Đề thi thử lần 2 môn: Toán, khối 12

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 665Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử lần 2 môn: Toán, khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử lần 2 môn: Toán, khối 12
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TỔ TOÁN
ĐỀ THI THỬ LẦN 2 
MÔN: TOÁN, KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút 
(50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên học sinh:
Lớp:
Mã đề: 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Một hình nón có bán kính đáy bằng R, đường cao h = 4R/3, góc ở đỉnh của hình nón là 2α. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cot α = 3/5	B. sin α = 3/5	C. tan α = 3/5	D. cos α = 3/5
Câu 2: Cho hàm số . Đồ thị hàm số nhận đường thẳng y = –1 làm tiệm cận ngang thì a bằng:
A. a = –2	B. a = –1	C. a = 2	D. a = 1
Câu 3: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi có số phức liên hợp là – a + bi
B. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
C. Số phức z = a + bi có mô đun là 
D. Số phức z = a + bi = 0 a = b = 0
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5: Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn: z + 2 = (1 + 5i)² lần lượt là:
A. –10 và –4	B. –3 và 4	C. –8 và –10	D. 4 và –5
Câu 6: Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 2 – x² và đường thẳng y = –x là:
A. S = 9/2	B. S = 9/4	C. S = 9	D. S = 18
Câu 8: Phương trình log2 (5 – 2x) = 2 – x có hai nghiệm x1, x2. Giá trị của A = x1 + x2 + x1x2 là:
A. 1	B. 9	C. 2	D. 3
Câu 9: Một cái phễu phần trên là hình trụ có bán kính đáy 8 cm và cao 10 cm; phần dưới là hình nón có chung đáy với hình trụ và đường sinh dài ℓ = 17 cm. Diện tích xung quanh của phễu là
A. 360π cm²	B. 424π cm²	C. 296π cm²	D. 960π cm²
Câu 10: Biết là một nguyên hàm của hàm số và . bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho biểu thức . Mệnh đề nào dưới đây đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(0; 1; 0), B(–2; 0; 0), C(0; 0; 3) có phương trình là:
A. (P): –3x + 6y + 2z = 3	B. (P): 3x – 6y – 2z = – 6
C. (P): –3x + 6y + 2z = 6	D. (P): 6x – 3y + 2z = 6
Câu 13: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log2 x + log3 x = 1 + log2 x.log3 x là:
A. 25	B. 13	C. 5	D. 15
Câu 14: Gọi là hai nghiệm của phương trình: . Khi đó bằng:
A. 10	B. 	C. 	D. 7
Câu 15: Cho I = = 7. Khi đó m bằng:
A. m = –7	B. m = 7	C. m = –1	D. m = 2
Câu 16: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn = z²
A. 5	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 17: Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh ℓ = 13 cm và bán kính đáy r = 5 cm. Khi đó thể tích khối nón là
A. 300π cm³	B. 20π cm³	C. 100π cm³	D. 125π cm³
Câu 18: Cho hai số phức z = a + bi và w = c + di. Số phức z.w có phần thực là:
A. ac + bd	B. a + c	C. ac	D. ac – bd
Câu 19: Tổng các nghiệm của phương trình 9x + 9 = 10.3x là:
A. 5	B. 2	C. 3	D. 10
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; –3). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và nhận làm vectơ pháp tuyến là:
A. (P): 3x + 4y – 2z + 11 = 0	B. (P): 3x + 4y + 2z + 14 = 0
C. (P): 3x + y – 2z – 11 = 0	D. (P): 3x + 4y + 2z – 5 = 0
Câu 21: Hàm số đạt cực đại tại điểm có hoành độ là:
A. 2	B. 1	C. -1	D. 0
Câu 22: Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm gồm có gốc tọa độ O, A(1; 0; 0), B(0; –2; 0), 
C(0; 0; 4).
A. x² + y² + z² – 2x + 4y – 8z = 0	B. x² + y² + z² + x – 2y + 4z = 0
C. x² + y² + z² – x + 2y – 4z = 0	D. x² + y² + z² + 2x – 4y + 8z = 0
Câu 23: Cho mệnh đề nào sau đây đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình 4x – 2x < 2 là:
A. (–∞; 1)	B. (2; +∞)	C. (1; +∞)	D. (–∞; 2)
Câu 25: Cho ba điểm A(2; –1; 5), B(5; –5; 7) và M(x; y; 1). Với giá trị nào của x; y thì A, B, M thẳng hàng?
A. x = –4 và y = 7	B. x = 4 và y = –7	C. x = 4 và y = 7	D. x = –4 và y = –7
Câu 26: Cho , khi đó a bằng:
A. a = 5	B. a = 5/2	C. a = 2	D. a = 2/5
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn z(1 – 2i) = (3 + 4i)(2 – i)². Khi đó, số phức z là:
A. z = 10 + 5i	B. z = 5 + 10i	C. z = 25	D. z = 5i
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua các hình chiếu của trên các trục tọa độ là:	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Tích phân I = bằng:
A. 16/105	B. 24/115	C. 32/105	D. 12/115
Câu 30: Đường thẳng y = –12x – 9 và đồ thị hàm số y = –2x³ + 3x² – 2 có các giao điểm A và B. Biết A có hoành độ xA = –1. Lúc đó, B có tọa độ là:
A. (0; –9)	B. (7/2; –51)	C. (1/2; –15)	D. (–1; 3)
Câu 31: Cho hai mặt phẳng . Phương trình mặt phẳng (R) đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng nói trên là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn |z – 1 + i| = 2 là:
A. Đường tròn tâm I(1; –1), bán kính 2	B. Đường tròn tâm I(1; –1), bán kính 4
C. Đường tròn tâm I(–1; 1), bán kính 2	D. Đường tròn tâm I(–1; 1), bán kính 4
Câu 33: Tập hợp nghiệm S của bất phương trình: là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 34: Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
A. 3	B. 2	C. 0	D. 1
Câu 35: Cho hàm số y = ax (0 < a ≠ 1). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. = +∞	B. Hàm số có một tiệm cận ngang y = 0
C. Đồ thị hàm số ở phía trên trục hoành	D. Hàm số có tập xác định D = R
Câu 36: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng 
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc . Thể tích của hình chóp bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng ?
A. (1;1;6)	B. (1;-1;6)	C. (-1;1;6)	D. (-1;-1;-6)
Câu 39: Hàm số có tập xác định là:
A. 	B. 	C. R	D. 
Câu 40: Cho hàm số . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm :
A. (1;0)	B. (2;1)	C. (1;2)	D. (-1;1)
Câu 41: Giá trị của bằng:
A. 2e + 1	B. e	C. e – 1	D. 2e – 1
Câu 42: Phương trình có 2 nghiệm. Khi đó, bằng:
A. 32	B. 22	C. 16	D. 36
Câu 43: Tất cả các điểm cực đại của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Phương trình: có nghiệm:
A. x = 0	B. x = 1	C. x = 3	D. x = 2
Câu 45: bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 46: Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng a, độ dài đường cao AH là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, và mặt bên tạo với đáy góc . Thể tích của hình chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)²z + = 4i – 20. Mô đun của z bằng:
A. 3	B. 5	C. 6	D. 4
Câu 49: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x² và Ox. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành là:
A. 36π/15	B. 16π/15	C. 15π/36	D. 136π/15
Câu 50: Trong không gian với hệ Oxyz, cho hai điểm và . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE2_THI_THU_THPTQG_TOAN_2017.doc