SỞ GD - ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT LVT ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2016-2017 Môn thi: Toán ( Đề thi có 50 câu trắc nghiệm, gồm 4 trang ) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 125 Họ, tên thí sinh:...........................................................Số báo danh:.................... Câu 1: Cắt hình nón (N) đỉnh S bởi một mặt phẳng (α) song song với đáy, mp(α) chia diện tích xung quanh của hình nón thành 2 phần có diện tích bằng nhau. Tỷ số thể tích của khối nón tạo bởi (α) và đỉnh S, và khối nón (N) bằng: A. B. C. D. Câu 2: Cho hình lăng trụ đứng ABCDA'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật, , góc giữa AC' và mp (ABC) bằng 300. Thể tích khối lăng trụ ABCDA'B'C'D' bằng: A. B. C. D. Câu 3: Tổng các nghiệm của phương trình: là: A. B. C. D. Câu 4: Hàm số nghịch biến trên khoảng: A. (0; 4) B. (2; +¥) C. (0; 2) D. (2; 4) Câu 5: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng a/2 ta được thiết diện là một hình vuông. Thể tích khối trụ bằng A. B. C. D. Câu 6: Gọi S là tập tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số y = x3 - 3mx + 2 cắt trục Ox tại một điểm. Khi đó ta có: A. S Ì (-1/3; 1) B. S Ì ( -¥; 1] C. S Ì [ -1; -1/3] D. S Ì (-¥; 0) Câu 7: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau ? A. B. C. D. Câu 8: Nghiệm của phương trình là : A. B. C. D. Câu 9: Một nhà sản suất cần thiết kế một thùng đựng dầu nhớt hình trụ có nắp đậy với dung tích là . Để tiết kiệm nguyên liệu nhất thì bán kính của nắp đậy phải bằng bao nhiêu? A. 13,66 dm B. 10,84 dm C. 5,42 dm D. 6,83 dm Câu 10: Cho hình lăng trụ ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác đều, AB = 2a , hình chiếu của A trên mp(A'B'C') là trọng tâm DA'B'C', góc giữa AA' và (ABC) bằng 450. Thể tích khối chóp ABCB'C' bằng: A. B. C. D. Câu 11: Các giá trị m để đồ thị hàm số y = x3 - 5x2 + (m + 4)x - m cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt là: A. B. C. D. Câu 12: Giới hạn bằng: A. 0 B. e C. 2e D. 2 Câu 13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ x = 2 là: A. y = 2x + 3 B. y = -2x - 3 C. y = 2x - 3 D. y = - 2x + 3 Câu 14: Cho . Tính theo và . A. B. C. D. Câu 15: Hàm số đồng biến trên khoảng: A. B. C. (-1; +¥) D. (-1; -1/3) Câu 16: Tập hợp tất cả các giá trị của x để biểu thức được xác định là: A. ( -¥; 0)È(4; +¥) B. (0; 4) C. (0; +¥) D. [0; 4] Câu 17: Hàm số nào sau đây có một điểm cực trị? A. B. C. D. Câu 18: Trong các đồ thị sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 19: Hàm số có đạo hàm là A. B. C. D. Câu 20: Cho hình chóp có đáy là hình thoi và DABD đều, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đáy , góc giữa (SBD) và (ABC) bằng 600. Biết thể tích khối chóp bằng . Khi đó độ dài cạnh đáy bằng: A. B. C. D. Câu 21: Cho hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy là R. Diện tích toàn phần của hình trụ đó là: A. B. C. D. Câu 22: Bất phương trình có nghiệm là: A. x > 4 B. 2 < x < 3 C. 2 < x < 4 D. 4 < x < 22/5 Câu 23: Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Hình hộp đứng ABCDA'B'C'D' luôn có hình trụ ngoại tiếp B. Hình lăng trụ đứng ABCA'B'C' luôn có hình trụ ngoại tiếp C. Hình lăng trụ đều ABCDA'B'C'D' luôn có hình trụ ngoại tiếp D. Hình lăng trụ đứng ABCDA'B'C'D' có đáy là hình chữ nhật luôn có hình trụ ngoại tiếp Câu 24: Cho hình chóp đều S.ABCD, gọi (N) là hình nón có đỉnh là S, có đáy nội tiếp hình vuông ABCD, gọi O là tâm của đáy. Cho SO = 4a, AC = 2a, thể tích khối nón (N) là: A. B. C. D. Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: A. B. C. D. Câu 26: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là: A. B. C. D. Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 28: Điều kiện m để phương trình có nghiệm thực x [ 1; 6 ] là: a ≤ m ≤ b Khi đó a + b bằng: A. -5/3 B. 1 C. -2/3 D. 2 Câu 29: Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Khi đó hiệu M - N bằng: A. 20 B. C. 36 D. 16 Câu 30: Cho hàm số . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. Hãy chọn mệnh đề sai: A. M = 4 khi x = B. m = khi x = C. M = 4 khi x = -2 D. M = 4 và m = - Câu 31: Cho x > 0; y > 0 và x ≠ y, biểu thức rút gọn bằng: A. B. C. D. Câu 32: Các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (0; +¥) là: A. B. C. D. Câu 33: Cho hình lăng trụ ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC = 2a. Hình chiếu của A trên mp(A'B'C') là trung điểm B'C' và AA'= 2a ,. Thể tích khối lăng trụ ABCA'B'C' bằng: A. B. C. D. Câu 34: Hàm số có đạo hàm là A. B. C. D. Câu 35: Số tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, , SA^, biết SA tạo với mp(SBC) một góc 300. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: A. B. C. D. Câu 37: Giá trị của (0 < a ≠ 1) bằng: A. 6 B. 4 C. 9 D. 3 Câu 38: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều, mặt bên là hình vuông cạnh . Thể tích khối lăng trụ bằng: A. B. C. D. Câu 39: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho SM = k.SC, mặt phẳng (ABM) cắt SD tại N. Giá trị k để thể tích khối chóp S.ABMN bằng 1/6 thể tích khối chóp là: A. B. C. D. Câu 40: Người ta xếp 7 viên bi có dạng hình cầu có cùng bán kính bằng r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy của lọ, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ đó là: A. B. C. D. Câu 41: Hàm số đạt cực đại tại điểm: A. B. C. D. Câu 42: Cho hình tứ diện SABC có đôi một vuông góc, SA = 3a, SB = 4a, SC = 5a , thể tích khối tứ diện bằng: A. B. C. D. Câu 43: Cho hình lập phương có cạnh bằng và tâm O. Diện tích mặt cầu tâm O tiếp xúc với các mặt của hình lập phương bằng: A. B. C. D. Câu 44: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. B. C. D. Câu 45: Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x = 2. Gọi A, B là giao điểm của d với Ox, Oy. Độ dài AB bằng: A. 4 B. 2 C. D. Câu 46: Cho là độ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn . Đặt . Hãy chọn mệnh đề đúng A. Giá trị nhỏ nhất của S bằng B. Giá trị nhỏ nhất của S bằng C. Giá trị lớn nhất của S bằng D. Giá trị lớn nhất của S bằng Câu 47: Cho ; x, y là hai số thực dương. Tìm mệnh đề đúng? A. B. C. D. Câu 48: Cho hàm số có đồ thị (H). Hãy chọn khẳng định sai A. Đồ thị (H) cắt trục hoành tại 1 điểm B. Đồ thị (H) cắt trục tung tại 1 điểm C. Đồ thị (H) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt D. Đồ thị (H) cắt cả trục tung và trục hoành Câu 49: Một người gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép như sau: Mỗi tháng người này tiết kiệm một số tiền cố định là a đồng rồi gửi vào ngân hàng theo kì hạn một tháng với lãi suất 0,6% /tháng. Tìm a để sau ba năm kể từ ngày gửi lần đầu tiên người đó có được tổng số tiền là 400 triệu đồng. (Biết rằng lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi) A. a = 9.927.882 đồng B. a = 9.799.882 đồng C. a = 9.729.288 đồng D. a = 9.292.288 đồng Câu 50: Cho hình chóp đều S.ABC có SA = 3a, thể tích khối chóp S.ABC bằng , biết AB < 4a, khi đó độ dài AB bằng A. 2a B. 3a C. a D. 4a ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: