Gv:Hà Văn Chung-0988938901 Trường THCS Võ Văn Kiệt Đề thi thử số 1 Bài 1: (1 điểm) Tính: a/ 512295492 b/ 3 3789 512 Bài 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức: 3x 1x2 x2 3x 6x5x 9x2 A (với 9x;4x;0x ). a/ Rút gọn A. b/ Tính các giá trị thích hợp của x để A ≥ 2. Bài 3. (1 điểm) Giải phương trình 2 1 / 4 20 5 9 45 4 5 / 16 4 4 1 12 0 a x x x b x x . Bài 4. (2,5 điểm) Cho hàm số: x 2 1 y (d1) và hàm số y = 2x – 3 (d2) . a/ Vẽ (d2) trên mặt phẳng tọa độ Oxy. b/ Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán. c/ Cho đường thẳng (d3): y = ax + b. Tìm a và b biết (d3) song song với (d2) và (d3) cắt (d1) tại điểm có tung độ bằng – 2. Bài 5: (4 điểm) Cho đường tròn (O; R). Từ điểm A nằm ngoài (O) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là hai tiếp điểm) . a/Chứng minh rằng: OA là đường trung trực của đoạn BC. b/ Gọi D là giao điểm của đoạn thẳng OA với (O). Kẻ dây BE của (O) song song với OD, kẻ bán kính OF vuông góc với CD. Chứng minh: C, O, E thẳng hàng và EF là tia phân giác của DEˆC . c/ Vẽ đường tròn (A; AD). Gọi I, J lần lượt là giao điểm của đường thẳng ED và FD với đường tròn (A) (I, J khác D). Chứng minh rằng: DIˆJFEˆC . d/ Tính độ dài đoạn thẳng AO theo R để tứ giác EFIJ là hình bình hành. Đề thi thử số 2 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: a/3 18 2 50 32 b/ 14 6 5 6 2 5 . 2 2 / 3 5 3 5 c 6 3 2 / 2 1 3 1 d . Bài 2: (2 điểm) Cho đường thẳng (d1): y = 2x – 3 và đường thẳng (d2): y = – x + 3. a/ Vẽ (d1); (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy. b/ Tìm tọa độ giao điểm A của (d1); (d2) bằng phép toán. c/ Xác định các hệ số a và b của đường thẳng (d3): y = ax + b (a ≠ 0) biết (d3) song song với (d1) và (d3) cắt (d2) tại một điểm trên trục tung. Bài 3: (1,5 điểm) Giải phương trình: 2/ 4 4 1a x x x . / 2 2 1 18 9 8 4 9b x x x . Bài 4: (1 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A biết 054Bˆ và BC = 24cm. Tính số đo góc C, độ dài AB, AC (độ dài cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) . Bài 5: Cho biểu thức 1 3a 2a2 : 9a 3a3 3a a 3a a2 M (với a ≥ 0; a ≠ 9) . a/ Rút gọn M. b/ Tìm số nguyên a để M có giá trị là số nguyên. Bài 6: (2,5 điểm) Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến (O) (B, C là các tiếp điểm) . a/ Chứng minh: OA vuông góc với BC tại H. b/ Vẽ đường thẳng vuông góc với OB tại O cắt cạnh AC tại E.Chứng minh: ∆OAE là tam giác cân. c/ Trên tia đối của tia BC lấy điểm Q. Vẽ hai tiếp tuyến QM, QN đến (O) (M, N là tiếp tuyến). Chứng minh: 3 điểm A, M, N thẳng hàng Gv:Hà Văn Chung-0988938901 Trường THCS Võ Văn Kiệt Đề thi số 3 Bài 1: (2,5 điểm) Tính: a/ 8035245 b/ 11 52 352 1 352 2 . c/ 2622619 . Bài 2: (1,5 điểm) Giải phương trình: a/ 1x4x4x 2 b/ 94x89x181x22 . Bài 3: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy: a/Vẽ đồ thị (d1) của hàm số y = – x + 3. b/ Xác định hàm số y = ax + b có đồ thị (d2), biết đồ thị hàm số (d2) đi qua gốc tọa độ và song song với đường thẳng (d1) . c/ Chứng minh ba điểm A(1;7); B(0;5); C(2;9) thẳng hàng. Bài 4: (1 điểm) Rút gọn biểu thức P và so sánh P với 0. 1x x1 : x1 x 1x2x 1 P (với x ≥ 0; x ≠ 1) . Bài 5: (3,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A (AB > AC). Vẽ đường tròn tâm O, đường kính AB; BC cắt đường tròn (O) tại H. a/ Gọi K là trung điểm của AC. Chứng minh: ∆AHB vuông, từ đó suy ra AHKO . b/ Chứng minh: ∆AOK = ∆HOK. Từ đó suy ra: KH là tiếp tuyến của đường tròn (O) c/ Gọi D là điểm đối xứng của A qua H, vẽ ABDN tại N. Chứng minh: bốn điểm D, H, N, B cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm J của đường tròn đó. d/ Vẽ ABHI tại I; KB cắt đường tròn (J) tại T. Chứng minh: D, T, I thẳng hàng. Đề thi thử số 4 Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a/ 108 3 1 4832 b/ 152853 . c/ 3 74 47 3 . Bài 2: (2 điểm) Giải các phương trình sau: a/ 21x6x9 2 . b/ 2045x97x5320x4 . Bài 3: (2 điểm) a/ Chứng minh đường thẳng y = (m + 3)x – m luôn đi qua một điểm cố định. b/ Cho hàm số y= 2x+5 có đồ thì là (d). + vẽ đồ thị (d) +Gọi A, B là giao điểm của đường thẳng (d) và trục Ox. Tính diện tích tam giác OAB. Bài 4: Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (O) (B và C là hai tiếp điểm tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. a/Chứng minh OA vuông góc với BC tại H b/ Từ B vẽ đường kính BD của (O), đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại E (khác D). Chứng minh: AE.AD = AH.AO c/ Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh AD tại K và cắt đường BC tại F. Chứng minh FD là tiếp tuyến của đường tròn (O). d/ Gọi I là trung điểm cạnh AB, qua I vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh AO tại M và đường thẳng này cắt đường thẳng DF tại N. Chứng minh: ND = NA. .
Tài liệu đính kèm: