Đề thi thử số 2 – lớp 11 là:A. B. C. D. là:A. B. C. D. là: A. B. C. D. là: A. B. C. D. là: A. B. C. D. là:A. B. C. D. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là ? A. B. C. D. là:A. B. C. D. là:A. B. C. D. là:A. B. C. D. là:A. B. C. D. là:A. B. C. D. là: A. B. C. D. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là ? A. B. C. D. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: Hàm số Liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn Liên tục tại mọi điểm thuộc Liên tục tại mọi điểm trừ điểm Liên tục tại mọi điểm trừ điểm Hàm số : A.Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 1 B. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 1 C.Liên tục trên R D. Liên tục tại mọi điểm Hàm số .Tìm khẳng định đúng : A.Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = -1 B. Liên tục tại mọi điểm trừ các điểm C.Liên tục trên R D. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0 Cho hàm số Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. B. C. D. Cho hàm số Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. B. C.D. Vi phân của hàm số là: A. B. C. D. Vi phân của hàm số là: A. B. C. D. Phương trình chuyển động của một chất điểm là tính bằng mét tính bằng giây Vận tốc của chuyển động tại thời điểm là: A. B. C. D. Một chất điểm chuyển động có phương trình tính bằng mét tính bằng giây Gia tốc tại thời điểm vận tốc bằng là: A. B. C. D. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng là: A. B. C. D.Không tồn tại Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm có hệ số góc là: A. B. C. D. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là: A. B.0 C.1 D.2 Câu 2.Đạohàmcủahàmsốlà: A. B. C. D. Câu 4.Cho hàmsốthìlà: A. B. C. D. Câu 5. Cho hàmsốkhiđólà:A. B. C. D.2 Cho hàmsố. Giátrịlà:A.2 B.1 C. D.0 Cho hàmsốthìlà:A. B. C. D. Cho hàmsố. Tậphợptấtcảcácgiátrịcủađểlà: A. B. C. D. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy có tâm O và cạnh bằng a, cạnh bên bằng a. Khoảng cách từ O đến (SAD) bằng bao nhiêu? A. B. C. D. a Cho hình chóp S.ABC trong đó SA, AB, BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA = 3a, AB=a, BC = a. Khỏang cách từ B đến SC bằng: A. 2a B. a C. a D. 2a Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng bao nhiêu? A. 2a B. C. D. Cho hình chóp S.ABCD có SA ^( ABCD) đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và = 600. Biết SA= 2a. Tính khỏang cách từ A đến SC A. B. C. D. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a. Tính khaỏng cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên: A. B. C. aD. a Cho hình thang vuông ABCD vuông ở A và D, AD = 2a. Trên đường thẳng vuông góc tại D với (ABCD) lấy điểm S với SD = a. Tính khỏang cách giữa đường thẳng DC và ( SAB). A. aB. C. D. Cho tứ diện OABC, trong đó OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = a. Khoảng cách giữa OA và BC bằng bao nhiêu? A. B. C. a D. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, Cạnh bên SA = a và vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của SC, M là trung điểm của AB. Khoảng cách từ I đến CM bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Cho hình chóp A.BCD có cạnh AC ^ (BCD) và BCD là tam giác đều cạnh bằng a. Biết AC = a và M là trung điểm của BD. Khoảng cách từ A đến đường thẳng BD bằng: A. B. C. D. Cho tứ diện SABC trong đó SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một và SA = 3a, SB = a, SC=2a. Khoảng cách từ A đến đường thẳng BC bằng: A. B. C. D. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính cosin của góc giữa một mặt bên và một mặt đáy. A. B. C. D. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và có SA = SB = SC = a. Tam giác SBD là tam giác gì? A. Tam giác đều. B. Tam giác cân C. Tam giác vuông cân D. Tam giác vuông Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = AA’ = a, AD = 2a. Gọi α là góc giữa đường chéo A’C và đáy ABCD. Tính α A. α » 2405’B. α » 25056’ C. α » 30018’ D. α » 20042’ Cho tam giác cân ABC có đường cao , BC = 3a, BC chứa trong mặt phẳng (P). Gọi A’ là hình chiếu vuông góc của A lên mp(P). Biết tam giác A’BC vuông tại A’. Gọi j là góc giữa (P) và (ABC). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. j = 600 B. j = 450C. D. j = 300 Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây: A. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước B. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b đồng thời a ^ b. Luôn có mặt phẳng (a) chứa a và (a) ^ b. C. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Nếu mặt phẳng (a) chứa a và mặt phẳng (b) chứa b thì (a) ^ (b). D. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng khác Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và có SA = SB = SC = a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng? A. 300 B. 900 C. 600 D. 450 Cho tứ diện ABCD có AC = AD và BC = BD. Gọi I là trung điểm của CD. Khẳng định nào sau đây sai ? A. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) là góc CBD . B. Góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) là góc AIB. C. (BCD) ^ (AIB). D. (ACD) ^ (AIB). Cho hình chóp S.ABC trong đó SA, AB, BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA = a, AB=a. Khỏang cách từ A đến (SBC) bằng: A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: