Đề thi thử THPT QG môn Toán

doc 11 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 664Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT QG môn Toán
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.	
Chủ đề/Chuẩn KTKN
Cấp độ tư duy
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số.
Câu 1
Câu 5
Câu 9
Câu 11
11
22%
Câu 2
Câu 6
Câu 10
Câu 3
Câu 7
Câu 4
Câu 8
4
4
2
1
Hàm số luỹ thừa, mũ, lôgarit
Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
mũ và lôgarit
Câu 12
Câu 16
Câu 19
Câu 21
10
20%
Câu 13
Câu 17
Câu 20
Câu 14
Câu 18
Câu 15
4
3
2
1
Nguyên hàm
Tích phân
Ứng dụng của tích phân
Câu 22
Câu 24
Câu 26
Câu 28
7
14%
Câu 23
Câu 25
Câu 27
2
2
2
1
Số phức
Câu 29
Câu 31
Câu 33
Câu 34
6
12%
Câu 30
Câu 32
2
2
1
1
Khối đa diện
Câu 35
Câu 37
Câu 38
4
8%
Câu 36
2
1
1
Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Câu 39
Câu 40
Câu 41
Câu 42
4
8%
1
1
1
1
Phương pháp toạ độ trong không gian
Câu 43
Câu 46
Câu 48
Câu 50
8
16%
Câu 44 
Câu 47
Câu 49
Câu 45
3
2
2
1
Tổng
18
36%
15
30%
11
22%
6
12%
50
100%
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
CHỦ ĐỀ
CÂU
MÔ TẢ
Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số.
1
Nhận biết: Biết xét tính đợn điệu của một hàm số dựa vào dấu của đạo hàm cấp một của hàm số
2
Nhận biết : Biết số cực trị của hàm số khi biết số nghiệm của phương trình y’= 0
3
Nhận biết: Biết tiệm cận ngang của hàm số phân thức đơn giản.
4
Nhận biết : Biết được phương trình của hàm số dựa vào bảng biến thiên.
5
Thông hiểu : Biết tìm giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số.
6
Thông hiểu: Phân biệt được các hàm số có tiệm cận, không có tiệm cận và số tiệm cận nếu có.
7
Thông hiểu: Biết tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn.
8
Thông hiểu: Xét dấu của các hệ số của phương trình hàm số bậc bốn trùng phương khi biết đồ thị.
9
Vận dụng: Tìm điều kiện của tham số để hàm số bậc ba có cực trị và hoành độ cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước.
10
Vận dụng : Tìm điều kiện của tham số biết giá trị lớn nhất trên một đoạn của hàm số chứa biểu thức lượng giác.
11
Vận dụng cao: Tìm điều kiện của tham số để hàm số chứa căn đồng biến, nghịch biến trên một khoảng
Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
12
Nhận biết: Biết rút gọn biểu thức lũy thừa.
13
Nhận biết: Biết quy tắc tính lôgarit, đổi cơ số của lôgarit
14
Nhận biết: Biết tìm tập xác định của hàm số lôgarit
15
Nhận biết: Biết số nghiệm của phương trình mũ cơ bản.
16
Thông hiểu: Giải phương trùnh mũ thông qua bài toán thực tế
17
Thông hiểu: Biết tính đạo hàm của hàm số mũ.
18
Thông hiểu: Biết giải bất phương trình lôgarit bằng cách biến đổi về bất phương trình lôgarit cơ bản.
19
Vận dụng: Vận dụng tính chất của hàm số luỹ thừa vào so sánh hai biểu thức chứa luỹ thừa.
20
Vận dụng: Vận dụng tính chất của hàm số mũ vào bài toán trả góp.
21
Vận dụng cao: Tìm m để phương mũ, lôgarit có nghiêm thoả mãn điều kiện cho trước.
Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng
22
Nhận biết nguyên hàm của hàm số mũ đơn giản.
23
Nhận biết tính chất của tích phân để tính tích phân.
24
Thông hiểu: Sử dụng tính chất nguyên hàm để tìm hàm số khi biết đạo hàm và giá trị hàm số tại một điểm.
25
Thông hiểu : Sử dụng phương pháp tích phân từng phần để tính tích phân có hàm lượng giác.
26
Vận dụng: Áp dụng nguyên hàm vào bài toán tính quãng đường của một vật chuyển động khi biết phương trình vận tốc.
27
Vận dụng: Tìm điều kiện của tham số biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong.
28
Vận dụng cao: Ứng dụng tích phân tính thể tích của một thùng bia. 
Số phức
29
Nhận biết: Phần thực, phần ảo của một số phức 
30
Nhận biết: Mô đun của một số phức
31
Thông biết: Phép toán số phức, số phức liên hợp .
32
Thông hiểu: Nghiệm phức của pt và biểu diễn số phức trong mp
33
Vận dụng : Biểu thức liên quan đến các yếu tố của số phức
34
Vận dụng cao: Tìm GTLN của mô đun số phức
Khối đa diện
35
Nhận biết: Phép đối xứng qua mặt phẳng
36
Nhận biết: Quan hệ giữa thể tích khối chóp và khối lăng trụ có cùng chiều cao và diện tích đáy
37
Thông hiểu: Tính khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng bằng công thức thể tích
38
Vận dụng: Thể tích khối bát diện đều nội tiếp hình lập phương
Mặt tròn xoay
39
Nhận biết: công thức tính diện tích toàn phần mặt tròn xoay
40
Thông hiểu: Tính thể tích khối trụ biết chiều cao và một yếu khác
41
Vận dụng: Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện thỏa mãn một số tính chất
42
Vận dụng cao: Tính thể tích khối tròn xoay do một hình phẳng giới hạn bởi một đường gấp khúc quay quanh một cạnh góc vuông tạo thành 
Phương pháp toạ độ trong không gian
43
Nhận biết: tọa độ của một điểm
44
Nhận biết : Phương trình tham số của đường thẳng
45
Nhận biết: Vị trí tương đối của hai mặt phẳng
46
Thông hiểu: Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm
47
Thông hiểu: Viết phương trình mặt cầu biết tâm và đi qua một điểm
48
Vận dụng: Tìm điểm thuộc mặt phẳng để độ dài một biểu thức vectơ đạt GTNN
49
Vận dụng: Viết phương trình hình chiếu của một đường thẳng
50
Vận dụng cao: Tìm điểm thuộc mặt cầu để một biểu thức độ dài đạt GTNN
 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
 Môn : TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1.Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. 	B. ; C. 	 D. 
Câu 2.Cho hàm số f(x) có đạo hàm là . Hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực tri? 
	A.1.	B. 2.	 C. 3.	D. 0.
Câu 3. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4.Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
 x -2 
 y’ - - 
 y 1 
 1
	A. B. C. D.
Câu 5.Tìm giá trị cực tiểu của hàm số 
 	A.	B.	C. 	D. 
Câu 6. Kết luận nào sau đây sai .
A.Đồ thị hàm sốcó một đường tiệm cận
B.Đồ thị hàm sốkhông có đường tiệm cận
C.Đồ thị hàm sốcó hai đường tiệm cận
D.Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận
Câu 7.Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
	A. 92	B. -1	C. 82	D. 102 
Câu 8. Cho hàm số có đồ thị như hình bên.
Chọn đáp án đúng
y
A. 	 B. 
x
C. 	 D. 
Câu 9.Tìm tất cả các giá trị của m để hàm sốcó hai cực trị là độ dài hai kích thước của một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng.
 	B. m = 3	C.	D. 
Câu 10.Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên bằng 1 khi:
 A.m = 1	B. m = 0	C.m = - 1 	D. m = 0; m = -1
Câu 11.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng ?
A.	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 12.Cho biểu thức , với . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
	A..	 B..	C. .	D. .
Câu 13.Cho các số thực dương a, b, x, y với , . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 14.Tập xác định của hàm số là:
 A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 15. Số nghiệm của phương trình là:
 A. 2 B.1 C. 3	 D. 0
Câu 16. Năng lượng của 1 trận động đất được tính bằng E=với M là độ lớn theo thang độ Ricter. Thành phố A xảy ra một trận động đất 8 độ Ricter và năng lượng của nó gấp 14 lần trận động đất xảy ra ở thành phố B. Hỏi khi đó độ lớn của trận động đất tại thành phố B là bao nhiêu: 
 A. 7,2 độ Ricter	B. 7,8 độ Ricter
 C. 9,6 độ Ricter	D. 6,9 độ Ricter
Câu 17. Hàm số có đạo hàm là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình là: 
 A. B. C. 	 D. 
Câu 19. Cho . Khi đó ta có thể kết luận về a là:
 A. . B. .	C. .	D. 
Câu 20. Anh A muốn mua chiếc Samsung Galaxy S7 tại Thế giới di động với giá 18.500.000đ nhưng vì chưa đủ tiền nên anh A đã chọn hình thức mua trả góp trong 12 tháng với lãi suất 3,4%/ tháng . Biết rằng anh A đã trả trước 5 triệu đồng. Hỏi mỗi tháng anh A phải trả bao nhiêu tiền ?
 A.1554000 đồng B. 1564000 đồng C.1384824 đồng D. 1388824 đồng
Câu 21. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 = 9.
A. m = 0	B. m = 	C. m = 	D. m = 9
Câu 22.Tìm nguyên hàm của hàm số .
 A. .	B. .	
 C. .	D.
Câu 23.Cho và . Tính 
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24.Cho hàm số f(x) có và . Tính ?
 A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 25.Biết (a, b là các số nguyên). Tính giá trị của tích a.b
A. 32	B. 2	C. 4	 D. 12
Câu 26 .Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn vị m. Biết tại thời điểm thì vật đi được quãng đường là Hỏi tại thời điểm thì vật đi được quãng đường là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 27. Tìm m > 0 để diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và y = mx bằng đơn vị diện tích?
A. m = 2.	B. m =1.	C.m = 3	D. m = 4.
Câu 28. Một thùng rượu có bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có bán kính là 40cm, chiều cao thùng rượu là 1m (hình vẽ). Biết rằng mặt phẳng chứa trục và cắt mặt xung quanh của thùng rượu là các đường parabol, hỏi thể tích của thùng rượu (đơn vị là lít) bằng bao nhiêu?
A. 425,16 lít	B. 425162 lít	
C. 21208 lít	 D. 212,6 lít
Câu 29. Cho số phức z=3-4i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực là −4 và phần ảo là 3.	
B. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i.	
C. Phần thực là 3 và phần ảo là −4.	
D. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.
Câu 30. Tính mô đun của số phức thoả mãn 
	A. B. C. D. 
Câu 31. Tìm số phức liên hợp của số phức z thoả mãn 
	B. 	C. 	D. 
Câu 32. Kí hiệu là nghiệm phức có phần thực và phần ảo đều âm của phương trình . Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức 
A. B. C. D. 
Câu 33. Cho các số phức thoả mãn . Tính .
	A. .	B. .	C. 	D. 
Câu 34. Xét các số phức thoả mãn .Tìm giá trị lớn nhất của .
	A. 	B.	C.	D.
Câu 35. Số phép đối xứng qua mặt phẳng biến tam giác đều thành chính nó là
A. 1	B. 3	C. 0	D. 4
Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ thể tích bằng a3. Điểm G là trọng tâm tam giác. Thể tích khối chóp là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37.Cho hình chóp có đáy ABCD là hình bình hành và M là trung điểm của cạnh Biết rằng khối chóp có thể tích bằng và tam giác là tam giác đều cạnh hãy tính khoảng cách d từ điểm S đến mặt phẳng (MAC).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38.Cho khối lập phương có cạnh bằng a. Tính thể khối khối bát diện có các đỉnh là tâm của các mặt của khối lập phương đó.
	A. 	B. 	 C. 	 D. 	
Câu 39. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Tính diện tích toàn phầncủa hình nón (N).
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40.Một hình trụ có trục , ABCD là hình vuông có đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy và tâm của hình vuông trùng với trung điểm của OO’. Biết hình vuông có cạnh bằng 8. Thể tích của hình trụ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41.Cho tứ diện ABCD có BC = 2, góc ABC bằng 600. Biết rằng có một mặt cầu tiếp xúc với các cạnh AB, AC, AD và tiếp xúc với ba cạnh BC, CD, DB tại trung điểm của BC, CD, DB. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42.Cho hình phẳng như hình vẽ: 
Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng quanh cạnh 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 43.Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho .Toạ độ của điểm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44.Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, Cho đường thẳng d đi qua M(2; 0; -1) và có vectơ chỉ phương là là:
A. 	B.	C.	D.
Câu 45.Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):và mặt phẳng (Q): . Giá trị của tham số m và n để hai mặt phẳng (P) và (Q) song song là:
A. 	B.	C.	D.
Câu 46.Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm M(8; -2; 4). Viết phương trình mặt phẳng đi qua các điểm là hình chiếu vuông góc của điểm M lên các trục toạ độ.
A. 	B. 	 C.	D.
Câu 47.Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I(1; 2; -3) và đi qua điểm A(1; 0; 4)?
A. 	B.
C.	D.
Câu 48.Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm A(2; -3; 7), B(0; 4; -3), C(4; 2; 5). Tìm điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có giá trị nhỏ nhất?
A.	B. 	C.	D.
Câu 49.Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d: trên mặt phẳng (P): ?
A. 	B.
C.	D.
Câu 50.Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S): và , . Tìm toạ độ điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho biểu thức P = MA + 2MA có giá trị nhỏ nhất.
A. 	B.
C. 	D. 
---------------------------------HẾT-----------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_SO_7_THI_THU_CO_MA_TRAN_MOI_HAY.doc