Đề thi ( THỬ ) hk 1 – lý 12 Đề 1 1. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100πt (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không? A. 50 lần. B. 2 lần. C. 200 lần. D. 100 lần. 2. Cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L mắc vào điên áp xoay chiều (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha so với u góc 600. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là. A. W B. 300 W C. 200 W D. W 3. Một lò xo khi treo vật khối lượng m thì có chu kỳ dao động là 2s, hỏi phải cắt lò xo đó thành mấy phần bằng nhau để khi treo m vào một phần thì chu kỳ dao động là 1s A. 2 phần B. 8 phần C. 6 phần D. 4 phần 4. Cho một con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng 0,001 lần trọng lượng của vật. Coi biên độ giảm đều trong từng chu kì. Số lần con lắc đi qua vị trí cân bằng từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là A. 200 B. 100 C. 25 D. 50 5. Đọan mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C= 100mF/p nối tiếp với điện trở thuần R=100W . Khi đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều . Công suất tiêu thụ trong mạch và hệ số công suất là : A. 200(W) và B. 50(W) và C. 25(W) và D. 250(W) và 6. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(2pt)cm, quãng đường vật đi được sau thời gian 1,25s kể từ thời điểm ban đầu là: A. 25cm B. 15cm C. 20cm D. 30cm 7. Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/p (H), một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Khi hiệu điện thế trị tức thời (V) thì cường độ dòng điện tức thời là –(A) và khi hiệu điện thế trị tức thời (V) thì cường độ dòng điện tức thời là (A). Tính tần số dòng điện. A. 60 Hz B. 50 Hz C. 65 Hz D. 68 Hz 8. Một vật dao động điều hòa có phương trình x= Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là: A. . B. . C. D. . 9. Đọan mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với điện trở thuần R=100W . Khi đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dòng điện trong mạch . Công suất tiêu thụ trong mạch : A. 500(W) B. 150(W) C. 50(W) D. 100(W) 10. Một vật dao động điều ḥòa có phương tŕnh : x = 5cos(2πt - π/3) (cm, s). Lấy π2 = 10 . Gia tốc của vật khi có li độ x = 3cm là : A. 12(cm/s2) B. -12(m/s2) C. 1,20(cm/s2) D. -120(cm/s2) 11. Đặt hiệu điện thế u = Ucos(wt) (với U và w không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp, xác định. Dòng điện chạy trong mạch có A. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin. B. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian. C. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian. D. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian. 12. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x= A coswt. Động năng của vật tại thời điểm t là A. B. C. D. 13. Khi sóng cơ truyền từ môi trường khí sang lỏng thì đại lượng nào sau đây không thay đổi ? A. Bước sóng B. Tốc độ truyền sóng C. Biên độ sóng D. Tần số 14. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. không đổi nhưng hướng thay đổi. C. và hướng không đổi. D. tỉ lệ với bình phương biên độ. 15. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt hiệu điện thế u = 15sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5V. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng A. 5 V. B. 10 V. C. 10 V. D. 5 V. 16. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L và C lần lượt là 60 V, 120 V và 60 V. Thay C bởi tụ điện C’ thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 40 V, khi đó, điện áp hiệu dụng trên R là A. 40 V. B. 53,09 V C. 13,33 V. D. 20V. 17. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = Ucosωt và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Biểu thức tính công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là A. P = UI. B. P = U2I2cos2φ. C. P = R2I. D. P = UIcosφ. 18. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 = 10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0coswt thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. . B. C. . D. . 19. Đặt hiệu điện thế u = U cos(wt) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha p/2 so với dòng điện i. B. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u. C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha p/2 so với hiệu điện thế u. D. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u. 20. Đặt điện áp u=Ucosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là A. 200 V. B. 100 V. C. 100 V. D. 400 V. 21. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u = 50cos(100πt - 3π/4) (V). Cường độ dòng điện trong mạch khi t = 0,01 (s) là A. –5 (A) B. +5(A) C. +5 (A) D. – 5(A) 22. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian t1=/15(s) vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu . Sau thời gian t2=(s) vật đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu v0 của vật là: A. 40 cm/s B. 20 cm/s C. 25 cm/s D. 30 cm/s 23. Một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 120cos120πt (V) có hiệu điện thế hiệu dụng và tần số lần lượt là A. 60 V; 120 Hz. B. 60V; 50Hz. C. 120V; 60Hz. D. 120V; 50Hz. 24. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x= Acos(wt +j). Vận tốc của vật có biểu thức là A. v= wA sin(wt +j). B. v= –wA sin(wt +j). C. v= – A sin(wt +j). D. v= wA cos(wt +j). 25. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí có li độ x=0 đến vị trí x=, tốc độ trung bình của con lắc là A. B. C. D. 26. Nguồn sóng trên mặt nước tạo ra dao động với tần số 50Hz. Dọc theo một phương truyền sóng, khoảng cách giữa 7 đỉnh sóng liên tiếp là 6cm. tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 200cm/s B. 50cm/s C. 100cm/s D. 25cm/s 27. Sóng ngang có thể truyền được trong các môi trường nào? A. Chỉ truyền được trong chất rắn. B. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí D. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng 28. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình là x= 4cos(2πt+π/2) (cm). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Lấy π2=10. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và gia tốc là: A. x=0, a=160 cm/s. B. x=4 cm, a= 0. C. x=–4 cm, a= 160 cm/s. D. x=0, a=0 29. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của là A. 6,60. B. 3,30. C. 9,60. D. 5,60. 30. Đặt điện áp u=100cos(ωt+π/6) (V) vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i=2cos(ωt+π/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 100 W. B. 100 W. C. 50 W. D. 50 W. 31. Một khung dây dẫn dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 . Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung , trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn . Suất điện động hiệu dụng trong khung dây bằng A. B. 110 V C. D. 220 V 32. Cho mạch điện gồm R;L;C nối tiếp .Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch (R,L) và hai đầu điện trở thuần R không thể bằng: A. p/6 B. 2p/3 C. p/4 D. p/8 33. Đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp có , và . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. (A) B. (A) C. (A) D. (A) 34. Một dao động điều hòa trên quĩ đạo thẳng dài 10cm. Chon gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 2,5cm và đi theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động là: A. rad B. rad C. - rad D. - rad 35. Tại một nơi, chu kì dao động của con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là A. 101 cm B. 98 cm C. 99 cm D. 100 cm 36. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Dung kháng của tụ điện bằng A. B. C. D. 37. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi ;có tần số góc w thay đổi được. khi hoặc thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Để công suất tiêu thụ trong đoạn mạch là cực đại thì tần số góc w phải bằng (lấy π2=10 ) A. B. C. D. 38. Đặt vào hai đầu mạch điện chứa hai trong ba phần tử gồm: Điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức u = U0cost(V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = I0cos(t + π/4) (A). Hai phần tử trong mạch điện trên là: A. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây với R = ZL. B. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với 2ZL = ZC. C. Điện trở thuần nối tiếp với tu với R = ZC D. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với ZL = 2ZC. 39. Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R và C không đổi, L thay đổi được. Khi điều chỉnh L thấy có 2 giá trị của L mạch có cùng một công suất. Hai giá trị này là L1 và L2. Biểu thức nào sau đây đúng ? A. B. C. D. 40. Một con lắc đơn chiều dài l có vật nặng m=50g dao động với chu kì T = 2s. Khi treo bằng vật nặng m=100g thì con lắc sẽ dao động với chu kì là A. 1s B. 2s C. 4s D. Không đủ dữ kiện Đề thi ( THỬ ) hk 1 – lý 12 Đề 2 1. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f = 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Người ta thay đổi tần số của điện áp tới giá trị f' thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tăng lên 2 lần. Tần số f' bằng A. 25 Hz. B. 100 Hz. C.. 150 Hz D. 200 Hz. 2. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào duới đây của âm? A. Tần số. B. Cường độ âm. C. Mức cường độ âm. D. Đồ thị dao động âm. 3. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 20 cm/s B. 16 cm/s C. 40 cm/s D. 80/3 cm/s 4. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, ngược pha và cùng tần số , có biên độ lần lượt là 6 cm và 12 cm. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là: A. 72 cm/s B. 24 cm/s C. 48 cm/s D. 36 cm/s 5. Một người quan sát trên mặt biển thấy một chiếc phao nhô lên 10 lần trong khoảng thời gian 36 s. Biết khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Tốc độ truyền sóng là A. 2 m/s B. 2,5 m/s C. 2,8 m/s D. 3,7 m/s 6. Đặt một điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết . Tổng trở của mạch bằng A. B. C. D. *7. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có , và tụ điện có điện dung F và điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều. Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị cực đại khi R có giá trị bằng bao nhiêu A. 68,5W. B. 50W. C. 78.1W. D. 82.3W. 8. Máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng cuộn dây thứ cấp thì máy biến áp có tác dụng gì? A.Giảm điện áp, tăng cường độ dòng điện B. Tăng điện áp, giảm cường độ dòng điện C. Giảm điện áp, tăng công suất sử dụng điện D. Tăng điện áp, tăng công suất sử dụng điện 9. Cho mạch RLC nối tiếp, trong đó R, L, C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u = Ucos(2ft), với tần số f thay đổi. Khi thay đổi f = f0 thì UR = U. Tần số f nhận giá trị là A. f0 = . B. f0 = . C. f0 = 2. D. f0 = . 10. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực ( 4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 6,25 vòng/giây B. 25 vòng/giây C. 12,5 vòng/phút D. 750 vòng/phút 11. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì T, ở thời điểm ban đầu vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là A. A/4 B. 2A C. A D. A/2 12. Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng bằng 120 cm . Tìm khoảng cách d = MN, biết sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M là A. 15 cm B. 20 cm C. 12 cm D. 30 cm 13. Biểu thức điện áp hai đầu một đoạn mạch: u = 200cost (V). Tại thời điểm t, điện áp u = 100(V) và đang tăng. Hỏi vào thời điểm ( t + T/4 ), điện áp u bằng bao nhiêu? A. 100 V. B. 100 V. C. 100 V. D. -100 V. 14. Đặt vào hai đầu tụ điện điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, cho tần số dòng điện tăng dần thì cường độ dòng điện qua mạch A. tăng B. không đổi C. giảm D. tăng đến giá trị cực đại rồi giảm 15. Hai con lắc có cùng độ cứng k. Biết chu kì dao động T1 = 2T2, khối lượng của hai con lắc liên hệ với nhau theo công thức: A. m1 = m2/4 B. m1 = m2 C. m1 = 4m2 D. m1 = 2m2 16. Bước sóng là: A. quãng đường sóng truyền trong một chu kỳ. B. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm. C. quãng đường sóng truyền đi được trong 1s. D. khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhau. 17. Mạch điện xoay chiều gồm có R = 30 nối tiếp với tụ điện C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng 100V, giữa hai đầu tụ điện bằng 80V. Dung kháng của mạch là: A. 40. B. 20. C. 30. D. 60. 18. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, chiều dài của con lắc là: A. 2,45m. B. 24,8cm. C. 1,56m. D. 24,8m. 19. Hai dao động điều hoà x1 và x2 có cùng biên độ A, cùng tần số góc nhưng có pha ban đầu khác nhau. Biết . Kết luận nào sau đây là sai? A. Dao động tổng hợp có biên độ là A. B. Dao động tổng hợp có tần số góc là 2. C. Dao động tổng hợp luôn nhanh pha hơn dao động x1. D. Dao động x2 nhanh pha hơn dao động x1 một góc . 20. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý của âm được hình thành dựa vào các đặc tính vật lý của âm là: A. Biên độ và bước sóng. B. Cường độ và tần số. C. Tần số. D. Biên độ. 21. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30, ZC = 20, ZL = 60. Tổng trở của mạch là : A. 50. B. 110. C. 2500. D. 70. 22. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt : x1 = sin2t (cm) và x2 = 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là : A. 6,76cm. B. 3,40cm. C. 2,60cm. D. 1,84cm. 23. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số f = 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4mm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 0,2m/s. B. 0,4m/s. C. 0,6m/s. D. 0,8m/s. 24. Tìm phát biểu sai. Cơ năng của dao động điều hòa bằng: A. Thế năng ở vị trí biên. B. Động năng ở vị trí cân bằng. C. Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kì. D. Động năng vào thời điểm ban đầu. 25. Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp được tính bởi công thức: A. cos j = . B. cos j = . C. cos j = . D. cosj = R.Z. 26. Một sợi dây AB dài 1,2m, đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động với tần số f = 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây v = 20m/s. Đầu A dao động với biên độ nhỏ được xem là một nút. Số bụng sóng trên dây là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. 27. Trong mạch điện xoay chiều, cảm kháng của cuộn cảm: A. chỉ phụ thuộc vào tần số của dòng điện. B. chỉ phụ thuộc vào điện áp hai đầu đoạn mạch. C. chỉ phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn cảm. D. phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn cảm và tần số của dòng điện. 28. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz, ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là : A. 80cm. B. 20cm . C. 40cm. D. 13,3cm. 29. Mạch điện xoay chiều gồm có R = 30, L = 0,2/H và C = 1/ 5000F. Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 120cos100t (V). Biểu thức của cường độ tức thời qua mạch là: A. i = 4cos(100t - /4) (A). B. i = 4cos(100t + /4) (A). C. i = 4 cos(100t + /4) (A). D. i = 4 cos(100t - /4) (A). 30. Đặt một điện áp xoay chiều u = 220(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 4(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 440W. B. 460W. C. 450W D. 420W. 31. Đặt điện áp u = U0(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (điện trở thuần R 0). Nếu thì phát biểu nào dưới đây đúng? A. Tổng trở của đoạn mạch lớn hơn giá trị của điện trở thuần R. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng không. C. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời hai đầu mạch. D. Hệ số công suất của dòng điện trong mạch nhỏ hơn 1. 32. Cho mạch điện xoay chiều gồm R = 20, L = 0,2/H và C = 1/ 2000F mắc nối tiếp . Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 100cost (V). Để trong mạch có cộng hưởng điện thì giá trị của là: A. 50rad/s. B. 100rad/s. C. 200rad/s. D. 150rad/s. 33. Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động với chu kì T2 = 0,6s. Chu kì của con lắc đơn có chiều dài l = l1+l2 là : A. 0,7s. B. 0,8s. C. 1,4s. D. 1,0s. 34. Chiều dài con lắc đơn tăng gấp 4 lần, khi đó chu kỳ dao động của nó : A. giảm xuống 2 lần. B. giảm xuống 4 lần. C. tăng gấp 4 lần. D. tăng gấp 2 lần. 35. Đặt một điện áp u = 100cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 60V, hai đầu tụ điện 140V. Hệ số công suất của đoạn mạch là: A. 0,6. B. 0,8. C. 1,0. D. 0,4. 36. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200N/m, khối lượng vật m = 200g, dao động điều hoà với biên độ A = 10cm. Tốc độ của con lắc khi qua vị trí có li độ x = 2,5cm là: A. 0,0027m/s. B. 8,67m/s. C. 86,6m/s. D. 3,06m/s. 37. Một máy biến áp có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp 24V và 10A. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là: A. 2,4V; 1 A. B. 240 V; 1 A. C. 240 V; 100 A. D. 2,4 V; 100A. 38. Lượng năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng gọi là A. độ to của âm. B. biên độ của âm. C. mức cường độ âm. D. cường độ âm. 39. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = -(cm). Biên độ dao động và pha ban đầu của vật tương ứng là: A. 5cm và - rad. B. 5cm và rad. C. 5cm và rad. D. - 5cm và rad. 40. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động cơ không đồng bộ ba pha A. tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha. B. có tốc độ góc của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay. C. biến điện năng thành cơ năng. D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay. Đề thi ( THỬ ) hk 1 – lý 12 Đề 3 1. Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc. C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng t
Tài liệu đính kèm: