SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 MÔN THI: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ........................... Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên A. B. C. D. Câu 2: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3 D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận Câu 3: Phương trình có nghiệm là . Khi đó là: A. 25 B. 10 C. 9 D. 16 Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là A. B. 4 C. -4 D. Câu 5: Giải bất phương trình . Tập nghiệm của bất phương trình là ? A. B. C. D. Câu 6: Hàm số đạt cực đại tại: A. B. C. D. Câu 7: Trong các hình lăng trụ tứ giác đều có thể tích bằng 125 Tìm độ dài cạnh đáy của lăng trụ có diện tích toàn phần nhỏ nhất ? A. 6 B. 5 C. 10 D. 12 Câu 8: Cho hàm số có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm M thuộc đồ thị (C) có hệ số góc lớn nhất thì M có tọa độ là: A. Một kết quả khác B. C. D. Câu 9: Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho A. B. C. D. Câu 10: Cho lăng trụ ABCA’B’C’. . Tam giác ABC là tam giác vuông tại B có . Tính thể tích khối lăng trụ A. B. C. D. Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, , hình chiếu vuông góc của S trên (ABCD) là trung điểm cạnh AB . Khoảng cách từ điểm C đến (SBD) bằng: A. B. Đáp án khác C. D. Câu 12: Một người vay ngân hàng số tiền là 20 triệu đồng theo thể thức lãi kép với lãi xuất là 1,5% tháng. Hỏi sau nửa năm người đó mới trả cả vốn lẫn lãi thì phải trả bao nhiêu cho ngân hàng. ( giả sử lãi xuất hàng tháng là không thay đổi ) A. 21,87 triệu B. 21,22 triệu C. 21,34 triệu D. 21,64 triệu Câu 13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng là : A. B. C. D. Câu14: Cho (C): . (C) có tiệm cận đứng là A. B. C. D. Câu 15: Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. B. C. D. Câu 16: Cho số . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. B. Nếu thì C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là trục hoành D. Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là A. B. C. D. 0 Câu 18: Phương trình có nghiệm là ? A. B. Vô nghiệm C. D. Câu 19: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. Hàm số có tiệm cận đứng là B. Đồ thị hàm số chỉ có một điểm cực trị C. Hàm số đồng biến trên D. Điểm cực đại ; điểm cực tiểu Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình là : A. B. C. D. Câu 21.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là A. B. C. D. Câu 22: Cho tứ diện ABCD, hai điểm M và N lần lượt trên hai cạnh AB và AD sao cho , khi đó tỉ số bằng A. B. C. D. Câu 23. Cho hàm số . Trên hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1. Tính m? A. -3 B. m=-4 C. m=-5 D. m=-6 Câu 24: Gọi M và N là giao điểm của đồ thị và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn MN là ? A. 3 B. C. 7 D. Câu 25: Cho hình chóp SABC có AC=, . Hai mặt (ABC) và (SAC) cùng vuông góc với (SBC). Thể tích khối chóp SABC là: A. B. C. D. Câu 26: Cho hàm số Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung ? A. B. C. D. Câu 27: Cho và Khẳng định nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a và mặt bên SAC vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450 . Thể tích khối chóp SABC là : A. B. C. D. Câu 29: Chọn khẳng định sai ? A. Hàm số có tập xác định B. Nếu thì C. Nếu thì D. Hàm số có tập xác định Câu 30: Tìm các giá trị của m để phương trình có ba nghiệm phân biệt ? A. B. C. D. Câu 31: Cho tam giác ABC vuông tại A, . Quay tam giác ABC quanh cạnh AB ta được hình nón đỉnh B . Một mặt phẳng (P) thay đổi luôn đi qua đỉnh B và cắt đường tròn đáy tại hai điểm M, N . Diện tích tam giác BMN lớn nhất là A. B. C. D. Câu 32: Cho biết . Khi đó: A. B. C. D. Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt đáy , biết . Thể tích khối chóp S.ABC là . Tỷ số có giá trị là. B. C. D. Câu 34: Cho . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 35: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số trên đạt cực tiểu tại ? A. B. C. D. Câu 36: Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ A. B. C. D. Câu 37: Số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng d: là A. 0 B.1 C.2 D.3 Câu 38: BÊt ph¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ: A. B. C. (-1; 2) D. (-¥; 1) Câu 39: Tích hai nghiệm của phương trình bằng: A. 2 B. -1 C. -2 D. 1 Câu 40: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. B. C. D. Câu 41: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân ? A. B. C. D. Câu 42: Nếu thì: A. B. C. D. Câu 43: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA ^ (ABCD) và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp SABCD là: A. B. C. D. Câu 44. Một hình lập phương có cạnh bằng 1. Một hình trụ có 2 đường tròn đáy nội tiếp 2 mặt đối diện của hình lập phương. Hiệu số thể tích khối lập phương và khối trụ là: A. B. C. D. Câu 45. Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là: A. B. C. D. Câu 46. Một khối trụ có thể tích là (đvtt). Nếu tăng bán kính lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới là: A. 80 (đvtt) B. 40. (đvtt) C. 60 (đvtt) D. (đvtt) Câu 47. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại các giao điểm với trục hoành có phương trình là A. và B. và C. và D. và Câu 48: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số là ? A. B. C. 2 D. Câu 50: Cho chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, SB=2a. Bán kính của hình cầu ngoại tiếp hình chóp là A. B. C. D. ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: