2 y x y x 1 2,M M 2y x sin 2cos 1 * sin cos 3 x x y x x D R dosin cos 3 2 sin 3 0, 4 x x x x Khóa học Luyện thi trắc nghiệm môn Toán 2017–Thầy Mẫn Ngọc Quang.Mẫn Ngọc Quang Để phương trình (**) có nghiệm * Vậy: Câu 8.Cho hàm số (C).Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau: (1) Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là . (2) Hàm số đồng biến trên các khoảng . (3) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng là . Số phát biểu đúng là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 TXĐ , đồ thị có TCN ; , đồ thị hàm số có TCĐ . Hàm số nghịch biến trên các khoảng . Đồ thị nhận là tâm đối xứng, Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng . Với Ta có: Vậy PT tiếp tuyến tại điểm là: Câu 9. Cho hàm số: có đồ thị là . Biết d là phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm . Gọi B là giao điểm của tiếp tuyến với đồ thị . Diện tích tam giác OAB , với O là gốc tọa độ là bao nhiêu: Chọn đáp án đúng: * 1 sin 2 cos 1 3 **y x y x y 2 2 2 1 2 1 3x y y y 2 2 2 22 1 4 4 1 6 9 4 7 0y y y y y y y 2 2 7 7 y 2 2 max , min 7 7 y y 2 1 x y x 1 1 ; 2 2 x y 1 1 ; , ; 2 2 2 3 1 8 9 9 y x 1 \ . 2 D 1 lim 2x y 1 2 y 1 1 2 2 lim ; lim x x y y 1 2 x 2 1 ' ' 0, . 2 1 y y x D x 1 1 ; , ; 2 2 1 1 ; 2 2 I 2 3 0 0 0 0 0 0 2 2 4 2 3 2 3 2 1 3 x y x x x x 2 1 1 '( ) '(2) 92 1 f x f x 2 2; 3 1 8 9 9 y x 3 23 1 y x x (C) (C) 1 5A ; (C) B A Khóa học Luyện thi trắc nghiệm môn Toán 2017–Thầy Mẫn Ngọc Quang.Mẫn Ngọc Quang A. 12 B. 22 C. 32 D. 42 LỜI GIẢI. + Ta có: phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm là: + Tọa độ điểm B là giao của d và (C) có hoành độ là nghiệm pt: Do nên . Ta có: ; . Suy ra: (đvdt) Câu 10. Cho hàm số có đồ thị (Cm) và đường thẳng . Tìm m để d cắt (Cm) tại 3 điểm phân biệt có hoành độ tại x1, x2 , x3 thảo mãn: .Chọn đáp án đúng: A. 3 3 2 m m B. 3 3 2 m m C. 3 3 2 m m D. 3 3 2 m m LỜI GIẢI. Đặt f(x)=VT(2) Khi đó giả sử x1=2; 2 3,x x là nghiệm của (2). Ta có Ta có tm 1 9 y '( ) 1 5A ; 9 1 5 9 4 y (x ) y x (d) 3 2 3 23 1 9 4 3 9 5 0 x x x x x x 2 1 1 5 0 5 x (x ) (x ) x B A 5 49 B( ; ) 6 54 6 82 AB ; AB 4 82 d O,d 1 1 4 6 82 12 2 2 82 OAB S d O,d .AB . . 3 22( 2) (8 5 ) 5 y x m x m x m : 1d y x m 2 2 2 1 2 3x x x 20 2 2 2' ( 1) (3 ) 0 ( 2 0 (3) 1(2) 0 1 mm m m m mf m 2 3 2 32(1 ), 3 x x m x x m 2 2 2 2 2 1 2 3 2 3 2 3x x x 4 (x x ) 2x x 4m 6m 2 2 2 2 1 2 3x x x 20 2 2 34m 6m 2 20 2m 3m 9 0 m 3 m=- 2 Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (Cm) và đường thẳng d là: (1) (Cm) cắt d tại 3 điểm phâm biệt khi và chỉ khi (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 2 3 2 3 22( 2) (8 5 ) 5 1 2( 2) (7 5 ) 2 6 0 x m x m x m x m x m x m x m 2( 2) 2( 1) 3 0 x x m x m 2 2 2( 1) 3 0(2) x x m x m Khóa học Luyện thi trắc nghiệm môn Toán 2017–Thầy Mẫn Ngọc Quang.Mẫn Ngọc Quang 1 1 1 55 5 2 2 2 1 5 2 2 1 1 1 3 3 2 . 1. b b b b b b Câu 11. Với các giá trị nào của m thì hàm số luôn đồng biến trên R ? A. B. C. Với mọi giá trị m D. Không có giá trị m LỜI GIẢI. Đề hàm số luôn đồng biến trên (vô nghiệm). Vậy: không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 12. Cho các mệnh đề sau . Chọn số mệnh đề đúng 1 2 3 4 2
Tài liệu đính kèm: