ĐỀ SỐ 01 ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 T.O.P MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút không kể giao đề (Đề gồm có 1 trang) Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 3 23 2y x x= − + + . Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 2 4 2 x xy f x x − = = − trên đoạn [ ]3;7 . Câu 3 (1,0 điểm). a) Giải phương trình: ( )23 2. 0,3 3 100 x x x = + . b) Cho số phức z thoả mãn ( )2 2 5 3 z i i i i + − = + − . Tính môđun của số phức z. Câu 4 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2 3 0P x y z− − − = và điểm A(2;-1;3). a) Tìm giao điểm của đường thẳng OA và mặt phẳng (P). b) Tìm điểm đối xứng của A qua mặt phẳng (P). Câu 5 (1,0 điểm). Tính tích phân 1 0 2 3 1 xI dx x − = +∫ . Câu 6 (1,0 điểm). a) Giải phương trình 2cos 4 2sin 2 1 3 0x x− + + = . b) Lớp 12A2 có 13 học sinh nam và 32 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm lớp muốn lập một đội thanh niên xung kích của lớp gồm có 3 học sinh trong đó luôn có lớp trưởng hoặc bí thư. Tính xác suất để đội xung kích đó luôn có ít nhất 1 bạn nam, biết cả lớp trưởng và bí thư của lớp đều là các bạn nữ. Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và 2 ; 2 3AC a BD a= = . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và điểm M là trung điểm của cạnh BC. Biết 7SM a= . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AM và SC. Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ với hệ trục toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm 55 53; 17 17 H và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 15 49 ; 17 34 I . Biết trung điểm của cạnh BC là 11; 2 M . Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC. Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình ( ) ( ) ( ) 2 2 9 3 27 2 63 , 3 17 2 8 3 7 7 7 x xy x y y x y x y x y x y x y + + − + + = ∈ − + + − + = − + − − . Câu 10 (1,0 điểm). Cho các sô thực dương , ,x y z thoả mãn 3 6 3x y z+ + = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3 6 3 2 3 3 6 x y zP yz zx xy = + + + + + . ---------------------------HẾT--------------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:Số báo danh:.. Thành thật xin lỗi bạn đọc vì do sơ suất nên câu 6 ý a và câu 8 ở toạ độ điểm H có chút sai sót mong quý độc giả thông cảm. HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 3 23 2y x x= − + + . HD: Học sinh tự khảo sát. Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 2 4 2 x xy f x x − = = − trên đoạn [ ]3;7 . HD: Hàm số ( ) 2 4 2 x xy f x x − = = − có đạo hàm trên đoạn [ ]3;7 Ta có ( ) ( ) [ ]2 4 ' 1 0, 3;7 2 f x x x = + > ∀ ∈ − Có ( ) ( ) 213 3; 7 5 f f= − = Vậy [ ] ( ) [ ] ( )3;7 3;7 21 7; 3 3 5 Max f x x Min f x x= ⇔ = = − ⇔ = Câu 3 (1,0 điểm). a) Giải phương trình: ( )23 2. 0,3 3 100 x x x = + . b) Cho số phức z thoả mãn ( )2 2 5 3 z i i i i + − = + − . Tính môđun của số phức z. HD: a) PT 2 3 10 3 3 3 3 32 3 0 1 . 3 0 3 log 3 10 10 10 10 10 x x x x x x ⇔ − − = ⇔ + − = ⇔ = ⇔ = . b) Ta có ( ) ( ) ( )2 2 5 1 3 1 3 . 3 6 8 3 3 z zi i i i z i i z i i i + − = + ⇔ = + ⇔ = + − ⇔ = + − − . Do đó 2 26 8 10z = + = Câu 4 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2 3 0P x y z− − − = và điểm A(2;-1;3). a) Tìm giao điểm của đường thẳng OA và mặt phẳng (P). b) Tìm điểm đối xứng của A qua mặt phẳng (P). HD: a) Phương trình đường thẳng OA: 2 1 3 x y z = = − . Gọi ( )I OA P= ∩ ⇒ toạ độ I là nghiệm hệ phương trình ( ) 2 1 2;1; 32 1 3 2 3 0 3 xx y z y I x y z z = − = = ⇔ = ⇒ − −− − − − = = − . b) Đường thẳng (d) qua A và vuông góc với mp(P) có phương trình 2 1 3 1 1 2 x y z− + − = = − − . Gọi H là giao điểm của (d) và mp(P). Suy ra toạ độ H là nghiệm hệ phương trình ( ) 32 1 3 2 3; 2;11 1 2 2 3 0 1 xx y z y H x y z z =− + − = = ⇔ = − ⇒ −− − − − − = = ( )3; 2;1H − là trung điểm của AA’ nên ( )' 4; 3; 1A − − . Câu 5 (1,0 điểm). Tính tích phân 1 0 2 3 1 xI dx x − = +∫ . HD: ( )1 1 1 0 0 0 2 3 52 2 5ln 1 2 5ln 3 1 1 xI dx dx x x x x − = = − = − + = − + + ∫ ∫ Câu 6 (1,0 điểm). a) Giải phương trình 2cos 4 2sin 2 1 3 0x x− + + = . b) Lớp 12A2 có 13 học sinh nam và 32 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm lớp muốn lập một đội thanh niên xung kích của lớp gồm có 3 học sinh trong đó luôn có lớp trưởng hoặc bí thư. Tính xác suất để đội xung kích đó luôn có ít nhất 1 bạn nam, biết cả lớp trưởng và bí thư của lớp đều là các bạn nữ. HD: a) ( )2 22 1 2sin 2 2sin 2 1 3 0 4sin 2 2sin 2 3 3 0PT x x x x⇔ − − + + = ⇔ + − − = ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 0 4sin 2 3 2sin 2 3 0 2sin 2 3 2sin 2 3 1 0 3 sin 2 62 1 3 sin 2 1 32 x x x x x kx k x kx VN pi pi pi pi ⇔ − + − = ⇔ − + + = = += ⇔ ⇔ ∈ + = += − < − b) Không gian mẫu ( ) 345 14190n CΩ = = . Biến cố A thoả mãn có ( ) ( )1 1 1 2 113 2 30 13 21 . . 949n A C C C C C= + + = . Xác suất là 949 6,69% 14190 P = ≈ Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và 2 ; 2 3AC a BD a= = . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và điểm M là trung điểm của cạnh BC. Biết 7SM a= . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AM và SC. HD: a 7 2a 3 2a N M C A D B S H +) Chứng minh được tam giác ABC đều cạnh 2a nên 2 23 2AM a SA SM AM a= ⇒ = − = +) 3 . 1 1 4 3 . . . . 3 6 3S ABCD ABCD aV SA S SA AC BD= = = (đvtt). +) Gọi N là trung điểm của AD ta có AMCN là hình bình hành nên AM//CN. Do đó AM//(SCN) ( ) ( )( ) ( )( ), , ,d AM SC d AM SCN d A SCN⇒ = = +) Do tam giác ACD cũng đều cạnh 2a nên ( ) ( ) ( ) ( ) CN AD CN SAD CN SA SCN SAD CN SCN ⊥ ⇒ ⊥ ⊥ ⇒ ⊥ ⊂ theo giao tuyến SN. +) Kẻ AH vuông góc với SN ta có ( ) ( )( ),AH SCN AH d A SCN⊥ ⇒ = +) 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 5 2 5 4 4 5 aAH AH SA AN a a a = + = + = ⇒ = Vậy ( ) 2 5, 5 ad AM SC AH= = . Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ với hệ trục toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm 55 53; 17 17 H và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 15 49 ; 17 34 I . Biết trung điểm của cạnh BC là 11; 2 M . Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC. HD: GH M I A B C +) Chứng minh được ( )2 3;5AH IM A= ⇒ . +) Phương trình BC: 8 3 0x y− + = . Suy ra ( )8 3;B b b− +) 11; 2 M là trung điểm BC nên ( )5 8 ;1C b b− − . +) I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên 2 2 2 2 2 2 15 49 15 493 5 8 3 17 34 17 34 IA IB IA IB b b = ⇒ = ⇔ − + − = − − + − ( ) ( ) 2 030 368 6 8 5 0 65 65 0 117 17 b b b b b b b b = ⇔ − − + − + = ⇔ − = ⇔ = +) ( ) ( )0 3;0 & 5;1b B C= ⇒ − +) ( ) ( )1 5;1 & 3;0b B C= ⇒ − Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình ( ) ( ) ( ) 2 2 9 3 27 2 63 , 3 17 2 8 3 7 7 7 x xy x y y x y x y x y x y x y + + − + + = ∈ − + + − + = − + − − . HD: Điều kiện: 1 2 x y y − ≥ ≥ − PT(2) ( ) ( ) ( )2 2 8 3 7 7 7 17 0x y x y x y x y ⇔ − − − − + − − − − + = ( )( ) ( ) ( ) ( ) 18 4 2 4 0 7 7 7 17 184 2 0 7 7 7 17 x y x y x y x y x y x y x y x y x y − −⇔ − + − − + =− − + − + ⇔ − − − + + = − − + − + Vì 1x y− ≥ nên ( ) 182 0 7 7 7 17 x y x y x y − + + > − − + − + Phương trình (2) tương đương với 4 0 4x y y x− − = ⇔ = − . Thế vào phương trình (1) ta được: ( ) ( ) ( )2 4 9 3 4 27 4 2 63x x x x x x+ − + − − + − + = ( )22 2 51 27 2 0, 2x x x x⇔ + − + − = ≥ ( )22 2 24 27 2 1 0x x x⇔ + − + − − = ( ) ( ) ( )27 32 4 3 0 2 1 x x x x − ⇔ + − + = − + ( ) ( ) 273 2 4 0 2 1 x x x ⇔ − + + = − + 3x⇔ = (thoả mãn). Suy ra 1y = − . Kết hợp điều kiện suy ra HPT có nghiệm duy nhất ( )3; 1− . Câu 10 (1,0 điểm). Cho các sô thực dương , ,x y z thoả mãn 3 6 3x y z+ + = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3 6 3 2 3 3 6 x y zP yz zx xy = + + + + + . HD: Đặt 3 ; 6 ; 3a x b y c z a b c= = = ⇒ + + = Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 9 9 93 3 3 3 3 3 3 12 36 3 36 3 36 3 9 9 9 4 4 4 12 6 45 6 45 6 45 a b c a b cP bc ca ab bc ca ab a b c a b c b c c a a b a b c a b c a a b b c c = + + = + + + + + + + + ≥ + + = + + + + + + − + − + − + + + = + + − + − + − + Ta chứng minh ( ) ( )2 11 1, 0;36 45 400 x xf x x x x −= ≥ ∀ ∈ − + . Thật vậy, ta có ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 400 6 45 11 111 1 11 1 0 0 6 45 400 6 45 400 400 6 45 x x x xx x x x x x x x x x − − + −− − ≥ ⇔ − ≥ ⇔ ≥ − + − + − + ( ) ( ) ( ) 2 2 1 45 11 0 400 6 45 x x x x − − ⇔ ≥ − + luôn đúng với mọi ( )0;3x∈ . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 1x = . Khi đó ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) 11 1 11 1 11 112 12 400 400 400 11 3 12 11.3 3 912 400 400 10 a b cP f a f b f c a b c − − − ≥ + + ≥ + + + + − − = = = Vậy 9 10 MinP = khi và chỉ khi 1 3 11 6 1 x a b c y z == = = ⇔ = = . --------------------------------------Hết--------------------------------------
Tài liệu đính kèm: