Đề thi thử quốc gia môn thi: Toán 12

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử quốc gia môn thi: Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử quốc gia môn thi: Toán 12
 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM HỌC 2016-2017
 MƠN THI : TỐN 12
----------------o0o--------------- Thời gian làm bài 90 phút
	 (Đề gồm 05 trang)
 MA TRẬN ĐỀ QUỐC GIA
CHỦ ĐỀ
MƯC ĐỘ
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề I: Hàm số và ứng dụng
Số câu : 11
Số điểm : 2.2
Tỉ lệ : 22%
Số câu : 4
Số điểm : 0.8
Số câu : 4
Số điểm :0.8
Số câu : 2
Số điểm : 0.4
Số câu : 1
Số điểm : 0.4
Chủ đề II: Mũ và Logarit
Số câu : 10
Số điểm : 2.0
Tỉ lệ : 20%
Số câu : 4
Số điểm : 0.8
Số câu : 3
Số điểm :0.6
Số câu : 2
Số điểm : 0.4
Số câu : 1
Số điểm : 0.2
Chủ đề III: Tích phân
Số câu : 7
Số điểm : 1.4
Tỉ lệ : 14%
Số câu : 2
Số điểm : 0.4
Số câu : 2
Số điểm :0.4
Số câu : 2
Số điểm : 0.4
Số câu : 1
Số điểm : 0.2
Chủ đề IV: Số phúc
Số câu : 6
Số điểm :1.2
Tỉ lệ : 12%
Số câu : 2
Số điểm : 0.4
Số câu : 2
Số điểm :0.4
Số câu : 1
Số điểm : 0.2
Số câu : 1
Số điểm : 0.2
Chủ đề V: Khối đa diện và khối trịn xoay
Số câu : 8
Số điểm : 1.6
Tỉ lệ : 16%
Số câu : 3
Số điểm : 0.6
Số câu : 2
Số điểm :0.4
Số câu : 2
Số điểm : 0.4
Số câu : 1
Số điểm : 0.2
Chủ đề VI: Hệ tọa độ khơng gian
Số câu : 8
Số điểm : 1.6
Tỉ lệ : 16%
Số câu : 3
Số điểm : 0.6
Số câu : 2
Số điểm :0.4
Số câu : 2
Số điểm : 0.4
Số câu : 1
Số điểm : 0.2
Tổng số câu : 50
Tổng số điểm : 10
Tỉ lệ : 100%
Số câu : 18
Số điểm : 3.6
Tỉ lệ : 36%
Số câu :15
Số điểm : 3.0
Tỉ lệ : 30%
Số câu :11
Số điểm : 2.2
Tỉ lệ : 22%
Số câu : 6
Số điểm : 1.2
Tỉ lệ : 12%
 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM HỌC 2016-2017 
----------------o0o--------------- Thời gian làm bài 90 phút
	 (Đề gồm 05 trang)
Câu 1: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 2x3 + 3(m -1)x2 + 6(m - 2)x -1 đạt cực đại, cực tiểu tại x1 ; x2 thỏa mãn |x1 + x2| = 2
 A. m = 1 B. m = 2 C. m = -1 D. m = -2
Câu 2: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 3: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
 X 0 2 
 y’ - 0 + 0 - 
 y 
 3
 - 1 
 A. B. C. D. 
Câu 4: Tổng khoảng cách từ điểm đến 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng 
 A. 3	 B. -3	 C. 4	 D. - 4
Câu 5: Với giá trị nào của m được liệt kê bên dưới thì đồ thị hàm số  cắt đường thẳng  tại 4 điểm phân biệt:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tìm giá trị m để hàm số nghịch biến trên R.
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
 A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 8. Cho hàm số. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số cĩ 3 điểm cực trị tạo thành tam giác cĩ diện tích bằng 32?
 A. m=-5	B. m =-2	C.m=-6	D. m =-4
Câu 9:Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên R.
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 10: Cho hàm số . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
	A. Đồ thị hàm số cĩ tiệm cận ngang là, cĩ tiệm cận đứng là 	
	B. Đồ thị hàm số cĩ hai tiệm cận ngang là và 
	C. Đồ thị hàm số cĩ hai tiệm cận ngang là và , cĩ tiệm cận đứng là 
	D. Đồ thị hàm số cĩ hai tiệm cận ngang là, cĩ tiệm cận đứng là 
Câu 11: Một con cá hồi bơi ngược dịng để vượt một khoảng cách là 200km. Vận tốc của dịng nước là 8km/h. nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v(km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong 1 giờ được cho bởi cơng thức: (trong đĩ c là một hằng số, E được tính bằng jun). Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất
	 A. 12 km/h	B. 9 km/h	C. 6 km/h	D. 15 km/h
Câu 12: Đạo hàm của hàm số : là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Tìm để phương trình cĩ đúng 3 nghiệm.
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho hàm số Hệ thức nào sau đây là đúng:
 A. xy’ + 1 = ex B. yy’ + 1 = ex C. xy’ - 1 = ey D. xy’ + 1 = ey 
Câu 15: Hàm số nào sau đây đồng biến trên :
 A. B. C. D. 
Câu 16. Rút gọn : ta được :
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 17: Tập xác định của hàm số y = log5( x3 – x2 – 2x) là:
 A. (0; 1) B. C. D. 
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình là: 
 A. B. C. D. 
Câu 19: Cho log2 = a, log3 = b thì log45 tính theo a và b là:
 A. 2b + a + 1 B. 2b – a + 1 C. 15b D. a – 2b + 1
Câu 20: Đặt T là tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình . Tính T?
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cường độ một trận động đất được cho bởi cơng thức , với A là biên độ rung chấn tối đa và là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San Francisco cĩ cường độ đo được 8 độ Richter. Trong cùng năm đĩ, trận động đất khác ở Nhật Bản cĩ cường độ đo được 6 độ Richer. Hỏi trận động đất ở San Francisco cĩ biên độ gấp bao nhiêu lần biên độ trận động đất ở Nhật bản?
	 A. 1000 lần	 B. 10 lần	C. 2 lần	D. 100 lần
C©u 22: Giá trị của là: 
 A.	B.	C.	D.	
Câu 23: Tính Kết quả là:
 A. ; B. ;
 C. ; D. 
Câu 24: bằng:
 A. 	B.	C. 	D. 
Câu 25: Tính tích phân 
A.	B.	C. 	D.
Câu 26: Cơng thức nào sau đây là đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
C©u 27: Biết , khi đĩ b nhận giá trị bằng:
A. hoặc 	B. hoặc 	C. hoặc 	D. hoặc 
Câu 28. Nhà ơng A cĩ một mảnh vườn hình elip cĩ độ dài trục lớn bằng 12m và độ dài trục bé bằng 8m. Ơng muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng( như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1 m2. Hỏi ơng A cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đĩ? ( Số tiền được làm trịn đến hàng nghìn)
A. 4.862.000 đồng B. 4.653.000 đồng
C. 4.416.000 đồng D. 4.826.000 đồng.
Câu 29. Cho số phức Trong mặt phẳng tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
A. Phần thực bằng 2, phần ảo bằng 1.	B. Phần thực bằng -2, phần ảo bằng i.
C. Phần thực bằng -2, phần ảo bằng -1.	D. Phần thực bằng -2, phần ảo bằng 1.
Câu 31. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tính P = .
A. 16	B.8	C.4	D. 2
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn . Tổng phần thực và phần ảo của số phức là
A. -34	B. 34	C. -38	D.38
Câu 33. Tính mơđun của số phức z thỏa mãn 
A. 	B. 5	C.	D. 13
Câu 34. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện . Tìm số phức z cĩ mơđun bé nhất
A.	B. 	C.	D. 
Câu 35. Khối đa diện đều nào sau đây cĩ mặt khơng phải là tam giác đều?
A. Mười hai mặt đều B. Hai mươi mặt đều C. Bát diện đều D. Tứ diện đều
Câu 36. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a. Biết và . Thể tích của khối chĩp S.ABCD là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37. Cho hình chĩp S.ABC .Gọi A’ là trung điểm của SA, B' thuộc cạnh SB sao cho SB = 3 SB'. Khi đĩ tỉ số thể tích của hai khối chĩp S.A’B’C và S.ABC bằng 
 	A. 	B. 	 	C. 	 	D. 
Câu 38: Diện tích xung quanh của hình nĩn trịn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a là?
A. 	 B. 	C. 	 D.
Câu 39: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nĩ, ta được thiết diện là một hình vuơng cĩ cạnh bằng 3a. Diện tích tồn phần của khối trụ là:
A. B. C. D.
Câu 40: Một cơng ty muốn thiết kế bao bì để đựng sữa với thể tích . Bao bì được thiết kế bởi một trong hai mơ hình sau: hình hộp chữ nhật cĩ đáy là hình vuơng hoặc dạng hình trụ và được sản xuất cùng một nguyên vật liệu. Hỏi thiết kế theo mơ hình nào sẽ tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất? Và thiết kế mơ hình đĩ theo kích thước như thế nào?
A. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên bằng cạnh đáy	B. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy
C. Hình trụ và chiều cao bằng bán kính đáy	D. Hình trụ và chiều cao bằng đường kính đáy.
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ cĩ tất cả các cạnh đều bằng a .Tính thể tích của khối lăng trụ
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Một hình lập phương cĩ cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngồi của hình lập phương rồi cắt hình lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương nhỏ cĩ cạnh 1cm. Cĩ bao nhiêu hình lập phương cĩ đúng một mặt được sơn đỏ?
A.8 B.16 C.24 D.48
Câu 43. Tìm tọa độ giao điểm của và mp (P): .
A. . 	B. . 	C. . 	D.. 
Câu 44. Đường thẳng d là hình chiếu vuơng gĩc của trên mặt phẳng (P): cĩ một vec tơ chỉ phương là.
A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 45. Viết phương trình hình chiếu vuơng gĩc của trên mặt phẳng (P):.
A. . 	B. . 	
C. . 	D. . 
Câu 46. Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P):bằng 1. 
A. . 	B. . 	
C. . 	D. . 
Câu 47. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A (-1; 3; - 2) và song song với .
A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 48. Mặt cầu (S) cĩ tâm I (-1; 3; - 2) và tiếp xúc với mặt phẳng cĩ phương trình là:
A. . 	B. . 	
C. . 	D.. 
Câu 49. Câu Xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S): x² + y² + z² – 8x + 2y + 1 = 0.
	A. I(4; –1; 0), R = 4	B. I(–4; 1; 0), R = 4	C. I(4; –1; 0), R = 2	D. I(–4; 1; 0), R = 2
Câu 50. Trong kg Oxyz, cho hai điểm , và đt . Tìm toạ độ điểm M trên D sao cho DMAB cĩ diện tích nhỏ nhất.
A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_SO_10_CO_MA_TRAN_MOI.doc