Đề thi thử học kỳ i năm học: 2016 – 2017 học phần: Khoa học trái đất - Mã đề thi 352

pdf 8 trang Người đăng tranhong Lượt xem 986Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kỳ i năm học: 2016 – 2017 học phần: Khoa học trái đất - Mã đề thi 352", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử học kỳ i năm học: 2016 – 2017 học phần: Khoa học trái đất - Mã đề thi 352
1 | M ã đ ề t h i 3 5 2 
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
BCH CHI HỘI 15SHH1 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 08 trang) 
KỲ THI THỬ HỌC KỲ I 
Năm học: 2016 – 2017 
Học phần: KHOA HỌC TRÁI ĐẤT 
Mã học phần: DCH004 
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) 
Mã đề thi 352 
Họ và tên thí sinh: ....... 
MSSV: .......... 
Câu 1: Mặt Trăng có bao nhiêu pha? 
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 
Câu 2: Hướng xuất hiện của Nguyệt Thực là: 
A. Đông B. Tây C. Nam D. Bắc 
Câu 3: “Hệ Mặt Trời được hình thành từ một thiên thể nóng bỏng khổng lồ quay chậm. Dưới tác động của lực 
hấp dẫn, thiên thể bắt đầu co nén lại, quay nhanh dần và chuyển thành dạng dẹt như quả bàng. Khi trọng lực ở 
Xích Đạo cân bằng với lực ly tâm thì một phần vật chất của thiên thể từ vùng xích đạo tách ra để hình thành một 
vành đai bao quanh và quay quanh thiên thể. Phần thiên thể còn lại tạo nên Mặt Trời, còn vành đai thì nguội dần, 
bị đứt ra và tích tụ lại trở thành hành tinh. Quá trình này lặp lại để tạo ra các hành tinh và các vệ tinh trong toàn 
bộ Thái Dương Hệ.” Đoạn trích này được trích trong cuốn “Luận về hệ thống thế giới” của ai?
A. Kant 
B. Laplace 
C. Otto – Smith 
D. Stephen Hawking 
Câu 4: Có bao nhiêu phát biểu về Mặt Trăng là đúng? 
(1) Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên lớn thứ năm trong Thái Dương Hệ. 
(2) Chu kỳ quay quanh Trái Đất của Mặt Trăng là 27,32 ngày. 
(3) Năm 1968, Neil Amstrong và Buzz Aldrin là những người đầu tiên đặt chân lên Mặt Trăng trong chuyến 
bay Apollo 11. 
(4) Pha vọng là pha trăng khuyết. 
(5) Pha thượng huyền là pha trăng tròn. 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 5: Vòng nhật hoa (corona): 
A. Là lớp khí quyển dưới của Mặt Trời 
B. Là lớp khí quyển ngoài Mặt Trời 
C. Gây ra bão từ 
D. Tạo ra đuôi sáng của sao chổi 
Câu 6: Tập hợp nhiều ngôi sao tạo thành một hệ thống quay quanh tâm có tên gọi là: 
A. Thiên Hà B. Ngân Hà C. Vũ Trụ D. Thiên thể 
Câu 7: “Mặt Trời chiếm tới 99% _____ vật chất của Thái Dương Hệ, nặng khoảng 2.1027 _____, gấp 330000 lần 
_____ Trái Đất.” 
A. thể tích – tấn – khối lượng 
B. thể tích – kg – thể tích 
C. khối lượng – kg – khối lượng 
D. khối lượng – tấn – khối lượng
Câu 8: Hành tinh có chu kỳ quay quanh Mặt Trời lâu nhất trong Thái Dương Hệ là: 
A. Thủy tinh 
B. Hỏa tinh 
C. Mộc tinh 
D. Hải Vương tinh 
Câu 9: Màu sắc của sao: 
2 | M ã đ ề t h i 3 5 2 
A. Thể hiện nhiệt độ và độ sáng của ngôi sao 
B. Thể hiện nhiệt độ và thời gian tồn tại của ngôi sao 
C. Thể hiện thời gian tồn tại và độ sáng của ngôi sao 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 10: Vân tinh là các thiên thạch hay các vật thể có kích thước: 
A. Nhỏ hơn 10 m 
B. Nhỏ hơn 100 m 
C. Nhỏ hơn 1000 m 
D. Nhỏ hơn 10000 m 
Câu 11: Cực Bắc của kim nam châm hướng về phía nào? 
A. Cực Bắc địa từ 
B. Cực Bắc địa lý 
C. Cực Nam địa từ 
D. Cực Nam địa lý 
Câu 12: Thiên hà có số lượng lớn nhất trong vũ trụ là: 
A. Thiên hà xoắn 
B. Thiên hà elip 
C. Thiêu hà thấu kính 
D. Thiên hà không định hình 
Câu 13: Không khí xáo trộn theo chiều thẳng đứng là đặc điểm của tầng nào trong khí quyển? 
A. Tầng đối lưu B. Tầng bình lưu C. Tầng trung D. Tầng nhiệt
Câu 14: Tầng nào của khí quyển có bề dày lớn nhất? 
A. Tầng đối lưu B. Tầng bình lưu C. Tầng trung D. Tầng nhiệt
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về khí quyển là đúng? 
A. Bầu khí quyển nguyên thủy hoàn toàn mang đặc trưng tính oxi hóa. 
B. Tầng đối lưu là nơi xảy ra các quá trình thời tiết chủ yếu. 
C. Đặc trưng của tầng bình lưu là nhiệt độ giảm theo chiều cao. 
D. 99% thể tích không khí khô là khí N2 và H2. 
Câu 16: Có bao nhiêu đới khí áp trên Trái Đất? 
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 
Câu 17: Loại khí hấu chiếm diện tích lớn nhất miền nhiệt đới là: 
A. Khí hậu cận xích đạo 
B. Khí hậu gió mùa trên các cao nguyên nhiệt đới 
C. Khí hậu tín phong 
D. Khí hậu sa mạc nhiệt đới 
Câu 18: Nguyên nhân làm giảm hội tụ ẩm ở rừng Amazon là gì? 
A. Lượng mưa tăng nhanh 
B. Diện tích rừng giảm 
C. Lượng động vật tăng mạnh 
D. Tất cả đều sai
Câu 19: Người ta phân loại mây dựa vào: 
A. Màu sắc 
B. Hình dạng và độ cao 
C. Bề rộng và bề dày 
D. Độ cao và độ rộng 
Câu 20: Mưa phùn có nguồn gốc từ: 
A. Mây tầng, mây tầng tích 
B. Mây vũ tầng, trung tầng 
C. Mây vũ tích 
D. Mây ti tầng 
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Gió là một sự chuyển vận của không khí từ vùng áp suất thấp sang vùng có áp suất cao. 
B. Gió là một sự chuyển vận của không khí từ vùng áp suất cao sang vùng có áp suất thấp. 
C. Gió là một sự chuyển vận của không khí có nhiệt cao sang vùng có nhiệt thấp. 
D. Gió là một sự chuyển vận của không khí có nhiệt thấp sang vùng có nhiệt cao. 
3 | M ã đ ề t h i 3 5 2 
Câu 22: Có tất cả bao nhiêu tế bào hoàn lưu? 
A. 2 B. 3 C. 6 D. 12 
Câu 23: Sự chênh lệch nhiệt độ ở hoang mạc giữa ngày và đêm như thế nào? 
A. Nhiệt độ ban ngày rất cao, ban đêm rất thấp. 
B. Nhiệt độ ban ngày rất thấp, ban đêm rất cao. 
C. Nhiệt độ ban ngày và ban đêm đều cao. 
D. Nhiệt độ ban ngày và ban đêm đều thấp. 
Câu 24: Bao nhiêu phần trăm năng lượng Mặt Trời bị hấp thu bởi tầng nhiệt? 
A. 17% B. 27% C. 37% D. 47% 
Câu 25: Phát biểu nào sau đây về biến đổi khí hậu do hoạt động của con người không đúng? 
A. Khí nhà kính tồn tại trong thời gian dài là hậu quả trực tiếp từ hoạt động của con người gồm khí CO2, 
CH4, N2O và halocarbon. 
B. Sol khí tầng đối lưu có ảnh hưởng trực tiếp và gián tiếp đến cân bằng bức xạ. 
C. Việc đốt phá rừng ở miền vĩ độ trung bình và miền nhiệt đới, sự mở rộng và thu hẹp của sa mạc, quá trình 
đô thị hóa trên vùng đất canh tác không gây ảnh hưởng lớn đối với những điều kiện bề mặt và khí hậu địa 
phương. 
D. Những ước lượng từ đo thủy triều cho thấy mực nước biển toàn cầu nâng cao khoảng 10 cm trong thế kỷ 
qua và tiếp tục nâng lên với tốc độ 1 – 2 mm/năm. 
Câu 26: Chu trình nước trong tự nhiên gồm mấy giai đoạn? 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 27: Sông trẻ là sông: 
A. Thung lũng sông có độ dốc lớn, tốc độ chảy nhanh, thung lũng sông có dạng chữ V. 
B. Chuyển từ đào sâu sang xâm thực. 
C. Tốc độ nước chảy chậm, thung lũng sông dạng chữ U. 
D. Tất cả đều sai 
Câu 28: Giếng phun xuất hiện khi: 
A. Mặt địa hình thấp hơn tầng nước áp. 
B. Mặt địa hình cao hơn tầng nước áp. 
C. Mặt địa hình bằng tầng nước áp. 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 29: Nước ngầm chiếm bao nhiêu phần trăm nước trên Trái Đất? 
A. 0,63% B. 0,71% C. 1% D. 3% 
Câu 30: Đâu là phát biểu không đúng về tính chất vật lý của nước biển? 
(1) Mật độ nước biển được tính bằng tỉ số khối lượng một đơn vị thể tích nước biển ở nhiệt độ quan trắc toC 
trên khối lượng một đơn vị thể tích nước cất ở 0,4oC. 
(2) Nhiệt độ trung bình toàn đại dương thế giới là 17,5oC. 
(3) Thời kỳ băng hà thì xảy ra biến tiến, thời kỳ gian băng hà xảy ra biển thoái. 
(4) Thủy triều xảy ra không giống nhau giữa các biển và đại dương thế giới. 
(5) Nhìn chung, các dòng hải lưu đều có mối quan hệ không trực tiếp với lớp không khí sát mặt nước. 
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (2), (4), (5) D. (1), (3), (5) 
Câu 31: Nước ngầm chủ yếu có từ: 
A. Nước sông, hồ ngấm xuống đất 
B. Nước mưa ngấm xuống đất 
C. Hơi nước trong không khí 
D. Nước ngầm có sẵn trong lòng đất 
Câu 32: Các vấn đề có thể xảy ra do khai thác nước dưới đất là gì? 
A. Hạ mực thủy cấp 
B. Ô nhiễm nước dưới đất 
C. Lún đất, sụt đất, tạo ra hang động ngầm 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 33: Tỷ trọng của nước biển nằm trong khoảng: 
4 | M ã đ ề t h i 3 5 2 
A. 980 – 990 kg/m3 
B. 990 – 1000 kg/m3 
C. 1010 – 1020 kg/m3 
D. 1020 – 1030 kg/m3 
Câu 34: Trong các muối dưới đây, muối nào chiếm phần lớn khối lượng trong nước biển? 
A. CaCl2 B. NaCl C. NaI D. MgCl2 
Câu 35: Sinh vật nào sau đây không phải thuộc nhóm Nekton? 
A. Cua B. Rùa C. Cá D. Mực 
Câu 36: Thứ tự giảm dần các nguyên tố Cl, Ca, Na, Mg trong thành phần nước biển là: 
A. Cl > Na > Mg > Ca 
B. Cl > Mg > Ca > Na 
C. Mg > Cl > Ca > Na 
D. Ca > Na > Mg > Cl 
Câu 37: Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình nước đi vào trong đất là gì? 
A. Độ xốp B. Độ thấm C. A và B đúng D. A và B sai 
Câu 38: Có hiện tượng tảo mọc trùm lên thảm cỏ biển, chặn ánh sáng mặt trời và ngăn chặn cỏ biển quang hợp, 
cuối cùng sẽ tiêu diệt thảm cỏ biển. Loài sinh vật nào dưới đây giúp điều hòa hệ sinh thái biển theo cách điều hòa 
lượng thực vật dưới biển? 
A. Phiêu sinh vật 
B. Bạch tuộc 
C. Cá đuối 
D. Giáp xác nhỏ ăn tảo 
Câu 39: Sự phân bố trầm tích phụ thuộc vào: 
A. Địa hình đáy biển vùng tích tụ 
B. Nguồn vật liệu mang đến 
C. Tính không đồng nhất của các điều kiện thủy động lực 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 40: Độ nghiêng của Trái Đất so với trục của nó là: 
A. 23o27’ B. 66o33’ C. 27o23’ D. 62o37’ 
Câu 41: Thềm lục địa thường có độ dốc khoảng: 
A. 2o – 3o B. 3o – 4o C. 4o – 5o D. 7o – 8o 
Câu 42: Nhiệt độ của nước biển được duy trì nhờ: 
A. Ánh nắng mặt trời 
B. Nhiệt từ manti đất 
C. Hoạt động động đất, phun trào núi lửa 
D. A và B đúng
Câu 43: Ranh giới giữa nhân ngoài và nhân trong năm ở độ sâu: 
A. 5100 km B. 5200 km C. 5300 km D. 5400 km
Câu 44: Thang đo sức gió có bao nhiêu cấp? 
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 
Câu 45: _____ là phần còn sót lại (chưa cháy hết) rơi xuống Trái Đất của các tiểu hành tinh. 
A. Vân tinh B. Thiên thạch C. Quasar D. Nguyên tử 
Câu 46: Sóng P truyền nhanh nhất trong lớp nào của Trái Đất? 
A. Manti trên B. Manti dưới C. Nhân ngoài D. Nhân trong 
Câu 47: Phát biểu nào sau đây về bầu khí quyển nguyên thủy là đúng? 
A. Khí quyển nguyên thủy có tỉnh oxi hóa. 
B. Chiếm chủ yếu trong bầu khí quyển nguyên thủy là khí O2. 
C. Quang hóa, quang hợp và oxi hóa là ba quá trình chủ yếu làm biến đổi liên tục khí quyển nguyên thủy. 
D. Khí quyển nguyên thủy đơn giản nên các tia bức xạ không thể xâm nhập đến bề mặt hành tinh. 
Câu 48: Nguyên nhân của hiện tượng siêu lạnh là gì? 
A. Do có quá nhiều hạt bụi nhỏ li ti, phấn hoa, muối, vi khuẩn trong nước nên cản trở sự kết tinh. 
5 | M ã đ ề t h i 3 5 2 
B. Do có quá nhiều hạt bụi nhỏ li ti, phấn hoa, muối, vi khuẩn trong nước nên nước khó kết tinh. 
C. Do nhiệt độ của môi trường quá lạnh nên nước không thể kết tinh. 
D. Do nhiệt độ của môi trường quá lạnh nên nhiệt độ của nước xuống dưới nhiệt độ đóng băng. 
Câu 49: Tỉ lệ nước ngọt trên Trái Đất khoảng bao nhiêu phần trăm? 
A. 0,01% B. 2,2% C. 2,8% D. 97,2% 
Câu 50: Động lực gây ra sóng chủ yếu từ: 
A. Gió B. Động đất C. Thủy triều D. Lực Coriolis 
Câu 51: Khoáng vật nào cứng nhất trong các khoáng vật sau? 
A. Thạch anh B. Coridon C. Apatit D. Topaz 
Câu 52: Có mấy cách hình thành đá trầm tích? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 53: Loại đá nào có vết tích của hóa thạch? 
A. Đá trầm tích 
B. Đá magma 
C. Đá biến chất 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 54: Mạng tinh thể thạch anh có dạng: 
A. Lập phương B. Tam giác C. Lăng trụ 6 mặt D. Tứ diện 
Câu 55: Khoáng vật hình thành sớm nhất là: 
A. Amphibole B. Biotite C. Muscovite D. Ovlivine 
Câu 56: Nguyên tố có tỉ lệ cao nhất ở vỏ địa cầu là: 
A. Si B. Al C. Fe D. O 
Câu 57: Tính chất vật lý của khoáng vật gồm: 
A. Tỉ trọng, cát khai, độ cứng, màu, ánh, vết vạch 
B. Tính dẫn điện, tỉ trọng, cát khai, ánh, màu 
C. Độ cứng, màu, ánh, tính phát quang 
D. Ánh, vết vạch, tính phóng xạ, màu, cát khai 
Câu 58: Đá là gì? 
A. Tập hợp các hợp chất tự nhiên 
B. Tập hợp một chất trong tự nhiên 
C. Gồm một hay nhiều khoáng vật 
D. Gồm một hay nhiều khoáng vật, tập hợp các hợp chất tự nhiên 
Câu 59: Có mấy nhóm đá chính? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 60: Hàm lượng SiO2 trong đá mafic: 
A. Khoảng 50% B. Khoảng 60% C. Khoảng 70% D. Khoảng 80% 
Câu 61: Đá mạch thuộc loại đá nào? 
A. Đá magma 
B. Đá trầm tích 
C. Đá biến chất 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 62: Đường kính của cát kết vào khoảng bao nhiêu? 
A. Lớn hơn 2 mm 
B. Nhỏ hơn 2 mm 
C. 1/16 mm – 2 mm 
D. Lớn hơn 1/16 mm 
Câu 63: Đá trầm tích chia làm mấy loại? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 64: Magma xâm nhập khi hàm lượng SiO2 từ 65% trở lên là: 
6 | M ã đ ề t h i 3 5 2 
A. Ganit B. Diorit C. Gabbro D. Tất cả đều sai 
Câu 65: Magma phun trào khi hàm lượng SiO2 nhỏ hơn 55% là: 
A. Diorit B. Andesit C. Rhyolit D. Basalt 
Câu 66: Cơ sở để chia nhóm các nhóm đá chính dựa vào: 
A. Tính chất 
B. Nguồn gốc 
C. Thời gian hình thành 
D. Ứng dụng 
Câu 67: Có mấy loại phong hóa? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 68: Hiện tượng tróc vỏ hóa tròn là do quá trình phong hóa nào? 
A. Phong hóa vật lý 
B. Phong hóa hóa học 
C. Phong hóa sinh học 
D. A và B đúng
Câu 69: Ranh giới giữa xói mòn và tích tụ gọi là: 
A. Vực gốc B. Gốc C. Mực gốc D. Vạch gốc 
Câu 70: Yếu tố ảnh hưởng đến phong hóa: 
A. Nhiệt độ 
B. Thời gian 
C. Hoạt động của sinh vật 
D. Tất cả đều đúng
Câu 71: Điều kiện xuất hiện xói mòn do gió là: 
A. Đất khô, tơi 
B. Mặt đất phẳng có ít thực vật 
C. Diện tích đủ rộng, tốc độ gió cao 
D. Tất cả đều đúng
Câu 72: Có mấy lý thuyết kiến tạo mảng? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 73: Đâu là dòng chảy tạm thời? 
A. Sông, suối B. Kênh rạch C. Mương ngói D. Ao hồ 
Câu 74: Quốc gia có tầng đất mặt bị xói mòn nhiều nhất thế giới là: 
A. Trung Quốc B. Nga C. Việt Nam D. Mỹ 
Câu 75: Thành phần dung dịch biến chất không bao gồm chất nào sau đây? 
A. Nước tinh khiết 
B. Ion Cl- 
C. Khí CO2 
D. Nước khoáng 
Câu 76: Ở nhiệt độ nào các hạt siêu lạnh sẽ đông đặc lại mà không cần các hạt nhân đóng băng? 
A. 0oC B. – 15oC C. – 25oC D. – 35oC 
Câu 77: Gió ở trên cao có chiều thổi như thế nào? 
A. Từ nơi có nhiệt độ cao sang nơi có nhiệt độ thấp 
B. Từ nơi có khí áp thấp về nơi có khí áp cao 
C. Từ nơi có không khí loãng về nơi có không khí đặc hơn 
D. Cả 3 đáp đều sai 
Câu 78: Yếu tố nào sau đây không hình thành nên giếng có áp? 
A. Lớp đất đá ở trên và ở đáy của tầng chưa không thấm nước 
B. Giếng có địa hình thấp hơn mạch nước ngầm nên nước chảy ra ngoài một cách tự nhiên 
C. Nước được chứa trong các lớp đá nằm nghiêng 
D. Nước chảy với tốc độ lớn 
Câu 79: Khi sông chảy trong vùng đất đá có sức kháng đồng đều thì hình dạng của dòng nước có hình gì? 
A. Dạng hình nhánh cây 
B. Dạng hình tia 
C. Dạng hình có nhánh 
D. Dạng hình mạng lưới 
7 | M ã đ ề t h i 3 5 2 
Câu 80: Nơi nào ở đại dương xảy ra các đứt gãy nghịch? 
A. Thung lũng rift 
B. Hố đại dương 
C. Gờ lục địa 
D. Đồng bằng biển thẳm 
Câu 81: Thứ tự các địa hình dưới đáy biển khi đi từ trong lục địa ra ngoài là: 
A. Thềm lục địa, sườn lục địa, hố đại dương, đồng bằng biển thẳm, thung lũng rift 
B. Thềm lục địa, sườn lục địa, thung lũng rift, đồng bằng biển thẳm, hố đại dương 
C. Thềm lục địa, sườn lục địa, thung lũng rift, hố đại dương, đồng bằng biển thẳm 
D. Thềm lục địa, đồng bằng biển thẳm, sườn lục địa, thung lũng rift, hố đại dương 
Câu 82: Feldspar là khoáng vật thuộc nhóm nào? 
A. Khoáng silicat 
B. Khoáng oxyd 
C. Khoáng sunfur 
D. Khoáng cacbonat
Câu 83: Hàm lượng SiO2 trong đá magma nào cao nhất? 
A. Acid B. Bazo C. Xâm nhập D. Phun trào 
Câu 84: Tại nơi các lớp đá bị kéo giãn hoặc do sức căng sẽ xảy ra loại đứt gãy nào? 
A. Đứt gãy thuận 
B. Đứt gãy nghịch 
C. Đứt gãy bình 
D. Đứt gãy ngang 
Câu 85: Nơi có magma basalt thường có kiểu phun trào nào? 
A. Phun nổ 
B. Phun trào yên lặng 
C. Phun một lần 
D. Phun nhiều lần 
Câu 86: Ban đầu, địa cầu chỉ có 1 lục địa duy nhất có tên là gì? 
A. Pangaea B. Laurasia C. Gondwana D. Wegener
Câu 87: Mặt thủy cấp là gì? 
A. Mặt nước có độ cao ngang bằng so với mặt nước biển 
B. Mặt nước phía trên đới thông khí 
C. Mặt nước phía trên đới bão hòa 
D. Mặt nước phía trên mạch nước ngầm 
Câu 88: Lũ xảy ra trong phạm li nhỏ hẹp nhưng có sức chảy mãnh liệt cuốn trôi nhà cửa là đặc điểm của lũ ở nơi 
đâu? 
A. Thượng lưu B. Trung lưu C. Hạ lưu D. B và C đúng 
Câu 89: Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ: 
A. Độ thu nhỏ của bản đồ so với thực tế 
B. Độ lớn của bản đồ so với thực địa 
C. Độ chuẩn xác của bản đồ so với thực tế 
D. Hướng đi từ điểm này đến một điểm khác 
Câu 90: Bản đồ nào dưới đây có tỉ lệ lớn nhất? 
A. 1:500000 B. 1:50000 C. 1:5000 D. 1:500 
Câu 91: Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Bản đồ tỉ lệ 1:25000 có nghĩa là 1 cm trên bản đồ tương đương với 25000 m trên thực tế. 
B. Bản đồ tỉ lệ 1:50000 kích thước gấp 4 lần bản đồ tỉ lệ 1:25000. 
C. Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi, người ta thường dùng loại kí hiệu diện tích. 
D. Hướng chuẩn của bản đồ địa hình là hướng Nam. 
Câu 92: Kinh tuyến gốc đi ngang qua: 
A. Đài thiên văn Hoàng Gia Greenwich, London 
B. Đài thiên văn Palomar, San Diego 
C. Đài thiên văn Keck I và II, Hawaii 
8 | M ã đ ề t h i 3 5 2 
D. Đài thiên văn Arecibo, Puerto Rico 
Câu 93: Câu nào mô tả đúng về vòng cao độ? 
A. Vòng cao độ có thể kín hoặc hở. 
B. Vòng cao độ thường nằm rời nhau và chỉ chập nhau ở những bờ vách thẳng và chúng cắt được nhau. 
C. Vòng cao độ giới hạn phần địa hình cao hơn ở bên ngoài và thấp hơn ở bên trong. 
D. Vòng cao độ bị uốn chữ V ở nơi cắt qua dòng nước và địa hình chữ V quay về nguồn nước. 
Câu 94: Ngành học nào không thuộc bộ môn về Khoa học Trái Đất? 
A. Hải dương học B. Địa chất học C. Khảo cổ học D. Thiên văn học 
Câu 95: Các hạt quark và lepton được hình thành vào thời điểm nào sau khi vụ trụ được sinh ra? 
A. t = 10–43 s B. t = 10–35 s C. t = 10–6 s D. t = 10–3 s 
Câu 96: Cây có mạch và động vật lên cạn ở kỉ nào? 
A. Cambri B. Pecmi C. Silur D. Ordovic 
Câu 97: “Động đất là _____ đột ngột của một vùng _____ được gây ra bởi quá trình _____ năng lượng từ một 
vùng nguồn dưới dạng _____ tạo nên.” 
A. Sự trồi lên – thạch quyển – giải phóng – sóng siêu thanh 
B. Sự rung chuyển – thạch quyển – giải phóng – sóng đàn hồi 
C. Sự rung chuyển – thủy quyển – hấp thụ – sóng đàn hồi 
D. Sự trồi lên – thủy quyển – hấp thụ – sóng siêu thanh 
Câu 98: Điều nào sau đây không đúng về địa hình đáy Biển Đông? 
A. Đáy Biển Đông có độ sâu từ 4000 – 5500 m. 
B. Phủ trên bề mặt basalt của vỏ đại dương là lớp trầm tích Pleistocen – Đệ Tử bở rời có bề dày lớn từ vài 
trăm met đến vài kilomet. 
C. Các vực sâu phân bố rải rác trên đồng bằng biển thẳm. 
D. Các dãy núi ngầm kiểm “sống núi giữa dại dương” phân bố theo đới tách giãn trung tâm Biển Đông có độ 
cao từ 200 – 3800 m. 
Câu 99: Quê hương của tổ tiên loài người được các nhiều nhà khoa học cho rằng là ở: 
A. Châu Á 
B. Châu Âu 
C. Châu Phi 
D. Châu Đại Dương 
Câu 100: Sự phát triển dân số thế giới đã trải qua bao nhiêu giai đoạn? 
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 
-------HẾT------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_thu_Khoa_hoc_Trai_Dat_DCH004_BCH_Chi_hoi_15SHH1_DHQG_TPHCM_Truong_DH_Khoa_hoc_Tu_nhien.pdf