Tiếp tuyến Câu 1: Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi ∆ là tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1. Tính hệ số góc k của đường thẳng ∆. A. ; B. ; C. ; D. . Câu 2: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm . A. ; B. ; C. ; D. . Câu 3: Cho hàm số có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M có hệ số góc bằng . Tìm hoành độ của tiếp điểm M. A. hoặc ; B. hoặc ; C. hoặc ; D. hoặc . Tương giao Câu 4: Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm số giao điểm n của đồ thị (C) với trục hoành. A. ; B. ; C. ; D. . Câu 5: Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi là giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng . Tính giá trị của biểu thức . A. ; B. ; C. ; D. . Câu 6: Cho hàm số có đồ thị (C) : Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt. A. ; B. ; C. ; D. . Câu 7: Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại đúng hai điểm phân biệt. A. ; B. ; C. ; D. . Tiệm cận Câu 8: Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là đường thẳng ; B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang ; C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là đường thẳng ; D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. Câu 9: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. và ; B. và ; C. và ; D. và . Câu 10: Cho hàm số ( m là tham số ) có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Đồ thị (C) có đúng hai tiệm cận là các đường thẳng và ; B. Đồ thị (C) có đúng ba tiệm cận là các đường thẳng , và ; C. Đồ thị (C) có đúng hai tiệm cận là các đường thẳng và ; D. Đồ thị (C) có đúng hai tiệm cận là các đường thẳng và . Cực trị Câu 11: Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên x y’ y Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. Hàm số đạt cực tiểu tại ; B. Hàm số có hai điểm cực trị ; C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 ; D. Hàm số đạt cực đại tại . Câu 12: Cho hàm số có đạo hàm cấp hai trên R. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Nếu thì là điểm cực tiểu của hàm số ; B. Nếu thì là điểm cực đại của hàm số ; C. Nếu thì là điểm cực trị của hàm số ; D. Nếu thì là điểm cực trị của hàm số. Câu 13: Tìm điểm cực tiểu của hàm số . A. ; B. ; C. ; D. . Câu 14: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số . A. ; B. ; C. ; D. . Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho đường thẳng AB song song với đường thẳng . A. ; B. ; C. ; D. . Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . A. ; B. ; C. ; D. . Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số . A. ; B. ; C. ; D. . Câu 18: Một chất điểm chuyển động theo quy luật . Tính thời điểm t (giây) tại đó gia tốc a (m/s2) của chuyển động đạt giá trị nhỏ nhất. A. ; B. ; C. ; D. . Câu 19: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn lớn hơn hoặc bằng 2. A. ; B. ; C. ; D. . Tính đơn điệu Câu 20: Cho hàm số có đạo hàm trên khoảng . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng nếu với mọi cặp thuộc khoảng mà nhỏ hơn thì nhỏ hơn ; B. Hàm số nghịch biến trên khoảng nếu với mọi cặp thuộc khoảng mà nhỏ hơn thì lớn hơn ; C. Nếu hàm số đồng biến trên khoảng thì với mọi ; D. Nếu với mọi thì hàm số đồng biến trên khoảng . Câu 21: Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên X y’ Y Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và ; C. Hàm số nghịch biến trên ; D. Hàm số đồng biến trên khoảng . Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên R. A. ; B. ; C. ; D. . Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên R. A. ; B. ; C. ; D. . Logarit. C©u 24: Hµm sè y = cã tËp x¸c ®Þnh lµ: A. (-2; 2) B. (-¥: 2] È [2; +¥) C. R D. R\{-1; 1} Câu 25: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 26: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 27: Hàm số y = có đạo hàm f’(0) là: A. B. C. 2 D. 4 C©u 28 Cho Tính theo A. Kết quả khác. B. C. D. Câu 29: Hàm số y = có đạo hàm là: A. y’ = x2ex B. y’ = -2xex C. y’ = (2x - 2)ex D. Kết quả khác Câu 30: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm: A. x = e B. x = e2 C. x = 1 D. x = 2 Câu 31: Cho f(x) = x2e-x. bất phơng trình f’(x) ≥ 0 có tập nghiệm là: A. (2; +¥) B. [0; 2] C. (-2; 4] D. Kết quả khác 5. Phương trình mũ và phơng trình logarIt Câu32: Phơng trình có nghiệm là: A. x = B. x = C. 3 D. 5 . Hình học Câu 33: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. Có sáu loại khối đa diện đều ; B. Khối hộp là khối đa diện lồi ; C. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó ; D. Khối tứ diện là khối đa diện lồi. Câu 34: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó ; B. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là ; C. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là ; D. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a là a2. Câu 35: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ; cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. ; B. ; C. ; D. . Câu 36: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. A. ; B. ; C. ; D. . Mặt tròn xoay Bài 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB=a, biết SA=2a và SA^(ABC) , gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A trên các cạnh SB và SC. 1) Xác định tâm I và tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A. I là trung điểm của AC, R= B. I là trung điểm của AC, R= C. I là trung điểm của SC, R= D. I là trung điểm của SC, R= 2) Xác định tâm I và tính bán kính R của mặt cầu qua các điểm A, B, C, H, K . A. I là trung điểm của AC, R= B. I là trung điểm của AC, R= C. I là trung điểm của AB, R= a D. I là trung điểm của AB, R= a/2 Bài 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, SB = 2a. Tính thể tích V khối cầu ngoại tiếp hình chóp. A. V= B. V= C. V= D. V= Khối trụ Câu 39: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2a, AD = 4a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Quay hình vuông ABCD quanh trục MN ta được khối trụ tròn xoay. Thể tích khối trụ là: A. B. C. D. Câu 40Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là: A. B. C. D. Khối nón Câu 41 Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Thể tích của khối nón là: A. B. C. D. Câu 42 Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối nón là: A. B. C. D. Toán thực tế Câu 43: Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức 1,05%. Theo số liệu của Tổng Cục Thống Kê, dân số của Việt Nam năm 2014 là 90.728.900 người. Với tốc độ tăng dân số như thế thì vào năm 2030 dân số của Việt Nam là bao nhiêu? A. 107232573 người B. 107232574 người C. 105971355 người D. 106118331 người Câu 44 Tại hội thảo khoa học Giải pháp dinh dưỡng giúp trẻ đạt cân nặng và chiều cao theo độ tuổi, các chuyên gia dinh dưỡng đã chỉ ra bí quyết giúp phụ huynh hỗ trợ sự tăng trưởng của trẻ là mức tiêu thụ của sữa trong mỗi khẩu phần ăn hàng ngày (theo vietnamnet.vn). Trước tình hình trên công ty sữa Việt Nam dự định sẽ cho ra một sản phẩm mới có bao bì là hình trụ có thể tích 1 lít. Hỏi phải thiết kế bao bì này có bán kính đáy R là bao nhiêu để tiết kiệm nguyên vật liệu nhất? A. . B. . C. . D. . Mối quan hệ giữa đồ thị hàm số , bảng biến thiên Câu 45. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A. . B. . C. . D. . Câu 46. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A. B. C. D. Câu 47. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A. B. C. D. Hình không gian tọa độ Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho 3 vecto ; ; . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai A. B. C. D. Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho 3 vecto ; ; . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. B. đồng phẳng C. D. Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1;0;0); B(0;1;0); C(0;0;1); D(1;1;1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai A. Bốn điểm ABCD tạo thành một tứ diện B. Tam giác ABD là tam giác đều C. D. Tam giác BCD là tam giác vuông. Hết.
Tài liệu đính kèm: