(Đề thi có 3 trang) ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: VẬT LÍ - ĐIỆN XOAY CHIỀU - SỐ 1 Họ và tên thí sinh:Số báo danh: Câu 1: Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm trên AC với uAB = cos100pt (V) và uBC = cos (100pt - ) (V). Tìm biểu thức hiệu điện thế uAC. A. B. C. D. Câu 2: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U0R, U0L, U0C là hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0C. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là đúng: A. u chậm pha hơn i một góc π/4 B. u sớm pha hơn i một góc 3π/4 C. u chậm pha hơn i một góc π/3 D. u sớm pha i một góc π/4 Câu 3: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ bị nối tắt thì hiệu địện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng: A. 30V B. 10V C. 20V D. 10V Câu 4: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ 1,5A tần số 50 Hz qua cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = 2/p H. Hiệu điện thế hai đầu dây là A. U = 200V. B. U = 300V. C. U = 300V. D. U = 320V. Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế u = 100cos100pt (V) thì dòng điện qua mạch là i = cos100pt (A). Tổng trở thuần của đoạn mạch là A. R = 50W. B. R = 100W. C. R = 20W. D. R = 200W. Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là: u = 100sin100pt (V) và i = 100sin(100pt + p/3) (mA). Công suất tiêu thu trong mạch là A. 2500W B. 2,5W C. 5000W D. 50W Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100cos(100πt) (V). Biết R = 100, L =H, C = (F). Để hiệu điện thế giữa hai đầu mạch nhanh pha hơn so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ thì người ta phải ghép với tụ C một tụ C’ với: A. C’ = (F), ghép song song với C. B. C’ = (F), ghép song song với C. C. C’ = (F), ghép nối tiếp với C. D. C’ = (F), ghép nối tiếp với C. Câu 8: Cho m¹ch RLC m¾c nèi tiÕp . BiÕt L =(H) ,(F). §Æt vµo hai ®Çu ®o¹n m¹ch 1 hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu . C«ng suÊt trªn toµn m¹ch P = 45W. §iÖn trë R cã gi¸ trÞ b»ng. A. 60 B. 100 hoÆc 40 C. 60 hoÆc 140 D. 45 hoÆc 80 Câu 9: Trong ®o¹n m¹ch gåm ®iÖn trë thuÇn R vµ 1 cuén d©y thuÇn c¶m L m¾c nèi tiÕp. NÕu gi¶m tÇn sè cña dßng ®iÖn th× nhËn xÐt nµo sau ®©y lµ sai. A. Cêng ®é hiÖu dông trong m¹ch t¨ng. B. §é lÖch pha gi÷a ®iÖn ¸p vµ dßng ®iÖn gi¶m C. HÖ sè c«ng suÊt gi¶m. D. C«ng suÊt tiªu thô cña m¹ch t¨ng Câu 10: §o¹n m¹ch R,L,C m¾c nèi tiÕp cã R = 40 ; H; F. §Æt vµo hai ®Çu m¹ch ®iÖn ¸p u = 120 cos 100t (V). Cêng ®é dßng ®iÖn tøc thêi trong m¹ch lµ A. i = 1,5cos(100t+/4) (A). B. i = 1,5 cos(100t - /4) (A). C. i = 3 cos(100t+/4) (A). D. i = 3 cos(100t - /4) (A). Câu 11: M¹ch RLC m¾c nèi tiÕp cã R = 100 (); L = 1 / (H); C = (F). §Æt vµo hai ®Çu ®Çu ®o¹n m¹ch mét hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu uAB = 120 sin (t) (V), trong ®ã tÇn sè gãc thay ®æi ®îc. §Ó c«ng suÊt tiªu thô ®iÖn cña ®o¹n m¹ch cùc ®¹i th× tÇn sè gãc nhËn gi¸ trÞ A.100(rad/s) . B. 100 (rad/s) . C. 120(rad/s) . D. 100 (rad/s) Câu 12: Mét ®Ìn ®iÖn cã ghi 110 V- 100 W m¾c nèi tiÕp víi mét ®iÖn trë R vµo mét m¹ch ®iÖn xoay chiÒu cã U = 220 cos(100t) (V). §Ó ®Ìn s¸ng b×nh thêng, ®iÖn trë R ph¶i cã gi¸ trÞ A. 121 . B. 1210 . C. 110 . D.100/11. Câu 13: Mét m¹ch ®iÖn gåm c¸c phÇn tö ®iÖn trë thuÇn R, cuén thuÇn c¶m L vµ tô ®iÖn C m¾c nèi tiÕp. §Æt vµo m¹ch ®iÖn mét hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu æn ®Þnh. HiÖu ®iÖn thÕ hiÖu dông trªn mçi phÇn tö ®Òu b»ng nhau vµ b»ng200V. NÕu lµm ng¾n m¹ch tô ®iÖn (nèi t¾t hai b¶n cùc cña nã) th× hiÖu ®iÖn thÕ hiÖu dông trªn ®iÖn trë thuÇn R sÏ b»ng A.100 V. B. 200 V. C. 200 V. D. 100 V. Câu 14: Trong m¹ch ®iÖn xoay chiÒu, hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai ®Çu ®o¹n m¹ch vµ cêng ®é dßng ®iÖn trong m¹ch lÇn lît lµ u = 100 sin 100t (V) vµ i = 6 sin(100t + /3) (A) . C«ng suÊt tiªu thô trong m¹ch lµ A.600 W. B. 300W. C. 150 W. D. 75 W Câu 15: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm (H) mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung (F) và một điện trở R. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch . Tính điện trở R và công suất trên đoạn mạch, biết tổng trở của đoạn mạch A. B. C. D. Câu 16: . Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm , mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C và một điện trở . Cường độ dòng điện chạy quađoạn mạch . Tính điện dung C của tụ điện và công suất trên đoạn mạch, biết tổng trở của đoạn mạch . A. B. C. D. Câu 17: Điện áp đặt vào hai đầu tụ điện là U = 110 V, tần số f1 = 50Hz. Khi đó dòng điện qua tụ là I1 = 0,2A. Để dòng điện qua tụ là I2 = 0,5 A thì cần tăng hay giảm tần số bao nhiêu lần? A. 5 lần B. 3,5 lần C. 3 lần D. 2,5 lần. Câu 18: M¹ch xoay chiÒu kh«ng ph©n nh¸nh cã hiÖu ®iÖn thÕ ë hai ®Çu ®o¹n m¹ch lµ u=200sin100t V, gåm R = 100W; L = H; C = F tiªu thô c«ng suÊt: A. 200W. B. 400W. C. 100W. D. 50W. Câu 19(ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 125 Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω. Câu 20(ĐH – 2007): Đặt hiệu điện thế u = 100√2sin 100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và L = 1/π. H Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 100 W. B. 200 W. C. 250 W. D. 350 W. Câu 21(CĐ 2008): Khi đặt hiệu điện thế u = U0 sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng A. 50 V. B. 30 V. C. 50√ 2 V. D. 30 √2 V. Câu 22(CĐ- 2008): Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω , cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L=1/(10π) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện hiệu điện thế u = 200 √2sin100π t (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng A. 200 V. B. 100√2 V. C. 50√2 V. D. 50 V Câu 23(CĐ- 2008): Dòng điện có dạng i = sin100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là A. 10 W. B. 9 W. C. 7 W. D. 5 W. Câu24(CĐ- 2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. Câu 25(ĐH – 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0. C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1. Câu 26(ĐH – 2009): Đặt điện áp (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. (A). B. (A). C. (A). D. (A). Câu 27(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. B. C. D. Câu 28(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L=1/(10π) (H), tụ điện có C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL= 202cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 402cos(100πt – π/4) (V). C. u = 402cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V). Câu 29(ĐH - 2010): Tại thời điểm t, điện áp (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị và đang giảm. Sau thời điểm đó1/300s, điện áp này có giá trị là A. -100V. B. C. D. 200 V. Câu 30(CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 W và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng A. B. C. D. (Đề thi có 3 trang) ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: VẬT LÍ - ĐIỆN XOAY CHIỀU - SỐ 1 Họ và tên thí sinh:Số báo danh: Câu 1. Đặt một hiệu điện thế u = 200.sin(100 pt + p/6) (V) vào hai đầu của một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/p (H). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là A. i = sin (100pt + 2p/3 ) (A). B. i = 2 sin ( 100pt + p/3 ) (A). C. i = sin (100pt - p/3 ) (A). D. i = sin (100pt - 2p/3 ) (A). Câu 2. Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là: A. B. C. D. Câu 3. Điện áp xoay chiều u=vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ có điện dung C= . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là : A. i= B.i= C. i= D.i= Câu 4. Điện áp u=vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R= 100W. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là : A. i= B.i= C. i= D.i= Câu 5: Đặt điện áp u = vào hai đầu 1 đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là : A. i= B.i= C. i= D.i= Câu 6: Cường độ dòng điện qua tụ điện i = 4cos100t (A). Điện dung là 31,8F.Hiệu điện thế đặt hai đầu tụ điện là: A.uc = 400cos(100t ) (V) B.uc = 400 cos(100t + ). (V) C.uc = 400 cos(100t - ). (V) D.uc = 400 cos(100t - ). (V) Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều có R=30, L= (H), C= (F); hiệu điện thế 2 đầu mạch là u=120cos100t (V), thì cường độ dòng điện trong mạch là A. B. C. D. Câu 8: Cho đoạn mạch xoay chiều có R=40, L= (H), C= (F), mắc nối tiếp hiệu điện thế 2 đầu mạch u=100cos100t (V), công suất và cường độ dòng điện qua mạch là: A. B. C. C. Câu 9: Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp cho R=30,L = (F). C thay đổi, hiệu điện thế 2 đầu mạch là u=120cos100t (V) với C bằng bao nhiêu thì u,i cùng pha. Tìm P khi đó A. B. C. D. Câu 10: Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp có R=30, C= (F) , L thay đổi được cho hiệu điện thế 2 đầu mạch là U=100 cos100t (V) , để u nhanh pha hơn i góc rad thì ZL và i khi đó là: A. B. C. C. Câu 11: Một mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung . Dòng điện qua mạch có biểu thức . Biểu thức hiệu điện thế của hai đầu đoạn mạch là: A. (V) B. (V) C. (V) D. (V) Câu 12: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm =40V Biểu thức i qua mạch là: A. B. C. D. Câu 13: Cho mạch R, L, C nối tiếp, R là biến trở. Hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng: (V); ; . R có giá trị bao nhiêu để công suất tiêu thụ của mạch là 320W. A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 14: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50W mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,5/p (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100cos(100pt - p/4) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là: A. i = 2cos(100pt - p/2) (A). B. i = 2cos(100pt - p/4) (A). C. i = 2cos100pt (A). D. i = 2cos100pt (A). Câu 15: Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hai đầu R là 80V, hai đầu L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là: A. 260V B. 140V C. 100V D. 20V Câu 16: Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 100V, hai đầu L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là: A. 260V B. 140V C. 80V D. 20V Câu 17. Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 100V, hai đầu R là 80V , hai bản tụ C là 60V. Mạch điện có tính cảm kháng.Tính điện áp hiệu dụng hai đầu L: A. 200V B. 20V C. 80V D. 120V Câu 18. Cho đọan mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều, người ta đo được các điện áp hiệu dụng ở 2 đầu R, L, C lần lượt là UR = 30V; UL = 80V; UC = 40V Điện áp hiệu dụng UAB ở 2 đầu đoạn mạch là : A. 30V B. 40V C. 50V D. 150V. Câu 19: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C , đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp , lúc đó ZL= 2ZC và điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR = 30V . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là: R B C L A N V A. 30V B. 80V C. 60V D. 40V Câu 20: Cho mạch điện như hình vẽ với UAB = 300(V), UNB = 140(V), dòng điện i trễ pha so với uAB một góc j (cosj = 0,8), cuộn dây thuần cảm. Vôn kế V chỉ giá trị: A. 100(V) B. 200(V) R L C A M N B Hình 5 C. 300(V) D. 400(V) Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 5). Người ta đo được các điện áp UAM = 16V, UMN = 20V, UNB = 8V. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là: A. 44V B. 20V C. 28V D. 16V R L C A M N B Hình 6 Câu 22: Cho mach điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 6). Người ta đo được các điện áp UAN =UAB = 20V; UMB = 12V. Điện áp UAM, UMN, UNB lần lượt là: A. UAM = 12V; UMN = 32V; UNB =16V B. UAM = 12V; UMN = 16V; UNB =32V C. UAM = 16V; UMN = 24V; UNB =12V D. UAM = 16V; UMN = 12V; UNB =24V Câu 23: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có dạng u = 400 cos (100t) V. Măc các Vôn kế lần lượt vào các dụng cụ trên theo thứ tự V1 ,V2 , V3 . Biết V1 và V3 chỉ 200V và dòng điện tức thời qua mạch cùng pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch trên : 1/ Số chỉ của V2 là : A/ 400V B/ 400V C/ 200V D/ 200V 2/ Biểu thức u2 là : A/ 400 cos(100t +)V. B/ 400 cos(100t -)V. C/ 400 cos(100t)V. D/ 200cos(100t +)V 3/ Biểu thức u3 là : A/ 200 cos (100t -)V. B/ 200cos (100t - )V. C/ 200 cos(100t )V. D/ 200cos (100t + )V Câu 24: Cho đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R , cảm thuần L ,tụ điện C nối tiếp , đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp hiệu dụng , Vôn kế nhiệt đo điện áp các đoạn: 2 đầu R là 100V ; 2 Đầu tụ C là 60V thì số chỉ vôn kế khi mắc giữa 2 đầu cuộn cảm thuần L là A. 40V B. 120V C. 160V D. 80V Câu 25: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ bị nối tắt thì địện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng: A. 30V B. 10V C. 20V D. 10V Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ: Biết L = H, C = F , uAB = 200cos100pt(V). R phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất toả nhiệt trên R là 240W? A.30 W hay 160/3 W B.50W hay 160/3 W C.100 W hay160/3 W D.10 W hay 160/3 W Câu 27: Cho hiệu điện thê hai đầu đoạn mạch là : và cường độ dòng điện qua mạch : . Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch? A. P=180(W) B. P=120(W) C. P=100(W) D. P=50(W) Câu 28: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. Điện trở R=50(), cuộn dây thuần cảm và tụ . Điện áp hai đầu mạch: . Công suất toàn mạch: A. P=180(W) B. P=200(W) C. P=100(W) D. P=50(W) Câu 29: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là , cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 200W. B. 100W. C. 143W. D. 141W. Câu 30: Cho đoạCn mạch xoay chiều như hình vẽ: biết : ; . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế : . Công suất trên toàn mạch là : P=45(W). Tính giá trị R? A. B. C. D. Câu A hoặc C Câu 31: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. . Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là (A), và lệch pha so với điện áp hai đầu mạch một góc 36,80. Tính công suất tiêu thụ của mạch ? A. P=80(W) B. P=200(W) C. P=240(W) D. P=50(W) Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là . Công suất tiêu thụ trong mạch là A. P = 400W B. P = 400 W C. P = 200W D. P = 200W Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có . Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 125 Ω. D. 75 Ω. Câu 9: Một mạch điện xoay chiều RLC có điện trở thuần R = 110 được mắc vào điện áp (V). Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ bằng A. 115W. B. 220W. C. 880W. D. 440W. Câu 10: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120cos(100πt + )V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120V và sớm pha so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là A. 72 W. B. 240W. C. 120W. D. 144W. Câu 11: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và . Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L, C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 50W B. 100W C. 200W D. 350W Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u=120cos(100pt+p/3)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L,một điện trở R và một tụ điện có C=mF mắc nối tiếp.Biết điện áp hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ điện C bằng nhau và bằng một nửa trên R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng: A.720W B.360W C.240W D. 360W Câu 13. Chọn câu đúng. Cho đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch . Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R1 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pmax. Vậy R1, Pmax lần lượt có giá trị: A. B. C. D. Câu 14. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R0 = 50, và tụ điện có điện dung và điện trở thuần R = 30 mắc nối tiếp nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch và trên điện trở R lần lượt là: A. P=28,8W; PR=10,8W B.P=80W; PR=30W C. P=160W; PR=30W D.P=57,6W; PR=31,6W R L C A M N B Hình 3.15 Câu 15. Chọn câu đúng. Cho đoạn mạch RLC như hình vẽ (Hình 3.15). R=100, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai điểm A và N là: . Công suất tiêu thụ của dòng điện trong đoạn mạch là: A. 100W B. 50W C. 40W D. 79W Câu 34(ĐH – 2008): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. 440W. B. W. C. W. D. 220W. Câu 5: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R= 200W có biểu thức u=. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là : A. i= C.i= B. i= D.i= Câu 4: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm thì cường độ dòng điện qua mạch là: A. (A) B. (A) C. (A) D. (A) Câu 5: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L= 0,318(H) (Lấy 0,318) thì cường độ dòng điện qua mạch là: A. (A) B. (A) C. (A) D. (A) Câu 6: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ địên có C = 15,9mF (Lấy 0,318) thì cường độ dòng điện qua mạch là: A. (A) B. (A) C. (A) D. (A) C A B R L Ví dụ 1: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết L = H, C = F , uAB = 200cos100pt(V). R bằng bao nhiêu để công suất toả nhiệt trên R là lớn nhất? Tính công suất đó. A.50 W;200W B.100 W;200W C.50 W;100W D.100 W;100W Câu 9: Khi đặt điện áp không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì dòng điện trong đoạn
Tài liệu đính kèm: