ĐỀ THI THỬ KHẢO SÁT CUỐI NĂM MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1: Nội dung nào sau đây không thể hiện định luật bảo toàn năng lượng? A. Cơ năng luôn luôn biến đổi thành động năng và ngược lại. B. Tổng năng lượng của một vật cô lập không đổi. C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác. D. Nếu có thiếu hụt năng lượng thì phải hiểu phần thiếu hụt ấy đã chuyển hoá thành một dạng năng lượng khác. Câu 2: Cách nào không thể tạo ra ánh sáng màu vàng : A. Tách ánh sáng trắng thành ánh sáng màu và chọn màu vàng. B. Dùng các nguồn ánh sáng màu vàng. C. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu vàng. D. Chiếu chùm ánh sáng màu đỏ qua tấm lọc màu lục. Câu 3: Điện trở của một dây dẫn tăng lên gấp 2 lần thì cường độ dòng điện qua dây đó: A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần Câu 4: Muốn đo hiệu điện thế của một nguồn điện, một học sinh đã sử dụng một Ampe kế và một điện trở có giá trị R = 200 Ω mắc nối tiếp nhau, biết Ampe kế chỉ 0,12 A. Hỏi hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện bằng bao nhiêu?( RA ≈ 0Ω ) A. 2,4V B. 240V C. 24V D. 0,24V Câu 5: R1 = 10Ω, R2 = 15Ω mắc song song với nhau. Điện trở tương đương là A. 12 Ω B. 25 Ω C. 150 Ω D. 6 Ω Câu 6: Một người cao 1,6m đứng cách máy ảnh 5m. Vật kính cách phim 8cm ảnh trên phim cao bao nhiêu ? A. 25cm B. 2,5cm C. 2,56cm D. 2,65cm Câu 7: Điểm cực cận là: A. Vị trí của vật gần mắt nhất mà mắt còn nhìn thấy vật được. B. Vị trí của vật gần mắt nhất mà mắt còn nhìn thấy rõ vật được. C. Vị trí của vật gần mắt nhất mà không gây nguy hiểm cho mắt. D. Vị trí của vật gần mắt nhất mà có thể phân biệt được hai điểm cách nhau 1mm trên vật. Câu 8: Công thức nào sau đây không đúng? A. P = U.I B. R = U.I C. I = U : R D. A = U.I.t Câu 9: Trên một bóng đèn có ghi Đ( 6V- 6W). Khi mắc đèn vào hai điểm có U = 3V thì công suất tiêu thụ của đèn là: A. 6W B. 3W C. 1,5W D. 0,75W Câu 10: Trong các đèn sau đây khi được thắp sáng bình thường, thì bóng nào sáng mạnh nhất? A. 220V- 25W B. 220V- 100W C. 220V- 75W D. 110V- 75W Câu 11: Hai dây nhôm, tiết diện bằng nhau, dây 1 dài 20m, dây 2 dài 40m mắc song song nhau. Câu nào sau đây là sai ? A. I = I1 = I2 B. R1 I2 D. U1 = U2 Câu 12: Cho mạch điện như hình vẽ: Đ Rb Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 9V, bóng đèn Đ( 6V- 3W ). Để đèn sáng bình thường, trị số của biến trở là: A. 12Ω B. 9Ω C. 6Ω D.3Ω Câu 13: Khi quạt điện hoạt động, điện năng chủ yếu đã chuyển hóa thành: A. quang năng B. nhiệt năng C. hóa năng D. cơ năng Câu 14: Nguồn năng lượng nào dưới đây chưa thể dùng cung cấp làm nhà máy điện ? A. Năng lượng của gió thổi B. Năng lượng của dòng nước chảy C. Năng lượng của sóng thần. D. Năng lượng của than đá Câu 15: Nhà máy điện nào thường gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất ? A. Nhà máy phát điện gió B. Nhà máy phát điện dùng pin mặt trời C. Nhà máy thuỷ điện D. Nhà máy nhiệt điện . Câu 16: Hãy chọn câu phát biểu sai trong các câu sau: A. Đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó B. Qui tắc bàn tay trái dùng để xác định chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường. C. Khung dây có dòng điện sẽ quay trong từ trường khi mặt phẳng khung đặt vuông góc với các đường sức từ D. Khung dây có dòng điện sẽ quay trong từ trường khi mặt phẳng khung đặt không vuông góc với các đường sức từ. Câu 17: Ống dây MN có lõi sắt, có dòng điện chạy qua ( hình dưới ).Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chiều dòng điện đi từ B qua ống dây , đến K về A . B. Đầu M là cực từ Nam, đầu N là cực từ Bắc. C. Đầu M là cực từ Bắc, đầu N là cực từ Nam. D. Cả 3 phát biểu trên đều sai. Câu 18: Áp dụng qui tắc bàn tay trái để xác định lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua (hình dưới) có chiều: A. Từ phải sang trái. B. Từ trái sang phải. C. Từ trên xuống dưới. D. Từ dưới lên trên. Câu 19: Đơn vị cường độ dòng điện là: A. Vôn B. Ampe C. Ôm D. Oát Câu 20: Hệ thức định luật Jun – Lenxo là: A. P = U.I B. I = U/R C. Q = I2.R.t D. A = U.I.t Câu 21: Áp dụng qui tắc bàn tay trái để xác định chiều dòng điện trong dây dẫn ( hình dưới ) có chiều: A. Từ phải sang trái. B. Từ trái sang phải. C. Từ trước ra sau. D. Từ sau đến trước Câu 22: Có hai điện trở R1, R2 biết R1 chỉ chịu được hiệu điện thế tối đa là 15V, còn R2 chịu được hiệu điện thế tối đa là 30V. Hỏi có thể mắc song song hai điện trở trên vào hai điểm có hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu? A. 30V B. 15V C. 45V D. 60V Câu 23: Treo một kim nam châm thử gần ống dây ( hình bên ). Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi ta đóng khoá K? A. Kim nam châm bị ống dây hút. B. Kim nam châm bị ống dây đẩy. C. Kim nam châm vẫn đứng yên. D. Kim nam châm lúc đầu bị ống dây đẩy ra, sau đó quay 180o , cuối cùng bị ống dây hút. Câu 24: Hình bên mô tả khung dây dẫn có dòng điện chạy qua được đặt trong từ trường, trong đó khung quay đang có vị trí mà mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ. Ở vị trí này của khung dây, ý kiến nào dưới đây là đúng? A. Khung không chịu tác dụng của lực điện từ. B. Khung chịu tác dụng của lực điện từ nhưng nó không quay. C. Khung tiếp tục quay do tác dụng của lực điện từ lên khung. D. Khung quay tiếp một chút nữa nhưng không phải do tác dụng của lực điện từ mà do quán tính. Câu 25: Một máy ảnh đang chụp ảnh một vật ở rất xa. Khoảng cách từ vật kính đến phim lúc đó là 5cm. Tiêu cự của vật kính có thể: A. Lớn hơn 5cm. B. Vào cỡ 5cm. C. Đúng bằng 5cm. D. Nhỏ hơn 5cm. Câu 26: Dùng một kính lúp có tiêu cự 12cm để quan sát một vật nhỏ có độ cao 1mm. Muốn ảnh có độ cao 1cm thì phải đặt vật cách kính lúp là: A. 13,2cm. B. 24cm. C. 10,8cm. D. 1,08cm. Câu 27: Trên hình 51.2 có vẽ một tia sáng chiếu từ không khí vào nước. Đường nào trong số các đường 1, 2, 3, 4 có thể ứng với tia khúc xạ? A. Đường 1. B. Đường 2. C. Đường 3. D. Đường 4. Câu 28: Quả bóng rơi xuống và sau khi chạm vào mặt đất không nảy lên độ cao như cũ. Sở dĩ như vậy là vì: A. Một phần năng lượng của bóng đã biến đổi thành nhiệt năng. B. Một phần năng lượng của bóng đã biến đổi thành quang năng. C. Một phần năng lượng của bóng đã biến đổi thành hoá năng. D. Một phần năng lượng của bóng đã biến đổi thành điện năng. Câu 29: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm một khoảng d = 30cm. Điểm sáng cách trục chính của thấu kính 5cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh là: A. 20cm và 25cm. B. 15cm và 25 cm. C. 1,5cm và 25cm. D. 15cm và 2,5cm Câu 30: Hai dây Nikelin, dài bằng nhau, dây 1 tiết diện bằng nửa dây 2. Kết luận nào sau đây là đúng? A. R1 = ½ R2 B. R1 = R2 C. R1 = 2R2 D. R1 = 4R2 Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ sau: V N M Rb A R C Khi dịch chyển con chạy C về phía N thì điện trở tương đương của đoạn mạch thay đổi thế nào? A. tăng B. không thay đổi C. giảm D. giảm, sau đó tăng Câu 32:Sự điều tiết của mắt là: A. Sự thay đổi thuỷ dịch của mắt để làm cho ảnh hiện rõ trên võng mạc. B. Sự thay đổi khoảng cách giữa thể thuỷ tinh và võng mạc đẻ ảnh hiện rõ trên võng mạc. C. Sự thay đổi độ phồng của thể thuỷ tinh để ảnh hiện rõ trên võng mạc. D. Sự thay đổi kích thước của thể thuỷ tinh và võng mạc để ảnh hiện rõ trên võng mạc. Câu 33: Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước với góc tới 30o. Khi đó góc khúc xạ là 22o. Vậy nếu chiếu một tia sáng đi từ trong nước đi ra ngoài không khí với góc tới 22o thì góc khúc xạ là: A. 30o B. 45o C. 41o40’ D. 18o Câu 34:Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là: A. Hiện tượng ánh sáng đổi màu khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác . B. Hiện tượng ánh sáng đổi phương truyền khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác . C. Hiện tượng ánh sáng tăng độ sáng khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. D. Hiện tượng ánh sáng giảm độ sáng khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. Câu 35: Một vật sáng AB qua TKHT cho ảnh thật A1B1 cao bằng vật. Di chuyển AB ra xa thấu kính 10 cm thì ảnh dịch chuyển một đoạn 5cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. 20 cm B. 10 cm C. -10 cm D. 15 cm Câu 36: Công thức nào sau đây không phải là công thức tính công của dòng điện? A. A= UIt B. A= I2Rt C. A=P : t D. A= P t Câu 37: Đèn Đ1( 6V - 6W ), khi sáng bình thường điện năng tiêu thụ của đèn trong 20 phút là: A. 2400J B. 7200J C. 3600J C. 1200J Câu 38: Để nâng hiệu điện thế từ U = 25000V lên đến hiệu điện thế U’= 500000V, thì phải dùng máy biến thế có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 0,005. B. 0,05. C. 0,5. D. 5. Câu 39: Một người có điểm cực cận cách mắt 12,5 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Người đó phải đeo kính có độ tụ bằng bao nhiêu để nhìn rõ vật mà không phải điều tiết? Biết kính đặt sát mắt A. 50dp B. -50dp C. 2dp D. -2dp Câu 40: Hai điện trở R1, R2 có trị số bằng nhau, đang mắc song song chuyển thành nối tiếp thì điện trở tương đương của mạch sẽ thay đổi thế nào? A. tăng lên 4 lần B. không đổi C. giảm đi 4 lần D. giảm 2 lần
Tài liệu đính kèm: