Đề thi thử THPT QG môn: Toán - Trường THPT Tiên Du Số 1

pdf 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 699Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG môn: Toán - Trường THPT Tiên Du Số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT QG môn: Toán - Trường THPT Tiên Du Số 1
 Trang 1/6 - Mã đề thi 132 
SỞ GD & ĐT BẮC NINH 
TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 
MÔN: TOÁN. NĂM HỌC 2016-2017 
 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm) 
Mã đề thi 
132 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. 
Câu 1: Trong các hàm số sau đây hàm số nào có cực trị 
A. y x B. 4 2 1y x x    C. 
3
2 3 1
3
x
y x x    D. 
2 1
2
x
y
x



Câu 2: Số cạnh của một hình bát diện đều là: 
A. Tám B. Mười sáu C. Mười hai D. Mười 
Câu 3: Một hình lập phương có tổng diện tích toàn phần bằng 216 2m . Thể tích khối lập phương đó là: 
A. 648 3 3m B. 36 3m C. 72 3m D. 216 3m 
Câu 4: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số 3 2
1
2 3 2
3
y x x x    
A.  ;1 và  3; B.  1;3 
C.  ; 3 
và  1;  D.  3; 1  
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a; BC = 2a. Hai mp(SAB) và 
mp(SAD) cùng vuông góc với măṭ phẳng đáy , cạnh SC hợp với mặt đáy một góc 
060 . Tính thể tích khối 
chóp S.ABCD theo 
A. 32a B. 
32a 15
9
 C. 
32a 15
3
 D. 32a 15 
Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tam giác ABC cân tại A và AB = a,  0120BAC  . Góc 
giữa đường thẳng AB’ và mp(ABC) bằng 060 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo 
A. 3
3
4
a B. 3
3
4
a C. 3
1
4
a D. 3
1
4 3
a 
Câu 7: Đạo hàm của hàm số  23log 1y x  là : 
A. 
2
2 ln 3
'
1
x
y
x


 B. 
2
2
'
1
x
y
x


 C. 
 2
1
'
1 ln 3
y
x


 D. 
 2
2
'
1 ln 3
x
y
x


Câu 8: Tập xác định của hàm số  
2
1 logy x x

   là: 
A. 
 0; B.  ;1 C.    0;1 1;  D.  0;1 
Câu 9: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 22 3y x x  và đường thẳng 5y   là: 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 10: Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
2
1
6
x
y
x


 
 là: 
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 
Câu 11: Cho 2 2 5x x  . Khi đó giá trị của biểu thức 4 4x x là 
A. 27 B. 23 C. 10 D. 25 
Câu 12: Tìm m để đường thẳng y = -2x+m và đường cong
1
1
x
y
x



 tại hai điểm A, B phân biệt sao cho 
hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng AB bằng 
5
2
A. 9 B. 8 C. 10 D. 11 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 132 
Câu 13: Cho hàm số 
2 1
1
x
y
x


 
có đồ thị (C). Khẳng định nào đúng? 
A. Đường tiệm cận ngang của (C) là đường thẳng 2y  
B. Đường tiệm cận đứng của (C) là đường thẳng 1x  
C. Đường tiệm cận ngang của (C) là đường thẳng 1x   
D. Đường tiệm cận đứng của (C) là đường thẳng 2y  
Câu 14: Cho f(x) = sin2 x . Đạo hàm f’(0) bằng: 
A. 0 B. 1 C. ln2 D. 2ln2 
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 
2
1
2y x
x
  trên khoảng 
1
;
2
 

 
 là: 
A. 1 B. 3 C. 2 D. 5 
Câu 16: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? 
A. 
2
3
x
y
 
  
 
 B. 
x
e
y
 
  
 
 C. logy x  D. 0,5logy x 
Câu 17: Tìm m để hàm số 
4mx
y
x m


 
 đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [-2; 6]. 
A. m=26 B. m= -4/5 C. m=34 D. m= 6/7 
Câu 18: Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào? 
A. 
2
2 1
x
y
x


B. 
2
1
2
y
x


C. 2y x 
D. 4 22y x x  
Câu 19: Tổng các nghiệm của phương trình 22 1
2
log 5log 6 0x x   là : 
A. 3/8 B. 10 C. 5 D. 12 
Câu 20: Tìm giá trị cực đại của hàm số 
3
22 5 1
3
x
y x x     ? 
A. 5 B. 
17
3
 C. 
97
3
 D. 1 
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 3 2 2
1
( m 1) 1
3
y x mx m x      đạt cực tiểu tại điểm x=1. 
A. không tồn tại m B.  1;2m C. 2m  D. 1m  
Câu 22: Giá trị của biểu thức 
3 52 2 4
15 7
loga
a a a
a
 
 
 
 
 ( 0 1a  ) bằng 
A. 3 B. 
12
5
 C. 
9
5
 D. 2 
Câu 23: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 3 1y x x   trên  0;2 là 
A. 2 B. 1 C. 0 D. 1 
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB a . Gọi I là trung điểm AC, 
tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết 
góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 045 . 
A. 
3 3
12
a
 B. 
3 2
12
a
 C. 
3 2
4
a
 D. 
3 3
4
a
0 
0 
0   
1 1 
x 
y 
y’ 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 132 
Câu 25: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào? 
A. 
2 3
2 2
x
y
x



B. 
1
x
y
x


C. 
1
1
x
y
x



D. 
1
1
x
y
x



Câu 26: Cho f(x) = x
2
e
-x. Bất phương trình f’(x) ≥ 0 có tập nghiệm là: 
A. [-2; 2] B. (- ; -2]  [0 ; +) C. (- ; 0]  [2 ; +) D. [0; 2] 
Câu 27: Cho hàm số 1 1y x   . Khẳng định nào sau đây đúng 
A. Hàm số có điểm cực đại và có điểm cực tiểu 
B. Hàm số chỉ có điểm cực đại và không có điểm cực tiểu 
C. Hàm số không có điểm cực trị 
D. Hàm số chỉ có điểm cực tiểu và không có điểm cực đại 
Câu 28: Hãy chọn mệnh đề đúng 
A. Số đỉnh và số mặt trong một hình đa diện luôn bằng nhau 
B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau 
C. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh bằng số cạnh 
D. Tồn tại hình đa diện có số cạnh bằng số mặt. 
Câu 29: Trong các khẳng định sau về hàm số 
2 1
1
x
y
x



. Khẳng định nào là đúng? 
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; 1) và (1; +∞) 
B. Hàm số nghịch biến trên R\{1} 
C. Hàm số nghịch biến trên R 
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; 1) và (1; +∞) 
Câu 30: Cho khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và diện tích toàn phần bằng 8a2 . 
Thể tích của khối lăng trụ đó là: 
A. 3
3
2
a B. 3
1
2
a C. 3
7
4
a D. 3
7
12
a 
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC với , , ,SA SB SB SC SC SA SA SB SC a      . Gọi B’, C’ lần lượt là 
hình chiếu vuông góc của S trên AB và AC. Thể tích của hình chóp S.AB’C’ là: 
A. 3
1
6
a B. 3
1
24
a C. 3
1
12
a D. 3
1
48
a 
Câu 32: Tìm tất cả giá trị m để đồ thị hàm số y=x3-3x2+2 cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt có 
hoành độ lớn hơn 
1
2
 
A. 0 2m  B. 2 2m   C. 
9
8
 < m < 2 D. 2 2m   
Câu 33: Cho 3 7a log 5; log 5b  . Khi đó khẳng định nào đúng? 
A. 15log 21
a b
ab b



 B. 15log 21
1
a b
a



 C. 15log 21
1
a b
a



 D. 15log 21
a b
ab b



 Trang 4/6 - Mã đề thi 132 
b
a
c
Câu 34: Cho tứ diện ABCD có AB = 3a; AD= 6a; AC = 9a và    060BAC DAC BAD   . Tính thể tích 
của tứ diện ABCD 
A. 3
2
72
a B. 3
2
12
a C. 3
1
12
a D. 
3
2
2a
Câu 35: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng a3. Hai cạnh đối AB = CD = 2a và AB, CD tạo với nhau góc 
30
0. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD. 
A. a B. 3a C. 3a D. 
3
3
a
Câu 36: Một sinh viên X trong thời gian học 4 năm đại học đã vay ngân hàng mỗi năm 10 triệu đồng với 
lãi suất bằng 3%/năm (thủ tục vay một năm 1 lần vào thời điểm đầu năm học). Khi ra trường X thất 
nghiệp chưa trả được tiền cho ngân hàng nhưng phải chịu lãi suất 8%/năm. Sau 1 năm thất nghiệp, sinh 
viên X cũng tìm được việc làm và bắt đầu trả nợ dần. Tính tổng số tiền sinh viên X nợ ngân hàng trong 4 
năm đại học và 1 năm thất nghiệp? 
A. 46.538.667 đồng B. 43.091.358 đồng C. 48.621.980 đồng D. 45.188.656 đồng 
Câu 37: Người thợ cần làm một bể cá hai ngăn, không có nắp ở 
phía trên với thể tích 1,296 m3. Người thợ này cắt các tấm kính 
ghép lại một bể cá dạng hình hộp chữ nhật với 3 kích thước a, 
b,c như hình vẽ. Hỏi người thợ phải thiết kế các kích thước a, b, 
c bằng bao nhiêu để đỡ tốn kính nhất, giả sử độ dầy của kính 
không đáng kể. 
A. 3,6 ; 0,6 ; 0,6 a m b m c m   
B. 2,4 ; 0,9 ; 0,6 a m b m c m   
C. 1,8 ; 1,2 ; 0,6 a m b m c m   
D. 1,2 ; 1,2 ; 0,9 a m b m c m   
Câu 38: Tìm tất cả giá trị của để hàm số 
 
   3 2
2
2 3 1 1
3
m
y x m x m x

      đồng biến trên R? 
A. 
1
2
4
m    B. 2 0m   C. 
1
4
m   D. 
1
2
4
m    
Câu 39: Tìm m để đồ thị hàm số 4 2 22 1y x m x   có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân. 
A. 1m  B.  1;1m  C.  1;0;1m  D. không tồn tại m 
Câu 40: Độ dài các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng 5, 34, 41 . Diện tích toàn 
phần của khối hộp chữ nhật đó bằng: 
A. 94 B. 60 C. 20 D. 47 
Câu 41: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy là 45o. Thể tích 
hình chóp SABC là: 
A. 
3
4
3a
 B. 
3
4
a
 C. 
3
12
a
 D. 
3
12
3a
Câu 42: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 
1
lny x
x
   tại điểm có hoành độ bằng 2. 
A. 
1
ln 2
2
 B. 
1
4
 C. 
3
4

 D. 
1
4
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 22 tan tanm x m x   có ít nhất một nghiệm 
thực. 
A. 2 2m   B. 1 1m   C. 2 2m   D. 1 1m   
 Trang 5/6 - Mã đề thi 132 
Câu 44: Một học sinh X giải phương trình 2 4log log 0x
x
x x  theo 3 bước sau: 
Bước 1. Điều kiện: 
1
0
2
0 4
x
x

 

  
Bước 2. PT đã cho
2 4
1 1
log log
4log 2
log
x
xx
x
x x
x
x
   
 
 
 
4
log 2 log log 2 log log 4 logx x x x x xx x x
x
 
      
 
 (*) 
Bước 3. PT (*) 2
2
log 2 2 2
2
x
x
x
x
 
     
 
Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm:  2S  
Hỏi lời giải trên bắt đầu sai ở bước nào? 
A. Bước 1 B. Bước 3 C. Cả 3 bước đều đúng D. Bước 2 
Câu 45: Một sợi dây kim loại dài 60 (cm) được cắt ra thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất có độ dài x được 
uốn thành một hình vuông. Đoạn dây còn lại được uốn thành một vòng tròn. Để tổng diện tích của hình 
vuông và hình tròn nhỏ nhất thì giá trị của x xấp xỉ bao nhiêu cm? 
A.  28,2 cm B.  33,6 cm C.  30 cm D.  36 cm 
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCDEF có đáy ABCDEF là hình lục giác đều tâm O và có thể tích V. Gọi M 
là trung điểm của cạnh SD. Mặt phẳng (AMF) cắt các cạnh SB, SC, SE lần lượt tại H, K, N. Tính thể tích 
của hình chóp S.AHKMNF theo V 
A. 
1
3
V B. 
1
9
V C. 
13
36
V D. 
14
27
V 
Câu 47: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tam giác ABC vuông cân tại A và AB = 2a . Hình chiếu 
vuông góc của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC. Biết AA’ = 5a . Tính thể tích 
của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo 
A. 
312a B. 3
2
3
a C. 
34a D. 32a 
Câu 48: Cho đồ thị hàm số 
1ax
y
x d


 
đi qua điểm M (2; 5) và có đường tiệm cận đứng là đường thẳng x 
=1 thì tổng a d 
A. 1 B. 8 C. 7 D. 3 
Câu 49: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , AB = AD = 3CD = 3a, 
 SA ABCD và khoảng cách từ điểm A đến mp(SCD) bằng a . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 
A. 
32a B. 36a C. 
3 2
2
a
 D. 
33 2
2
a
Câu 50: Giả sử đồ thị (Cm):  3 23 1 3y x mx m x m     cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành 
độ x1, x2, x3. Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
2 2 2
1 2 3x x x 
là: 
A. 
17
9

 B. 
7
9
 C. 
1
9
 D. 
17
9
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
 Trang 6/6 - Mã đề thi 132 
DĐĐ 
made cau dapan 
132 1 B 132 26 D 
132 2 C 132 27 D 
132 3 D 132 28 B 
132 4 B 132 29 D 
132 5 C 132 30 A 
132 6 A 132 31 B 
132 7 D 132 32 C 
132 8 C 132 33 A 
132 9 B 132 34 A 
132 10 C 132 35 B 
132 11 B 132 36 A 
132 12 A 132 37 C 
132 13 A 132 38 D 
132 14 C 132 39 B 
132 15 B 132 40 A 
132 16 C 132 41 C 
132 17 C 132 42 B 
132 18 A 132 43 C 
132 19 D 132 44 D 
132 20 C 132 45 B 
132 21 A 132 46 C 
132 22 A 132 47 D 
132 23 A 132 48 A 
132 24 B 132 49 D 
132 25 D 132 50 D 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_THI_TRUONG_TIEN_DU.pdf