Đề thi thử học kì I môn Tin học

doc 12 trang Người đăng haibmt Lượt xem 8505Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kì I môn Tin học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử học kì I môn Tin học
NỘI DUNG ĐỀ
 Câu 1. Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 2. Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin?
	A. Table	B. Report	C. Query	D. Form
 Câu 3. Cho các thao tác sau: (1) Nháy nút (2) Nháy nút (3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
	A. (3) à (1) à (2)	B. (3) à (2)	C. (3) à (2) à (1)	D. (3) à (1)
 Câu 4. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
	A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete 	B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
	C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete	D. Cả A, B, C đều sai
 Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếp
	B. Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu sẽ thuận tiện hơn, nhanh hơn, ít sai sót hơn
	C. Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn
	D. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải xác định hành động cho biểu mẫu
 Câu 6. Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện :
	A. File - Print Preview 	B. Windows - Print Preview
	C. View - Print Preview 	D. Tools - Print Preview
 Câu 7. Để chuyển đổi qua lại giữa chế độ trang dữ liệu và chế độ thiết kế, ta nháy nút:
	A. 	B. hoặc 	C. 	D. 
 Câu 8. Một Hệ CSDL gồm:
	A. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí 	B. CSDL và hệ QTCSDL quản trị và khai thác CSDL đó
	C. Các phần mềm ứng dụng và CSDL	D. CSDL và các thiết bị vật lí	
 Câu 9. Đối tượng nào có chức năng dùng để lưu dữ liệu?
	A. Form	B. Query	C. Table	D. Report
 Câu 10. Các đối tượng cơ bản trong Access là:
	A. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo	B. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
	C. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi	D. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
 Câu 11. Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây?
	A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút 	B. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế
	C. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu	D. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế
 Câu 12. Bảng đang hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện:
	A. Insert à New Record	B. Nháy nút 	
	C. Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng	D. A, B, C đều đúng
 Câu 13. Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 14. Chọn phát biểu đúng khi nói về bảng và khóa chính trong access
	A. Bảng phải có một khóa chính	B. Bảng có nhiều khóa chính
	C. Bảng có thể không có khóa chính	D. Bảng có thể có 2 trường cùng kiểu AutoNumber
 Câu 15. Access là hệ QT CSDL dành cho:
	A. Máy tính cá nhân	B. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu
	C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ	D. Cả A và C
 Câu 16. Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:
	A. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu	B. Hỗ trợ ra quyết định
	C. Cả A và B đều đúng	D. Cả A và B đều sai
 Câu 17. Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:
	A. SQL	B. Java	C. Foxpro	D. Access	
 Câu 18. Hệ quản trị CSDL là:
	A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL	B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
	C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
 Câu 19. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
	A. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần	B. Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động
	C. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó	D. Báo cáo tạo bằng thuật sĩ chưa đạt yêu cầu về hình thức
 Câu 20. Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ:
	A. Thuật sĩ	B. Thiết kế	C. Biểu mẫu	D. Trang dữ liệu	
 Câu 21. Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
	A. Khôi phục CSDL khi có sự cố	 B. Duy trì tính nhất quán của CSDL	
	C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép D. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
 Câu 22. Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?
	A. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? 	 B. Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?
	C. Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? D. Cả A, B và C đều đúng
 Câu 23. Có mấy chế độ chính để làm việc với các loại đối tượng?
	A. 2 chế độ	B. 5 chế độ	C. 4 chế độ	D. 3 chế độ
 Câu 24. Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:
	A. Người dùng tự thiết kế
	B. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên
	C. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo	D. Tất cả các trên đều sai
 Câu 25. Liên kết giữa các bảng cho phép:
	A. Tránh được dư thừa dữ liệu 	B. Nhất quán dữ liệu	
	C. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng D. Cả A, B, C đều đúng
 Câu 26. Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
	A. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp
	B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
	C. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến	D. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối
 Câu 27. Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
	A. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
	B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
	C. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL	D. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
 Câu 28. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau: 
	A. Tên trường có thể chứa các kí tự số và không thể dài hơn 64 kí tự
	B. Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ô trong bảng ở chế độ trang dữ liệu
	C. Bản ghi đã bị xóa thì không thể khôi phục lại được
	D. Có thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã có trong bảng
 Câu 29. Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như:
	A. Một biểu mẫu	B. Một bảng	C. Một báo cáo	D. Một mẫu hỏi
 Câu 30. Thành phần cơ sở của Access là:
	A. Field name	B. Field	C. Table	D. Record	
 Câu 31. Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế, có thể nháy nút nào để xem kết quả của báo cáo?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 32. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
	A. In dữ liệu	B. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
	C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu	D. Cập nhật dữ liệu	
 Câu 33. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
	A. Nguời quản trị CSDL	B. Người quản trị	 C. Người dùng	D. Người lập trình
 Câu 34. Trong Access, để tạo liên kết giữa 2 bảng thì hai bảng đó phải có hai trường thỏa mãn điều kiện:
	A. Có tên giống nhau	B. Có kiểu dữ liệu giống nhau
	C. Có ít nhất một trường là khóa chính	D. Cả A, B, C
 Câu 35. Để tạo liên kết giữa các bảng, ta nháy nút: 
	A. 	B. 	C. 	D. 	
 Câu 36. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mẫu hỏi?
	A. Có thể thay đổi thứ tự các trường trong mẫu hỏi 
	B. Trên hàng Field có tất cả các trường trong các bảng liên quan đến mẫu hỏi
	C. Ngầm định các trường đưa vào mẫu hỏi đều được hiển thị
	D. Avg, Min, Max, Count là các hàm tổng hợp dữ liệu
 Câu 37. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (có kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?
	A. Currency	B. Date/time	C. Number	D. Text
 Câu 38. Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng:
	A. Query	B. Table	C. Form	D. Report
 Câu 39. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là:
	A. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu	B. Mẫu hỏi hoặc báo cáo	C. Bảng hoặc báo cáo	D. Bảng hoặc mẫu hỏi	 Câu 40. Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu theo khuôn dạng, ta dùng:
	A. Form	B. Report	C. Table	D. Query	
----------Hết-----------
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Kiểm tra HKI - Năm học 2013-2014
 Tổ: Vật lí - Tin học - KTCN Môn: Tin học; Lớp: 12 
	-----***-----	 Ngày kiểm tra : 30/11/2013	 
Mã đề: 172
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . . . . . . Lớp: 12 . . . 
NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1. Bảng đang hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện:
	A. Nháy nút 	 B. Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng
	C. Insert à New Record	 D. A, B, C đều đúng
 Câu 2. Có mấy chế độ chính để làm việc với các loại đối tượng?
	A. 2 chế độ	B. 4 chế độ	C. 5 chế độ	D. 3 chế độ
 Câu 3. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
	A. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete B. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
	C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete D. Cả A, B, C đều sai
 Câu 4. Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin?
	A. Report	B. Form	C. Query	D. Table
 Câu 5. Các đối tượng cơ bản trong Access là:
	A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi	B. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
	C. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo	D. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
 Câu 6. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
	A. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu	B. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
	C. In dữ liệu	D. Cập nhật dữ liệu	
 Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếp
	B. Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn
	C. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải xác định hành động cho biểu mẫu
	D. Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu sẽ thuận tiện hơn, nhanh hơn, ít sai sót hơn
 Câu 8. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau: 
	A. Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ô trong bảng ở chế độ trang dữ liệu
	B. Có thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã có trong bảng
	C. Bản ghi đã bị xóa thì không thể khôi phục lại được
	D. Tên trường có thể chứa các kí tự số và không thể dài hơn 64 kí tự
 Câu 9. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là:
	A. Mẫu hỏi hoặc báo cáo	B. Bảng hoặc báo cáo	C. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu	D. Bảng hoặc mẫu hỏi	
 Câu 10. Liên kết giữa các bảng cho phép:
	A. Tránh được dư thừa dữ liệu 	B. Nhất quán dữ liệu	
	C. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng	D. Cả A, B, C đều đúng
 Câu 11. Thành phần cơ sở của Access là:
	A. Field	B. Record	C. Field name	D. Table	
 Câu 12. Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế, có thể nháy nút nào để xem kết quả của báo cáo?
	A. 	B. 	C. 	D. 	
 Câu 13. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
	A. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó	B. Báo cáo tạo bằng thuật sĩ chưa đạt yêu cầu về hình thức
	C. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần	D. Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động
 Câu 14. Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện :
	A. View - Print Preview 	B. File - Print Preview 
	C. Tools - Print Preview	D. Windows - Print Preview	
 Câu 15. Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
	A. Khôi phục CSDL khi có sự cố	B. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
	C. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)	D. Duy trì tính nhất quán của CSDL	
 Câu 16. Một Hệ CSDL gồm:
	A. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí	B. CSDL và hệ QTCSDL quản trị và khai thác CSDL đó
	C. CSDL và các thiết bị vật lí	D. Các phần mềm ứng dụng và CSDL
 Câu 17. Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:
	A. Người dùng tự thiết kế	B. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo
	C. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên
	D. Tất cả các trên đều sai
 Câu 18. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
	A. Người lập trình	B. Người quản trị	 C. Người dùng	D. Nguời quản trị CSDL
 Câu 19. Để tạo liên kết giữa các bảng, ta nháy nút: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 20. Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ:
	A. Trang dữ liệu	B. Thiết kế	C. Thuật sĩ	D. Biểu mẫu	
 Câu 21. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (có kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?
	A. Text	B. Date/time	C. Number	D. Currency
 Câu 22. Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng:
	A. Table	B. Form	C. Report	D. Query
 Câu 23. Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh : 
	A. 	B. 	C. 	D. 	
 Câu 24. Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
	A. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ	B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
	C. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL D. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
 Câu 25. Chọn phát biểu đúng khi nói về bảng và khóa chính trong access
	A. Bảng có thể có 2 trường cùng kiểu AutoNumber	B. Bảng có thể không có khóa chính	
	C. Bảng phải có một khóa chính	D. Bảng có nhiều khóa chính
 Câu 26. Access là hệ QT CSDL dành cho:
	A. Máy tính cá nhân	B. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu
	C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ	D. Cả A và C
 Câu 27. Để chuyển đổi qua lại giữa chế độ trang dữ liệu và chế độ thiết kế, ta nháy nút:
	A. 	B. 	C. 	D. hoặc 
 Câu 28. Cho các thao tác sau: (1) Nháy nút (2) Nháy nút (3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
	A. (3) à (1) à (2)	B. (3) à (1)	C. (3) à (2) à (1)	D. (3) à (2)
 Câu 29. Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
	A. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối	B. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp
	C. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến	D. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
 Câu 30. Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như:
	A. Một mẫu hỏi	B. Một bảng	C. Một biểu mẫu	D. Một báo cáo	
 Câu 31. Hệ quản trị CSDL là:
	A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL	B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
	C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
 Câu 32. Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 33. Đối tượng nào có chức năng dùng để lưu dữ liệu?
	A. Report	B. Query	C. Form	D. Table
 Câu 34. Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:
	A. Hỗ trợ ra quyết định	B. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu
	C. Cả A và B đều đúng	D. Cả A và B đều sai
 Câu 35. Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:
	A. SQL	B. Java	C. Access	D. Foxpro	
 Câu 36. Trong Access, để tạo liên kết giữa 2 bảng thì hai bảng đó phải có hai trường thỏa mãn điều kiện:
	A. Có kiểu dữ liệu giống nhau	B. Có tên giống nhau	
	C. Có ít nhất một trường là khóa chính	D. Cả A, B, C
 Câu 37. Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?
	A. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? 	B. Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?
	C. Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? D. Cả A, B và C đều đúng
 Câu 38. Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu theo khuôn dạng, ta dùng:
	A. Query	B. Report	C. Table	D. Form	
 Câu 39. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mẫu hỏi?
	A. Avg, Min, Max, Count là các hàm tổng hợp dữ liệu
	B. Trên hàng Field có tất cả các trường trong các bảng liên quan đến mẫu hỏi
	C. Có thể thay đổi thứ tự các trường trong mẫu hỏi 
	D. Ngầm định các trường đưa vào mẫu hỏi đều được hiển thị
 Câu 40. Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây?
	A. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế	B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút 
	C. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu	D. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế
------------Hết-----------
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Kiểm tra HKI - Năm học 2013-2014
 Tổ: Vật lí - Tin học - KTCN Môn: Tin học; Lớp: 12 
	-----***-----	 Ngày kiểm tra : 30/11/2013	 
Mã đề: 206
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . . . . . . Lớp: 12 . . . 
NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1. Liên kết giữa các bảng cho phép:
	A. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng	B. Nhất quán dữ liệu	
	C. Tránh được dư thừa dữ liệu 	D. Cả A, B, C đều đúng
 Câu 2. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
	A. Người quản trị	 B. Người dùng	C. Người lập trình	D. Nguời quản trị CSDL
 Câu 3. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
	A. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần	B. Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động
	C. Báo cáo tạo bằng thuật sĩ chưa đạt yêu cầu về hình thức D. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó
 Câu 4. Hệ quản trị CSDL là:
	A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
	B. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
	C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
 Câu 5. Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:
	A. Access	B. Java	C. Foxpro	D. SQL	
 Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mẫu hỏi?
	A. Trên hàng Field có tất cả các trường trong các bảng liên quan đến mẫu hỏi
	B. Ngầm định các trường đưa vào mẫu hỏi đều được hiển thị
	C. Avg, Min, Max, Count là các hàm tổng hợp dữ liệu D. Có thể thay đổi thứ tự các trường trong mẫu hỏi 
 Câu 7. Có mấy chế độ chính để làm việc với các loại đối tượng?
	A. 2 chế độ	B. 3 chế độ	C. 5 chế độ	D. 4 chế độ	
 Câu 8. Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như:
	A. Một báo cáo	B. Một biểu mẫu	C. Một mẫu hỏi	D. Một bảng	
 Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải xác định hành động cho biểu mẫu
	B. Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu sẽ thuận tiện hơn, nhanh hơn, ít sai sót hơn
	C. Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn
	D. Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếp
 Câu 10. Để tạo liên kết giữa các bảng, ta nháy nút: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 11. Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ:
	A. Thuật sĩ	B. Thiết kế	C. Trang dữ liệu	D. Biểu mẫu	
 Câu 12. Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
	A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL	B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
	C. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL D. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
 Câu 13. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là:
	A. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu	B. Mẫu hỏi hoặc báo cáo	C. Bảng hoặc mẫu hỏi	D. Bảng hoặc báo cáo
 Câu 14. Chọn phát biểu đúng khi nói về bảng và khóa chính trong access
	A. Bảng có thể không có khóa chính	B. Bảng có nhiều khóa chính
	C. Bảng có thể có 2 trường cùng kiểu AutoNumber	D. Bảng phải có một khóa chính	
 Câu 15. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
	A. Cập nhật dữ liệu	B. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
	C. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa	D. In dữ liệu	
 Câu 16. Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu theo khuôn dạng, ta dùng:
	A. Form	B. Report	C. Table	D. Query	
 Câu 17. Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
	A. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp B. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối
	C. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên D. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến
 Câu 18. Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh:
	A. 	B. 	C. 	D. 	
 Câu 19. Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?
	A. Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? B. Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?
	C. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? D. Cả A, B và C đều đúng
 Câu 20. Access là hệ QT CSDL dành cho:
	A. Máy tính cá nhân	B. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu
	C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ	D. Cả A và C
 Câu 21. Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin?
	A. Query	B. Form	C. Table	D. Report
 Câu 22. Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:
	A. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu	B. Hỗ trợ ra quyết định
	C. Cả A và B đều đúng	D. Cả A và B đều sai
 Câu 23. Trong Access, để tạo liên kết giữa 2 bảng thì hai bảng đó phải có hai trường thỏa mãn điều kiện:
	A. Có kiểu dữ liệu giống nhau	B. Có tên giống nhau	

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_hki.doc