Đề thi thử THPT QG môn Toán - Mã đề 101

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 576Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG môn Toán - Mã đề 101", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT QG môn Toán - Mã đề 101
TRƯỜNG THPT THANH THỦY
MÃ ĐỀ 101
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: TOÁN
(Đề có 06 trang)
C©u 1 : 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, , SA vuông góc với mặt phẳng đáy . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD biết SB tạo với mặt phẳng đáy một góc .
A.
B.
C.
D.
C©u 2 : 
Trong không gian với hệ tọa độ , tìm tọa độ hình chiếu vuông góc N của điểm trên mặt phẳng 
A.
B.
C.
D.
C©u 3 : 
Trong không gian với hệ tọa độ , tìm mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và song song với mặt phẳng 
A.
B.
C.
D.
C©u 4 : 
Một cái trống trường có bán kính các đáy là cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có diện tích là , chiều dài của trống là 1m. Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh của trống là các đường Parabol. Hỏi thể tích của cái trống là bao nhiêu?
A.
(lít).
B.
(lít).
C.
(lít)
D.
(lít)
C©u 5 : 
Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng . Khi đó thể tích khối trụ là:	
A.
B.
C.
D.
C©u 6 : 
Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm . Tính tích vô hướng 
A.
B.
C.
D.
C©u 7 : 
Trong mặt phẳng tọa độ . Tập hợp những điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là:
A.
Đường tròn có phương trình 
B.
Hai đường thẳng có phương trình 
C.
Đường thẳng có phương trình 
D.
Đường tròn có phương trình 
C©u 8 : 
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
C©u 9 : 
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
A.
B.
C.
D.
C©u 10 : 
Với điều kiện nào của tham số m dưới đây, đồ thị (Cm): chỉ có 1 tiệm cận đứng
A.
B.
C.
Không có 
D.
C©u 11 : 
Tính tích phân .
A.
B.
C.
D.
C©u 12 : 
Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và Tìm độ dài đoạn thẳng .
A.
B.
.
C.
D.
C©u 13 : 
Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
B.
C.
D.
C©u 14 : 
Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
C©u 15 : 
Một người gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép như sau: Mỗi tháng người này tiết kiệm một số tiền cố định là X đồng rồi gửi vào ngân hàng theo kì hạn một tháng với lãi suất /tháng. Tìm X để sau ba năm kể từ ngày gửi lần đầu tiên người đó có được tổng số tiền là 500 triệu đồng.
A.
B.
C.
D.
C©u 16 : 
Số giao điểm của đường cong và đường thẳng bằng
A.
B.
C.
D.
C©u 17 : 
Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu .
A.
 và.
B.
và .
C.
và .
D.
và .
C©u 18 : 
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường bằng
A.
B.
C.
D.
C©u 19 : 
Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 600, đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón là:
A.
B.
C.
D.
C©u 20 : 
Cho liên tục trên thỏa mãn , khi đó có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
C©u 21 : 
Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
A.
B.
Không có giá trị nào của .
C.
D.
C©u 22 : 
Nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
C©u 23 : 
Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác vuông cân, cạnh huyền . Hình chiếu của lên mặt phẳng là trung điểm của , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Thể tích khối lăng trụ là	
A.
B.
C.
D.
C©u 24 : 
Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Chọn khẳng định sai?
A.
Hàm số đạt cực tiểu tại .
B.
Đồ thị hàm số có điểm cực đại là .
C.
A. Hàm số có 3 điểm cực trị.
D.
Với thì đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại bốn điểm phân biệt.
C©u 25 : 
Cho phương trình có các nghiệm . Giá trị biểu thức là
A.
B.
C.
D.
C©u 26 : 
Cho có kết quả dạng với . Khẳng định nào sau đây đúng: 
A.
B.
C.
D.
C©u 27 : 
Một vật chuyển động với vận tốc thì tăng tốc với gia tốc . Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
A.
B.
C.
D.
C©u 28 : 
Trong mặt phẳng tọa độ, hãy tìm số phức có môđun nhỏ nhất, biết rẳng số phức thỏa mãn điều kiện 
A.
B.
C.
D.
C©u 29 : 
Xác định các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt
A.
B.
C.
D.
C©u 30 : 
Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và đường thẳng , tìm giao điểm của và d.
A.
B.
C.
D.
C©u 31 : 
Hàm số có
A.
2 điểm cực trị.
B.
3 điểm cực trị.
C.
1 điểm cực trị.
D.
Không có điểm cực trị.
C©u 32 : 
Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức 
, trong đó x là liều lượng thuốc tiêm cho bệnh nhân (x được tính bằng miligam). Liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất là:
A.
50mg.
B.
30mg.
C.
40mg.
D.
20mg.
C©u 33 : 
Cho hai hàm số và liên tục trên . Khi đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và hai đường thẳng được tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
C©u 34 : 
Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng vuông góc với đường thẳng có phương trình , tìm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 
A.
B.
C.
D.
C©u 35 : 
Nhân ngày 8/3 ông D quyết định mua tặng vợ một món quà và đặt nó vào trong một chiếc hộp có đáy hình vuông và không có nắp với thể tích hộp là 32(đvtt). Để món quà trở nên đặc biệt và ý nghĩa ông quyết định mạ vàng cho chiếc hộp, biết rằng độ dày của lớp mạ đều nhau. Khi đó chiều cao và cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là bao nhiêu để tiết kiệm vàng nhất?
A.
4 và 2.
B.
2 và 8.
C.
4 và 
D.
2 và 4.
C©u 36 : 
Khối đa diện đều loại có số đỉnh là:
A.
B.
C.
D.
C©u 37 : 
Cho số phức thỏa mãn . Tính 
A.
B.
C.
D.
C©u 38 : 
Phương trình có hai nghiệm phức . Tính giá trị của biểu thức 
A.
B.
C.
D.
C©u 39 : 
Một xưởng cơ khí nhận làm những chiếc thùng phi với thể tích làlít mỗi chiếc. Hỏi bán kính đáy và chiều cao của thùng lần lượt bằng bao nhiêu để tiết kiệm nguyên liệu nhất.
A.
1dm và 2dm.
B.
1cm và 2cm.
C.
1m và 2m.
D.
1m và 1m.
C©u 40 : 
Trong không gian với hệ tọa độ , cho Gọi là trọng tâm tam giác . Biết điểm nằm trên mặt phẳng sao cho độ dài đoạn thẳng GM ngắn nhất. Tính độ dài đoạn thẳng GM.
A.
B.
C.
D.
C©u 41 : 
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
C©u 42 : 
Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên khoảng 
A.
hoặc 
B.
C.
D.
C©u 43 : 
Cho số phức . Để điểm biểu diễn của nằm trong dải (Hình vẽ) điều kiện của là
A.
B.
C.
D.
C©u 44 : 
Tìm số phức thỏa mãn 
A.
B.
C.
D.
C©u 45 : 
Tìm tất cả các giá trị thực của để hàm số đạt cực trị tại các điểm sao cho 
A.
B.
C.
D.
C©u 46 : 
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
A.
B.
C.
D.
C©u 47 : 
Cho các số thỏa mãn . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
B.
C.
D.
C©u 48 : 
Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A.
B.
C.
D.
và 
C©u 49 : 
Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
C©u 50 : 
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, . Tính thể tích khối chóp biết rằng góc giữa mặt phẳng và bằng 
A.
B.
C.
D.
---Hết---

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_lan_1_truong_thpt_Thanh_Thuy.doc