Đề thi thử THPT QG môn: Toán - Mã đề thi 01

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 558Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG môn: Toán - Mã đề thi 01", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT QG môn: Toán - Mã đề thi 01
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
Câu 1: Hàm số 
A. Đồng biến trên (1; +∞) B. Nghịch biến trên R C. Đồng biến trên R	D. Đồng biến trên (-5; +∞)
Câu 2: Hàm số đồng biến trên R khi và chỉ khi
A.	B. C. m =1	 D. 
Câu 3: Đồ thị hàm số có số điểm cực trị là 
A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số 
A. Có cực đại và không có cực tiểu	B. Đạt cực tiểu tại x = 0
C. Có cực đại và cực tiểu	D. Không có cực trị.
Câu 5: Hàm số có 2 cực trị khi và chỉ khi 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. 5	B. 3	C. 8	D. 
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là 
A. 1/3	B. 1	C. 3	D. -1/3
Câu 8: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Đồ thị hàm số có số tiệm cận là
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 10: Phương trình có 3 nghiệm phân biệt với m thỏa mãn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên
A. B. 	
C. 	 D. 
Câu 12: Kết quả rút gọn biểu thức là
A. 16 B. 24 C. 8 D. 4
Câu 13: Kết quả rút gọn biểu thức là 
 A. 4 B. 6 C. 8 D. 12
Câu 14: Hàm số có đạo hàm là
A. B. C. D. 
Câu 15: Tập xác định của hàm số là 
A. B. C. D. 
Câu 16: Hãy chọn ý sai
A. B. C. D. 
Câu 17: Nghiệm của phương trình là 
A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3 
Câu 18: Số nghiệm của phương trình là 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 19: Bất phương trình có tập nghiệm là 
A. x > 2 B. C. x > 3 D. x > -1
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình là 
A. B. C. D. 
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình là 
A. B. C. D. 
Câu 22: Hàm số có họ các nguyên hàm là
A. B. 
C. D. 
Câu 23: Tính ta được 
A. I = 0 B.I = 1 C. I = 2 D. I = 3 
Câu 24: Tính ta được 
A. I = B.I = C. I = D. I = 
Câu 25: Tính ta được 
A. I = B. I = C. I = D. I = 
Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 , y = x + 2 là 
A. 4,5 B.5,0 C. 6,0 D. 5,4 
Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 , y = là 
A. B.e + 2 C. D. 2 - e 
Câu 28: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay miền hình phẳng giới hạn bởi các đường là 
A. B. C. D. 
Câu 29: Cho số phức 3+4i, khi đó
A. B. C. D. 
Câu 30: Cho số phức , khi đó 
 A. B. C. D. 
Câu 31: Cho . Khi đó 
 A. B. C. D. 
Câu 32: Phương trình có các nghiệm là 
A. B. C. D. 
Câu 33: Số nghiệm của phương trình trong là 
A. 0 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 34: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z = 2i là đường thẳng có phương trình
A. x = 0 B. x = 2 C. y = 0 D. y = 2
Câu 35: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là 
A. B. C. D. 
Câu 36: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a, AA’ = a. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là 
A. B. C. D. 
Câu 37: Người ta sản xuất các hộp bánh hình hộp chữ nhật có các kích thước 7cm, 25cm, 35cm. Khi đó, một thùng gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước 42x50x70 (đơn vị cm ) sẽ chứa được nhiều nhất số hộp bánh là 
A. 12 B. 16 C. 18 D. 24
Câu 38: Khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, góc giữa SC và đáy bằng . Thể tích của khối chóp S.ABC là 
A. B. C. D. 
Câu 39: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều ABCD cạnh a là 
A. B. C. D. 
Câu 40: Một hình nón có bán kính đáy 12cm, đường cao 16cm. Diện tích xung quanh của hình nón là 
A. B. C. D. 
Câu 41: Một hình trụ có bán kính đáy r = 7cm, khoảng cách giữa hai đáy bằng 20cm. Thể tích khối trụ là
A. B. C. D. 
Câu 42: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a, cạnh bên là 2a. Gọi V và V’ lần lượt là thể tích khối nón đỉnh S, đáy là các đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác ABC. Khi đó 
A. B. C. D. 
Câu 43: Mặt phẳng (P): 3x -5y +8z -12 =0 có véc tơ pháp tuyến là 
A. B. C. D. 
Câu 44: Hai mặt phẳng và song song với nhau khi và chỉ khi 
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 6
Câu 45: Mặt cầu có tâm I, bán kính R là
A. I(1;2;3), R=3 B. I(1;-2;3), R= 9 C. I(1;-2;3), R= 3 D. I(1;2;3), R= 9 
Câu 46: Đường thẳng d đi qua A(2;1;2) và có véc tơ chỉ phương có phương trình tham số là 
A. B. C. D. 
Câu 47: Cho điểm A(1;0;0) và đường thẳng d: . 
 Tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua d là 
A. A’(0;1;1) B. A’( 2;0;-1) C. A’ (- 2;0;-1) D. A’(1;1;0)
Câu 48: Mặt cầu đường kính AB với A(1; -2; 3), B( 1;4;1) có phương trình là 
A. B. 
C. D.
Câu 49: Khoảng cách từ điểm M( 2;1;3) đến mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 4 = 0 là
A. B. 10 C. 3 D. 
Câu 50: Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S): và song song với hai đường thẳng có phương trình là 
A. B. 
 C. D. 
...........................Hết..................................
ĐÁP ÁN
1
C
11
B
21
D
31
B
41
B
2
A
12
B
22
A
32
A
42
A
3
B
13
D
23
C
33
D
43
A
4
B
14
B
24
C
34
A
44
B
5
C
15
A
25
B
35
B
45
C
6
A
16
B
26
A
36
D
46
D
7
A
17
A
27
C
37
C
47
B
8
D
18
C
28
A
38
B
48
A
9
D
19
A
29
D
39
C
49
D
10
A
20
C
30
C
40
A
50
C

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_THPT_QUOC_GIA.doc