MA TRẬN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TOÁN Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Hàm số và các bài toán liên quan Nhận biết khoẳng đb, nb của các hàm số đơn giản. Xác định số điểm cự trị của hàm số bậc 3 Xác định trục đối xứng của đồ thị hàm số bậc 4 Hiểu định nghĩa tiệm cận đồ thị hàm số Từ đồ thị hàm số nhận xét số nghiệm phương trình Viết phương trình tiếp tuyến đồ thị hàm số Tìm m để hàm số có cực đại tại điểm Tìm m để phương trình có nghiệm trên K Tìm ĐK tham số trong bài toán tương giao Tìm ĐK tham số để hàm số đB, NB trên K 3 câu 0.6đ 3 câu 0.6đ 4 câu 0.8đ 1 câu 0.2đ 11 câu 2.2đ = 22% 2. Mũ và Lôgarit Nhận biết công thức lũy thừa với số mũ hữu tỉ Tìm TXĐ hàm số lũy thừa Tính đạo hàm hàm số lũy thừa Tìm TXĐ hàm số logarit Xác định hàm số khi biết đồ thị ƯD thực tiễn Giải bpt logarit Tìm m để phương trình logarit có nghiệm Tìm m để bpt mũ có nghiệm 2 câu 0.4đ 5 câu 1.0đ 2 câu 0.4đ 1 câu 0.2đ 10 câu 2.0đ = 20% 3. Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng Nhận biết nguyên hàm cơ bản Tính tích phân cơ bản, dùng pp từng phần và đổi biến Vận dụng TP giải bài tập thực tế Phân chia diện tích hình phẳng 1 câu 0.2đ 3 câu 0.6đ 2 câu 0.4đ 1 câu 0.2đ 7 câu 1.4đ = 14% 4. Số phức Xác định modun của số phức Xác định phần thực phần ảo của số phức Giải phương trình bậc 2 trên tập số phức Biểu diễn hình học của số phức 2 câu 0.4đ 2 câu 0.4đ 2 câu 0.4đ 6 câu 1.2đ = 12% 5. Thể tích khối đa diện Nhận biết số đỉnh hình đa diện Công thức tính thể tích khối đa diện Tính thể tích khối chóp Tính thể tích lăng trụ liên quan khoảng cách 1 câu 0.2đ 1 câu 0.2đ 1 câu 0.2đ 1 câu 0.2đ 4 câu 0.8đ = 8% 6. Khối tròn xoay Công thức tính diện tích toàn phần hình trụ Tính thể tích khối trụ Tính diện tích xung quanh hình nón Bài toán cực trị hình nón 1 câu 0.2đ 2 câu 0.4đ 1 câu 0.2đ 4 câu 0.8đ = 8% 7. Phương pháp tọa độ trong không gian Viết phương trình mặt phẳng qua điểm và có vtpt Viết pt mặt cầu biết tâm và bán kính Tìm giao điểm đt và mp Tính khoảng cách giữa hai mp song song Tìm đk đt và mp vuông góc Xác định điểm thỏa mãn tính chất Tìm điểm trên mp thỏa mãn tính chất Viết phương trình mặt phẳng thỏa mãn nhiều yếu tố cho trước 2 câu 0.4đ 4 câu 0.8đ 1 câu 0.2đ 1 câu 0.2đ 8 câu 1.6đ = 16% Tổng số câu: 50 Tổng số điểm: 10 Số câu: 11 Số điểm: 2.2 22% Số câu: 20 Số điểm: 4.0 40% Số câu: 19 Số điểm: 3.8 38% KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI: TOÁN (Đề thi thử nghiệm) (Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề) Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (-3;-2) A. B. C. D. Hàm số : có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình A. B. C. D. Sốtiệmcậncủađồthịhàmsố y = x2+5-3x2+8x+15 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Đồthị ở hìnhsaulàđồthịcủahàmsốnào ? A.B.y = x4 – 2x2 – 3 C.y = - x4 – 2x2 – 3 D.y = -x4 - 2x2 + 3 Cho đồthịcủahàmsố y = f(x). Tấtcảcácgiátrịcủa mphươngtrìnhcóbốnnghiệmlà: A. khôngcógiátrị m B. C. D. Tiếptuyếncủađồthịhàmsố, tạiđiểm x=-2 songsongvớiđườngthẳng y=3x+1 là : A. y=3x+10 B. y=3x-10 C.y=-3x +3 D.y=-3x+11 Giátrịm để hàm số đạt cực tiểu tại là: A. B. C. D. Tấtcảcácgiátrịcủa m để phương trình: 4sin6x+cos6x-cos4x-sin2x+m-4=0 có nghiệm thuộc π2 ; πlà: A. m≤2B. 74≤m≤0C. -34≤m≤14; m≠0D. 34≤m≤1 Đường thẳng (d): y = - x + m luôn cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm P, Q. Giá trị của m để đoạn thẳng PQ ngắn nhất là: A.m= 1B. m = 3 C. m = -1 D. m=2 Tấtcảcácgiátrịthựccủathamsốđểhàmsốnghịchbiếntrênkhoảnglà: A. B. C. D. Cho a làsốthựcdương. Biểuthứcviếtdướidạnglũythừavớisốmũhữutỉlà A. B. C. D. Tậpxácđịnhcủahàmsố y = là A. R B. R \ C. D. R\ Đạohàmcủahàmsố y = là A. B. C. D. Tậpxácđịnhcủahàmsốlà: A. (3;+) B. ( ; 0)( 3 ; + ) C. D. R\ ( 0 ; 3 ) Hìnhvẽbênlàđồthịcủahàmsố A. B. C. D. Phươngtrìnhcónghiệm x bằng: A. –3 B. –2 C. –1 D. 2 Mộtkhurừngcótrữlượnggỗướcchừngkhoảng 6.105 m3. Biếttốcđộsinhtrưởng ở khurừngđólà 5% mỗinăm. Sau 3 nămkhurừngđócósốmétkhốigỗướcchừnggầnnhấtvớigiátrịnàosauđây: A.6,94575.105 B. 7,67548.105 C. 7,12545.105 D. 6,68325.105 Tấtcảcácgiátrịcủa m đểphươngtrình: cónghiệmlà: A. B. C. D. Bấtphươngtrìnhcótậpnghiệmlà A. B. C. D. Tấtcảcácgiátrịcủa mđểbấtphươngtrình: cónghiệmlà A. B. C. D. Phátbiểunàosauđâylàđúng ? A. B. C. D. Giátrịcủabằng: A. B. C. D. Phátbiểunàosauđâylàđúng ? A. B. C. D. Nếuđặtthìtíchphântrởthành: A. B. C. D. Nếuvới a<d<b thìbằng: A. -2 B. 8 C. 0 D. 3 Mộthồchứanướcchuẩnbịđượcbơmnướcvàođểtrữnướcphụcvụnôngnghiệp. Gọi h(t) là thểtíchnướcđượcbơmvàosau t giây. Chovàa, b làthamsố. Ban đầuhồkhôngcónước. Sau 5giâythìthểtíchnướctronghồlà. Sau 10giâythìthểtíchnướctronghồlà. Tínhthểtíchnướctronghồsaukhibơmđược 20 giây A. B. C. D. . Parabol y = chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính thành 2 phần, Tỉ số diện tích của phần lớn và phần nhỏ thuộc khoảng nào: A. B. C. D. Cho sốphức. Môđuncủasốphứczlà A. 1 B. C. 3 D. 9 Cho số phức z thỏa mãn: . Xác định phần thực và phần ảo của z. A. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5i. B. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5. C. Phần thực – 2 ; Phần ảo 3. D. Phần thực – 3 ; Phần ảo 5i. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của biểu thức . A. 15. B. 17. C. 19. D. 20 Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm môđun của . A. B. C. D. Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn:. A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(2, –1), bán kính R=. B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, 1), bán kính R=. C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R=. D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R=. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3 – 4i; M’ là điểm biểu diễn cho số phức . Tính diện tích tam giác OMM’. A. . B. C. D. Số đỉnh của hình 20 mặt đều là: A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên: A.18 lần B. 9 lần C.27 lần D. 54 lần Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, biết , , SA(ABC) và . Thể tích khối chóp S.ABC là : A. B. C. D. Cho lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng trùng với trực tâm tam giác . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là A. B. C. D. Gọilầnlượtlàđộdàiđườngsinh, chiềucaovàbánkínhđáycủahìnhtrụ (T). Diệntíchtoànphầncủahìnhtrụ (T) là A. B. C. D. ThểtíchVcủakhốitrụcóchiềucaobằng a vàđườngkínhđáybằng là A. B. C. D. Cho hìnhnóncóđườngsinhl, gócgiữađườngsinhvàmặtphẳngđáylà. Diệntíchxungquanhcủahìnhnónnàylà A. B. C. D. Cho hìnhnóncóbánkínhđáybằng 10, mặtphẳngvuônggócvớitrụccủahìnhnóncắthìnhnóntheomộtđườngtròncóbánkínhbằng 6, khoảngcáchgiữamặtphẳngnàyvớimặtphẳngchứađáycủahìnhnónlà 5. Chiềucaocủahìnhnónlà A. B. 10 C. 8,5 D.7 Cho đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vectơ chỉ phương Phương trình tham số của đường thẳng là: A. B. C. D. Tìm giao điểm của và A. M(3;-1;0) B. M(0;2;-4) C. M(6;-4;3) D. M(1;4;-2) Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): , phương trình là A. B. C. D. Khoảngcáchgiữa 2 mặtphẳngvàlà: A. 1 B. C. D. 4 Cho đườngthẳng d vàmpvới,. Giátrịcủa m để d vuônggóclà: A. B. C. D. Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là: A. B. C. D. TrongkhônggianvớihệtrụctọađộOxyz, chomặtphẳngvàcácđiểm, . Tọađộđiểmsaochonhỏnhất. A. B. C. D. TrongkhônggianvớihệtrụctọađộOxyz, chomặtphẳngvàđườngthẳng (d) . Mặtcầu (S) tâmthuộcđường d, tiếpxúc (P) vàcắt (Q)theođườngtròngiaotuyếncóchu vi là : A. B. C. D. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 1B 2A 3C 4C 5A 6C 7A 8A 9D 10A 11C 12A 13B 14A 15B 16D 17C 18A 19C 20A 21A 22D 23A 24D 25C 26D 27A 28B 29B 30B 31D 32A 33D 34A 35A 36C 37D 38B 39A 40C 41A 42A 43B 44A 45B 46A 47A 48C 49D 50A
Tài liệu đính kèm: