1 | M ã đ ề t h i 8 4 1 ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN BCH CHI HỘI 15SHH1 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 00 trang) KỲ THI THỬ HỌC KỲ I Năm học: 2016 – 2017 Học phần: TIẾN HÓA VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC Mã học phần: SHH011 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 841 Họ và tên thí sinh: ....... MSSV: .......... Câu 1: Hóa thạch của nấm đã xác định thời gian về nguồn gốc và sự tiến hóa sớm của thực vật trong quá khứ. Tổ hợp nào của điều kiện môi trường và sự thay đổi tương đồng trong sự tiến hóa của nấm và thực vật? A. Trôi dạt lục địa và phương thức phát tán bào tử. B. Sự xuất hiện của “rừng than đá” và sự thay đổi trong cách thức dinh dưỡng. C. Sự ưu thế trong các đầm lầy và sự hiện diện của cellulose trong thành tế bào. D. Sự tiến hóa lên cạn và sự biến mất của các tế bào có roi. Câu 2: Tế bào nấm có thể sinh sản vô tính bằng phân chia tế bào chất trong nguyên phân. Nhiều loài nấm có thể chuẩn bị cho sinh sản hữu tính bằng cách: A. Phân chia tế bào chết kèm theo sự phân bào có tơ B. Phát sinh giao tử C. Nhân tế bào tan thành nguyên sinh chất D. Tan nguyên sinh chất sau đó hợp thành nhân Câu 3: Một giải thích cho sự tiến hóa của cánh côn trùng cho rằng cánh bắt nguồn như là phần mở rộng bên trong cơ thể đã được sử dụng như cơ quan giữ nhiệt. Khi chúng trở nên đủ lớn, các phần mở rộng trở nên hữu ích cho việc bay lượn trong không trung, và lựa chọn sau đó là coi chúng như cánh. Nếu giả thuyết này là đúng, cánh côn trùng có thể được mô tả như: A. Sự thích nghi B. Đột biến C. Cựu thích nghi D. Cơ chế cô lập Câu 4: Vòng đời của tảo nâu Laminaria, túi bào tử hình thành động bào tử qua quá trình nào? A. Nguyên phân B. Giảm phân C. Thụ tinh D. Tiếp hợp Câu 5: Loại nào dưới đây thu được năng lượng từ sự oxi hóa các chất vô cơ; một phần năng lượng được dùng để có định CO2? A. Các sinh vật quang dị dưỡng B. Các sinh vật hóa tự dưỡng C. Các sinh vật hóa dị dưỡng đóng vai trò phân hủy D. Các sinh vật hóa dị dưỡng kí sinh Câu 6: Thực phẩm có thể được bảo quản bằng nhiều cách làm chậm hoặc ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn. Phương pháp nào sẽ không ức chế sự tăng trưởng của vi khuẩn? A. Đóng gói: ngăn chặn vi khuẩn xâm nhập vào nhiều hơn, và loại trừ O2. B. Ngâm muối: tạo độ pH mà tại đó các enzym vi khuẩn nhất không thể hoạt động. C. Ngâm đường: tạo điều kiện thẩm thấu loại bỏ nước từ hầu hết các tế bào vi khuẩn. D. Chiếu xạ: diệt vi khuẩn bằng cách biến đổi DNA của chúng đến mức độ mà các enzyme sửa chữa DNA không thể sửa được nữa. 2 | M ã đ ề t h i 8 4 1 Câu 7: Sự xuất hiện của oxygen đã làm thay đổi mạnh môi trường Trái Đất. Những thích nghi nào được xuất hiện khi có oxygen tự do trong biển và trong không khí? A. Sự tiến hóa của hô hấp tế bào, sử dụng oxygen để lấy năng lượng từ các phân tử hữu cơ. B. Sự tiến hóa của sắc tố quang hợp bảo vệ tảo nguyên thủy khỏi bị tác động ăn mòn của oxygen. C. Sự tiến hóa của lục lạp sau khi các protist nguyên thủy nuốt vi khuẩn lam quang hợp. D. Sự tiến hóa của tập đoàn nhân thực đa bào từ các quần xã sinh vật nhân sơ. Câu 8: Nếu một cơ quan là cựu thích nghi của cơ quan khác, thì hai cơ quan này phải như thế nào? A. Chúng là những cơ quan thoái hóa. B. Chúng là những cơ quan tương đồng. C. Chúng đang trải qua quá trình tiến hóa hội tụ. D. Chúng có cùng chức năng. Câu 9: Đâu là ngành bao gồm nấm, nấm dẹt và nấm cỏ giày? A. Zygomycota B. Ascomycota C. Basidiomycota D. Glomeromycota Câu 10: Hãy so sánh 2 sợi nấm có kích thước bằng nhau, một từ một loài vách ngăn và một loài khác từ loài cộng bào. So với loài vách ngăn, loài cộng bào có: A. Ít chitin B. Ít hạch nhân hơn C. Nhiều lỗ nhân long D. Giảm tế bào trực tuyến Câu 11: Loài động vật nào sau đây không có máu? A. Mực ống B. Tôm C. Chó D. Chim Câu 12: Nếu hai vùng đất lục địa hội tụ và hiệp nhất, sau đó va chạm gây ra: A. Biến mất khu vực bãi triều và môi trường sống ven biển. B. Sự tuyệt chủng của các loài thích nghi với môi trường sống và bãi triều ven biển. C. Giảm diện tích bề mặt của những vùng nằm sâu trong đất liền. D. Giảm khí hậu cực đoan trong nội địa của siêu lục địa mới. Câu 13: Trật tự đúng nào sau đây về nguồn gốc của sự sống? (1) Hình thành các dạng protobiont. (2) Tổng hợp nên các monomer hữu cơ. (3) Tổng hợp các polymer hữu cơ. (4) Hình thành hệ thống gen dựa trên các DNA. A. (1), (3), (2), (4) B. (2), (3), (1), (4) C. (4), (3), (1), (2) D. (3), (2), (1), (4) Câu 14: Các hóa thạch lâu đời nhất của Homo Sapiens được tìm thấy cách đây khoảng: A. 6 triệu năm trước B. 1,6 triệu năm trước C. 195 000 năm trước D. 60 000 năm trước Câu 15: Biểu đồ phân nhánh (một dạng của cây phát sinh chủng loại) được xây dừng từ bằng chứng của hệ thống học phân tử là dựa trên các sự tương đồng về: A. Mô hình phát triển phôi thai B. Con đường sinh hóa C. Chọn lọc môi trường sống và kiểu sống D. Đột biến gene tương đồng Câu 16: Không hiện diện ở tất cả các loại vi khuẩn, cấu trúc này này làm cho tế bào có khả năng chống lại sự phòng thủ của sinh vật chủ: 3 | M ã đ ề t h i 8 4 1 A. Nội bào tử B. Lông giới tính C. Roi D. Màng nhầy Câu 17: Đặc điểm của sợi nấm là: A. Hấp thu chất dinh dưỡng bằng cơ chế thực bào B. Sinh sản vô tính bằng hình thức nảy chồi C. Thích nghi với sự tăng trưởng hướng tới những nguồn thức ăn mới D. Thành tế bào được cấu tạo chủ yếu từ những sợi xenlulose Câu 18: Không có bàng quang, con cái có một buồng trứng, không có răng: A. Lưỡng cư B. Bò sát không phải chim C. Động vật có vú D. Chim Câu 19: Nói chung, vai trò sinh thái chính của sinh vật nhân sơ là gì? A. Kí sinh trên sinh vật nhân chuẩn, do đó sinh ra các bệnh. B. Phá vỡ các chất hữu cơ. C. Thêm metan vào khí quyển. D. Phục vụ như là nhà sản xuất chính trong các môi trường trên cạn. Câu 20: Cấu trúc nào sau đây của nấm được biết với hình thức sinh sản vô tính: A. Zygosporangium (bọc bào tử) B. Basidium (đảm của nấm) C. Conidiophore (cuống bào tử đính) D. Ascus (Nang) Câu 21: Các stromatolite hóa thạch: A. Tất cả đều có 2,7 tỷ năm trước. B. Được hình thành xung quanh miệng núi lửa dưới biển sâu. C. Tương tự các cấu trúc được hình thành do các quần xã vi khuẩn mà hiện nay chúng ta có thể tìm thấy ở một số vịnh nước ấm, mặn, nông. D. Cung cấp bằng chứng cho thấy thực vật đã di chuyển lên cạn cùng với nắm 500 triệu năm trước. Câu 22: Ba loài hiện sống X, Y, Z chia sẻ một tổ tiên chung T, cùng với các loài đã bị tuyệt chủng U và V. Một nhóm bao gồm các loài T, X, Y, và Z tạo thành: A. Một taxon chính thức B. Một nhánh đơn phát sinh C. Một nhóm cận phát sinh D. Một nhóm đa phát sinh Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải của Halobacterium: A. Có sắc tố màu đỏ Bacteriorhodopsin B. Sử dụng năng lượng Mặt Trời để tổng hợp ATP C. Sống được ở nơi có nồng độ muối cao D. Thuộc nhóm vi khuẩn chịu cực Câu 24: Vi khuẩn duy nhất nào được biết đến không có thành tế bào: A. Mycoplasmas B. Escherichia coli C. Rhizobium D. Salmonella Câu 25: Câu nào sau đây không đúng? A. Vi sinh vật cổ và vi khuẩn có các lipid màng khác nhau. B. Cả vi sinh vật cổ và vi khuẩn đều thiếu bào quan có màng bao bọc. C. Các thành tế bào của vi sinh vật cổ không có peptidoglycan. D. Chỉ có vi khuẩn có histone kết hợp với DNA. Câu 26: Tất cả các động vật nguyên sinh đều là: A. Đơn bào B. Nhân thực C. Cộng sinh D. Cùng tổ tiên 4 | M ã đ ề t h i 8 4 1 Câu 27: Hai chi có thành viên có thể kháng lại hệ thống miễn dịch của con người bằng cách thường xuyên thay đổi protein trên bề mặt của chúng? (1) Ký sinh trùng sốt rét (2) Trùng roi Trichomonas (3) Trùng đế giày (4) Trùng roi Trypanosoma (5) Trùng kiết lị A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. (2) và (5) D. (1) và (3) Câu 28: Kiểu hình giống ốc, ở dạng cuộn, có lớp vỏ cứng canxi cacbonat là đặc trưng của nhóm nào? A. Tảo silic B. Trùng lỗ C. Trùng phóng xạ D. Gymmamoebas Câu 29: Sinh vật đơn bào và dị dưỡng, có thể vận động, sử dụng nhiều phần phụ ngắn của tế bào chất, mỗi nét đặc trưng của các sợi mẫu 9+2. Nó có cơ quan phát triển tốt và ba nhân, một lớn, 2 nhỏ. Sinh vật này có thể thuộc nhóm nào? A. Trúng có lỗ B. Trùng lông C. Mặc chục triệu D. Trùng tia Câu 30: Câu 30 Sinh vật đơn bào, có nhiều hơn 2 roi, có 2 nhân nhỏ cùng kích thước, đã giảm bớt ty thể, ko có lục lạp, và kỵ khí. Đó có thể là sinh vật thuộc nhánh nào? A. Nhân sơ B. Kí sinh trùng C. Trùng long D. Thịt nguyên vị sinh vật Câu 31: Nói về thực vật hạt kín thì điều nào dưới đây là cặp đôi ko đúng với số NST của nó? A. Trứng – n B. Đại bào tử – 2n C. Tiểu bào tử – n D. Hợp tử – 2n Câu 32: Các đặc điểm sau đây chứng minh tảo vòng có tổ tiên với thực vật trên cạn. Đặc điểm nào không đúng? A. Phức hợp cellulose tổng hợp hình hoa nhị B. Emzyme peroxisome C. Có thành tế bào cellulose D. Tinh trùng có roi Câu 33: Sporopollenin là: A. Một emzym B. Phức hợp cellulose tổng hợp hình hoa nhị C. Một loại polyester có trong vách tế bào D. Một polymer bao quanh hợp tử Câu 34: Để xác định một loài không phải là tảo vòng thì dựa vào đặc điểm nào? A. Mầm sinh vách B. Chlorophylls a và b C. Bào tử D. Mô phân sinh ngọn Câu 35: Một bào tử rêu bắt đầu nguyên phân, trình tự tiếp là gì? (1) Phôi (2) Giao tử (3) Bào tử (4) Nguyên tản sợi (5) Túi bào tử A. (4) → (1) → (3) → (5) → (2) B. (4) → (3) → (5) → (2) → (1) C. (4) → (5) → (2) → (1) → (3) D. (3) → (4) → (5) → (2) → (1) Câu 36: Lá phiến nhỏ có ở nhóm nào trong các nhóm ngành sau đây? A. Rêu B. Dương xỉ C. Thông đất D. Rêu sừng Câu 37: Phát biểu nàu sau đây đúng nhất? A. Ngành Thông đất bao gồm: thông đất, quyển bá, cỏ tháp bút. B. Rêu có thể hình thành rừng rêu. C. Dương xỉ thuộc ngành thực vật có mạch không hạt. D. Thủy phỉ thuộc ngành dương xỉ. Câu 38: Hạt ưu thế hơn bào tử, ngoại trừ: 5 | M ã đ ề t h i 8 4 1 A. Hạt dự trữ chất dinh dưỡng B. Tinh trùng có roi bơi đến trứng C. Hạt có vỏ bảo vệ cho phôi D. Thụ tinh ở khoảng cách xa Câu 39: Vỏ của hạt có chức năng quan trọng nhất là: A. Cung cấp môi trường thoải mái cho túi bào tử cái B. Phương tiện để phát tán C. Giữ được trạng thái nghỉ D. Giúp kháng khô Câu 40: Các vảy của nón mang noãn là: A. Thể giao tử đực B. Thể giao tử cái C. Thể bào tử đực D. Thể bào tử cái Câu 41: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gene của quần thể? A. Giao phối không ngẫu nhiên B. Giao phối ngẫu nhiên C. Các yếu tố ngẫu nhiêu D. Đột biến Câu 42: Sắp xếp những cấu trúc sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ, giả sử chúng thuộc về 2 thế hệ của cùng một thực vật hạt kín: (1) Bầu nhụy (2) Noãn (3) Trứng (4) Lá noãn (5) Túi phôi A. (4), (1), (2), (5), (3) B. (4), (2), (1), (5), (3) C. (4), (5), (2), (1), (3) D. (5), (4), (3), (1), (2) Câu 43: Đặc điểm nào chỉ có ở động vật? A. Gene Hox B. Tự dưỡng C. Chitin D. Sinh sản hữu tính Câu 44: Một số nghiên cứu cho rằng bộ gene bọt biển có gen đồng dạng chuyển vị (homeotic), nhưng không có gene Hox. Nếu đúng như vậy, kết quả này sẽ: A. Xác định danh tính của bọt biển là “động vật cơ bản”. B. Tăng cường mối quan hệ tiến hóa bọt biển đến động vật đa bào thật sự (Eumetazoa). C. Có nghĩa là bọt biển không còn được phân loại như động vật. D. Có nghĩa là bọt biển đã tuyệt chủng phải là tổ tiên gần nhất của động vật và nấm. Câu 45: Hệ thống ống nước của ngành Da gai: A. Thực hiện chức năng vận động, nuôi dưỡng và trao đổi khí. B. Thực hiện chức năng như một hệ thống tuần hoàn vận chuyển chất dinh dưỡng đến các tế bào sinh dưỡng. C. Có cấu tạo hai bên, mặc dù động vật trưởng thành không phải đối xứng hai bên. D. Vận chuyển nước đi khắp cơ thể động vật trong khi lất thức ăn lơ lửng. Câu 46: Cá bám khác với cá myxin ở điểm gì? A. Có một dây sống được bao quanh bởi một ống sụn B. Thiếu hàm C. Có một hộp sọ D. Có khe hầu phát triển thành khe họng Câu 47: Nhận định nào sau đây về tiến hóa của con người là đúng? A. Các tổ tiên của người Homo sapiens là tinh tinh. B. Tiến hóa của con người được tiến hanh một cách trật tự từ vượn người tổ tiên đến Homo sapiens. 6 | M ã đ ề t h i 8 4 1 C. Sự phát triển của tư thế đứng thẳng và bộ não lớn xảy ra cùng một lúc. D. Các loài khác nhau của chi Homo đã cùng tồn tại những thời điểm khác nhau trong suốt quá trình tiến hóa Hominin. Câu 48: Gene cận nguồn có thể phân hóa ngay trong loài vì? A. Nó có niều hơn một bản sao B. Nó là gene tương đồng C. Nó là gene có cấu trúc đơn giản D. Nó là những gene không quan trọng Câu 49: Có bao nhiêu nhóm phát sinh được dùng trong hệ thống học phân nhánh? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 50: Nhánh tiến hóa nào sau đây không bao gồm con người? A. Bò sát một cung bên B. Cá vây thịt C. Động vật có sọ D. Bò sát hai cung (hai hố thái dương) Câu 51: Khi các loài thuộc nhóm người Hominin tách nhánh khỏi các loài linh trưởng khác, đặc điểm nào sau đây xuất hiện đầu tiên? A. Xương hàm thu nhỏ lại B. Ngôn ngữ C. Đi bằng 2 chân D. Não bộ lớn Câu 52: Trong số đặc điểm sau, đặc trưng duy nhất của động vật là gì? A. Đa bào B. Sự hình thành phôi vị C. Sinh sản hữu tính D. Tinh trùng có roi Câu 53: Điểm nào sau đây là yêu tố ít quan trọng nhất trong việc mang đến sự bùng nổ kỷ Cambri? A. Sự di chuyển lên cạn của động vật B. Sự nổi lên của mối quan hệ vật dữ-con mồi trong các loài động vật C. Sự tích lũy những thích nghi đa dạng D. Sự tiến hóa của gene Hox điều hòa sự phát triển Câu 54: “CLTN làm thay đổi tần số alen vì một số _____ sống sót sinh sản thành công hơn so với số còn lại”. A. Cá thể B. Alen C. Loài D. Vốn gene Câu 55: Không có hai người nào giống y hệt nhau về mặt di truyền ngoại trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng. Nguyên nhân chủ yếu gây biến dị di truyền ở các cá thể người là gì? A. Các đột biến mới xảy ra ở thế hệ trước B. Sự xáo trộn alen trong sinh sản hữu tính C. Phiêu bạt di truyền do kích thước quần thể nhỏ D. Tác động của môi trường Câu 56: Loài thực vật A có sỗ lưỡng bội là 12, loài B có số lưỡng bội là 16, loài C xuất hiện do kiểu dị đa bội con lai giữa A và B, số lưỡng bội của loài C có thể là? A. 56 B. 12 C. 28 D. 24 Câu 57: Các tế bào hoặc cấu trúc nào dưới đây kết hợp sinh sản vô tính ở nấm? A. Bào tử túi B. Bào tử đính C. Bào tử đảm D. Thể quả túi Câu 58: Sinh vật cộng sinh quang hợp trong địa y thường là: A. Rêu B. Tảo lục C. Tảo nâu D. Tảo đỏ Câu 59: Khi nói về mối quan hệ giữa sinh vật ăn thịt và con mồi trong một quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi không cùng một bậc dinh dưỡng. B. Số lượng cá thể sinh vật ăn thịt bao giờ cũng nhiều hơn số lượng cá thể con mồi. C. Theo thời gian, con mồi sẽ dần dần bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn. D. Mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng một loại con mồi nhất định làm thức ăn. Câu 60: Đặc điểm nào phù hợp với nấm? A. Tế bào có nhân thực B. Không có thành tế bào C. Có diệp lục tố D. Phát triển cần ánh sáng -------HẾT-------
Tài liệu đính kèm: