Trang 1/4 - Mã đề thi 132 ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I KHỐI 11 2016(ĐỀ 2) Câu 1: Xét sự biến thiên của hàm số siny x trên khoảng 3 ; 4 4 phát biểu nào sau đây là saii: A.Hàm số vừa đồng biến và nghịch biến B.Hàm số luôn đồng biến B.Hàm số có GTNN là -1 C.Hàm số không có GTLN Câu 2:Hàm số cosy x nghịch biến trên khoảng A. 19 ;10 2 B. 3 ; 2 2 C. 11 ;7 2 D. 11 ; 5 2 Câu 3: Hàm số 1 3 cos sin 2 2 y x x đồng biến trên khoảng: a/ 2 / 3; . b/ 3 / 2;2 c/ ;3 / 2 d/ 0; / 2 Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = xx 22 cos 1 sin 1 bằng: a/ 0 b/ 1 c/ 2 d/ 4. Câu 5: Cho hàm số y = 1 cos sin 1 x x .Tập xác định của hàm số là: A. R \ {k / k Z} B.{x / x = k2 ( k Z)} C.R \ { + k / k Z} D.R \ {/2 + k / k Z} Câu 6: Cho hàm số y = 2cos 4 5x x .Tập xác định của hàm số là: A.(-5; 1) B.(- ; -5) U (1; + ) C.[- 5; 1] D.(- ; -5] U [1; + ) Câu 7: Cho hàm số 2 sin 1 x y x .Tập xác định của hàm số là: A.R \ {/4 + k / k Z} B.R \ {1} C.R \ {/2 + k / k Z} D.R \ { + k / k Z Câu 8:Hàm số y=tan2x đồng biến trên khoảng nào: A. ;0 2 B. ;2 4 C. ; 4 4 D. 0; 6 Câu 9: Hàm số y=cot3x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ;0 2 B. ;2 4 C. ; 4 4 D. 0; 6 Câu 10:Hàm số y=tan2x đồng biến trên khoảng nào: A. ;0 2 B. ;2 4 C. ; 4 4 D. 0; 6 Câu 11: Hàm số y=cot3x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ;0 2 B. ;2 4 C. ; 4 4 D. 0; 6 Câu 12: Hàm số y=sin2x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ;0 B. ; 4 C. 9 ; 2 4 D. 7 9 ; 4 4 Câu 13: Hàm số y=cos3x đồng biến trên khoảng nào sau đây: A. ; 3 2 B. ;2 4 C. ; 3 9 D. 0; 6 Câu 14: Cho đường tròn C có phương trình 2 2 3 1 9x y . Đường tròn C là ảnh của đường tròn C qua phép vị tự tâm 1;2I , tỉ số 2k có tâm và bán kính lần lượt là: Trang 2/4 - Mã đề thi 132 A. 3; 1 , 3I R B. 3;1 , 3 2I R C. 3; 8 , 6I R D. 3;8 , 6I R Câu 15: Biết 1 sin cos 2 a a ( ) 2 x . 19 9 tan( )cos(36 )sin( x) 2 2 sin(x 5 )cos( 99 ) x x E x .Khi đó : A.E=1 B.E=4 C. E=2 D.Kết quả khác Câu 16: cho cotx=-3.( ) 2 x Tính cos4 sin(2 ) tan 6 D x x x Câu 17: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O ảnh của tam giác có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc 600 và phép tịnh tiến véc tơ CO là A. B. C. E D. Câu 18: Biết ' 3;0M là ảnh của 1; 2M qua u T , '' 2;3M là ảnh của 'M qua v T . Tọa độ u v A. 1;5 . B. 2; 2 . C. 1; 1 . D. 1;5 . Câu 19: Trong hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x - 1)2 + (y +2)2 = 25. ảnh của đường tròn (C) có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véctơ ( 3;2)v và qua phép vị tự tâm I( 2;-3) tỷ số 2 là: A. (x - 6)2 + (y +3)2 = 25. B. (x + 4)2 + y2 = 102. C. (x +6)2 + (y -3)2 = 100. D. (C’):(x +2)2 + y 2 = 25 ; Câu 20: Cho 4;2v và đường thẳng ' : 2 5 0x y . Hỏi ' là ảnh của đường thẳng nào qua v T : A. : 2 5 0x y . B. : 2 9 0x y . C. : 2 15 0x y . D. : 2 11 0x y . Câu 21: Cho ABC có 1;4 , 4;0 , 2; 2A B C . Phép tịnh tiến BC T biến ABC thành ' ' 'A B C . Tọa độ trực tâm của ' ' 'A B C là: A. 4; 1 . B. 1;4 . C. 4; 1 . D. 4;1 Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm 0;4M qua phép quay ,180oOQ là: A. ' 4;0M . B. ' 0; 4M . C. ' 4;0M . D. ' 0;4M Câu 23: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt 2x-y+1=0. Để phép tịnh tiến theo v biến đt d thành chính nó thì v phải là vecto nào sau đây: . (2;1) . (1;2) . ( 1;2) . (2; 1)Av Bv C v Dv Câu 24: Trong mp Oxy cho đường thẳng d:x-y+4=0. Hỏi trong 4 đường thẳng cho bởi các pt sau đt nào có thể biến thành d qua phép quay tâm I(0;3) góc quay A.2x+y-4=0 B2x+2y-3=0 C.x-y+4=0 D.2x-2y+c=0 Câu 25: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó A.0 B.1 C.2 D.vô số Câu 26: Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc quay 2k , k là số nguyên A.1 B.0 C.2 D.vô số Câu 27: Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành A. hình bình hành B. hình chữ nhật C. hình thoi D. hình vuông Câu 28: Cho ACAB 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng A. BCV A )(2; B. CBV A )(2; C. CBV A )(2; D. BCV A )(2; Câu 29 Câu 30: Trang 3/4 - Mã đề thi 132 Câu 31 : Câu 32 : Câu 33: Câu 34: Câu 36: Câu 37: Câu 38: Câu 39: Câu 40: Câu 41: Trang 4/4 - Mã đề thi 132 Câu 42: Câu 43: Câu 44: Câu 45:Cho tứ diện ABCD. Gọi G1, G2, G3 lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, ABD. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mặt phẳng (G1G2G3) song song với mặt phẳng (BCD). B. Mặt phẳng (G1G2G3) cắt mặt phẳng (BCD). C. Mặt phẳng (G1G2G3) song song với mặt phẳng (BCA). D. Mặt phẳng (G1G2G3) không có điểm chung với mặt phẳng(ACD). Câu 46:Tìm mệnh đề đúng? A.Nếu hai mặt phẳng () và () song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng () đều song song với (). B. Nếu hai mặt phẳng () và () song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng () đều song song với mọi đường thẳng nằm trong (). C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt () và () thì () song song với (). D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được 1 và chỉ 1 đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó Câu 47: Câu 48: Câu 49: Câu 50:
Tài liệu đính kèm: