Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Toán - Mã đề thi 224

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 540Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Toán - Mã đề thi 224", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Toán - Mã đề thi 224
SỞ GD - ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT LVT
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2016-2017
Môn thi: Toán ( Đề thi có 50 câu trắc nghiệm, gồm 4 trang ) 
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 224
Họ, tên thí sinh:.........................................................Số báo danh:.....................
Câu 1: Cho hàm số có đồ thị (H). Hãy chọn khẳng định sai
A. Đồ thị (H) cắt trục hoành tại 2 điểm	 B. Đồ thị (H) cắt cả trục tung và trục hoành
C. Đồ thị (H) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt	 D. Đồ thị (H) cắt trục tung tại 1 điểm
Câu 2: Tích các nghiệm của phương trình: là:
A. 	B. 	C. 125	D. 
Câu 3: Nghiệm của phương trình là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Các giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt là: 	A. 	B. 	C. 	D. m < 4
Câu 5: Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x = 2. Gọi A, B là giao điểm của d với Ox, Oy. Độ dài AB bằng:
A. 6	B. 	C. 3	D. 
Câu 6: Tập hợp tất cả các giá trị của x để biểu thức được xác định là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho ; là hai số thực dương. Tìm mệnh đề đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. (-1; -1/3)	B. 	C. (-1/3; +¥)	D. 
Câu 9: Người ta xếp 5 viên bi có dạng hình cầu có cùng bán kính bằng r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy của lọ, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 4 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho hình chóp đều S.ABC có SA = 3a, thể tích khối chóp S.ABC bằng , biết AB < 4a, khi đó độ dài AB bằng:
A. 2a	B. a	C. a	D. a
Câu 11: Cắt hình trụ (T) bởi một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng a/2 ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng . Thể tích khối trụ bằng: 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 13: Cắt hình nón (N) đỉnh S bởi một mặt phẳng (α) song song với đáy, mp(α) chia diện tích xung quanh của hình nón thành 2 phần có diện tích bằng nhau. Tỷ số thể tích của khối nón tạo bởi (α) và đỉnh S, và khối nón (N) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau ?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 15: Điều kiện m để phương trình có nghiệm x [ 4; 10] là
 a ≤ m ≤ b. Khi đó a + b bằng:
A. 11	B. 6	C. 10	D. 4
Câu 16: Hàm số đồng biến trên khoảng:
A. (2; 4)	B. (-¥; 2)	C. (0; 2)	D. (0; 4)
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng ABCDA'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi, AC = 2a, AA' = a, góc BAC bằng 300. Thể tích khối lăng trụ ABCDA'B'C'D' bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hình lăng trụ ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 4a , hình chiếu của A trên mp(A'B'C') là trung điểm B'C', góc giữa AA' và (ABC) bằng 450. Thể tích khối chóp ABCB'C' bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa (SBD) và (ABC) bằng 600. Biết thể tích khối chóp bằng . Khi đó độ dài cạnh đáy bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho là độ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn . 
Đặt . Hãy chọn mệnh đề đúng
A. Giá trị nhỏ nhất của S bằng 	B. Giá trị lớn nhất của S bằng 
C. Giá trị nhỏ nhất của S bằng 	D. Giá trị lớn nhất của S bằng 
Câu 21: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên là hình vuông cạnh . Thể tích khối lăng trụ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ x = 2 là:
A. y = - 2x + 3	B. y = -2x + 5	C. y = -2x - 3	D. y = 2x + 5
Câu 24: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tổng bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Hàm số có đạo hàm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (-¥; 0) là: 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho hàm số . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. Hãy chọn mệnh đề đúng
A. M = 4, m = -	B. M = , m = -
C. M = 2, m = 	D. M = 4, m = -2
Câu 29: Một nhà sản suất cần thiết kế một hộp đựng sữa hình trụ có nắp đậy với dung tích là . Để tiết kiệm nguyên liệu nhất thì bán kính của nắp đậy phải bằng bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Hàm số có đạo hàm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Giá trị của biểu thức là:
A. 9	B. 10	C. -10	D. -9
Câu 32: Giá trị của bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Trong các đồ thị sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số 
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 4	B. Hình 1	C. Hình 2	D. Hình 3
Câu 35: Số tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 36: Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hình lăng trụ đều ABCDA'B'C'D' luôn có hình cầu ngoại tiếp
B. Hình hộp đứng ABCDA'B'C'D' luôn có hình cầu ngoại tiếp
C. Hình lăng trụ đứng ABCA'B'C' luôn có hình cầu ngoại tiếp
D. Hình lăng trụ đứng ABCDA'B'C'D' có đáy là hình chữ nhật luôn có hình cầu ngoại tiếp
Câu 37: Cho . Tính theo và .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, , SA^, biết SC tạo với mp một góc . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , và . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông. Gọi M là điểm thuộc cạnh SA sao cho SM = k.SA. Giá trị k để mặt phẳng (BCM) chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho hình tứ diện SABC có đôi một vuông góc, . Thể tích khối tứ diện bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Một người gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép như sau: Mỗi tháng người này tiết kiệm một số tiền cố định là a đồng rồi gửi vào ngân hàng theo kì hạn một tháng với lãi suất 0,6% /tháng. Tìm a để sau hai năm kể từ ngày gửi lần đầu tiên người đó có được tổng số tiền là 300 triệu đồng. (Biết rằng lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi)
A. 11.889.454 đồng	B. 11.454.589 đồng	C. 11.589.454 đồng	D. 11.958.544 đồng
Câu 45: Gọi S là tập tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số y = x3 - 3mx + 2 cắt trục Ox tại một điểm. Khi đó ta có:
A. S Ì [ -1; -1/3]	B. S Ì (-1/3; 1)	C. S Ì ( -¥; 1]	D. S Ì (-¥; 0)
Câu 46: Bất phương trình có nghiệm là:
A. x ≤ 4	B. 2 < x < 4	C. 2 < x < 3	D. 2 < x ≤ 4
Câu 47: Cho hình nón có đường sinh l , bán kính đáy là R. Diện tích toàn phần của hình nón đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho hình lăng trụ ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , AA'= , hình chiếu của A trên mp(A'B'C') là trung điểm B'C'. Thể tích khối lăng trụ ABCA'B'C' bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2a, AD = a quay quanh cạnh AB tạo nên một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Giới hạn bằng:
A. 0	B. 2	C. e	D. 2e	
---------------------------
	------------------------------ HẾT ----------	

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI LAN 1_DE 2_224.doc