Đề thi thử học kì I môn học Toán

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 560Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kì I môn học Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử học kì I môn học Toán
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I
Thời gian : 90 phút (50 câu trắc nhiệm)
Caâu 1. Cho hàm số có đồ thị như hình bên.
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
Caâu 2. . Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng 7
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 3. . Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4 
Caâu 4. Tập xác định của hàm số là:
A. \{2} 	B. (-¥;2)	C. 	D. (2;+¥)
Caâu 5. Gọi lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số. Khi đó, bằng:
A. 9	B. 	C. 	D. 
Caâu 6. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 7. . Cho hàm số : . Tìm m để f(x) đạt cực đại tại x= 1.
A. m = 2	B. m = 0	C. m = 0 hay m = 2	D. m vaø m
Caâu 8. Nghiệm cuả phương trình : e6x – 3e3x + 2 = 0 là 
A. x = ln4 hay x = 1 B. x = hay x = 0 C. x = hay x = -1 	D. x = hay x = -1
Caâu 9. Ph­¬ng tr×nh: cã nghiÖm lµ:
A. 36	B. 45	C. 24	D. 64
Caâu 10. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số dạng nào:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Caâu 11. . Cho hàm số.Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A. 1 	B. 2 	C. 	D. 0 
Caâu 12. Rút gọn biểu thức: , được kết quả là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 13. . Đồ thi hàm số có điểm cực tiểu là:
A. ( -1 ; 3 )	B. ( -1 ; 1 ) 	C. ( -1 ; -1 )	D. ( 1 ; 3 ) 
Caâu 14. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
Caâu 15. . Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 2
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 16. . Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn luôn đồng biến;	B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến	D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
Caâu 17. Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 18. . Haøm soá : coù bao nhieâu ñieåm cöïc trò ?
A. 1	B. 2	C. 0	D. 3
Caâu 19. Cho . Khi ®ã log318 tÝnh theo a lµ:
A. 	B. 	C. 2a + 3	D. 2 - 3a
Caâu 20. Biết phương trình có 2 nghiệm x1, x2 khi đó là:
A. 4	B. 2	C. 8	D. 16 
Caâu 21. Xác định m để phương trình: có 2 nghiệm phân biệt ? 
A. m 2	D. m Î 
Caâu 22. Cho a >0 và a ¹ 1, và x,y là 2 số dương. Tìm mệnh đề đúng 
A. 	B. 
C. 	D. 
Caâu 23. . Cho hàm số .Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 	B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1	D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
Caâu 24. Giá trị của biểu thức (với ) bằng:
A. 25	B. 625	C. 5	D. 125.
Caâu 25. Nếu thì bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 26. Cho hàm số . Nghiệm của phương trình y’ = 0 là :
A. x = 0	B. x = 1	C. .x = -1	D. x = 2
Caâu 27. Rút gọn biểu thức: K = ta được:
A. x2 + x + 1 	B. x2 + 1	C. x2 - x + 1	D. x2 - 1
Caâu 28. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ thỏa mãn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 29. Cho hàm số có điểm cực đại là A(-2;2), cực tiểu là B(0;-2) thì phương trình có hai nghiệm phân biêt khi:
A. m 2 	C. -2 < m < 2	D. m = 2 hoặc m = -2
Caâu 30. . Tìm m để hàm số đồng biến trên 
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 31. . Hàm số nghịch biến trên:
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 32. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai .
A. 	B. 
C. 	D. 
Caâu 33. . Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 34. Cho hàm sốcó đạo hàm .Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 0 	B. 2 	C. 1 	D. 3
Caâu 35. Cho hàm số Chọn phát biểu sai
A. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó 
B. Hàm số không xác định tại 
C. Đồ thị hàm số giao với trục hoành tại điểm có hoành độ 
D. Hàm số có tiệm cận ngang 
Caâu 36. Ông A có 100 triêu đồng gởi tiết kiệm vào ngân hàng. Phía ngân hàng có 2 phương án tiếp nhận như sau.Phương án 1 gởi không kì hạn 0,5% /tháng sau mỗi tháng tiền lãi cộng dồn vào tiền gốc theo hình thức lãi kép.Phương án 2 có kì hạn 6 tháng lãi suất 0,6%/ tháng sau mỗi kì số tiền lãi cộng dồn vào tiền gốc theo hình thức lãi kép.Ông A định gởi số tiền trên sau 1 năm sẽ rút hết.Chọn khẳng định đúng.(đơn vị lấy chẳn 1000 đồng)
A. Phương án 1 lãi nhiều hơn phương án 2 là:167000
B. Phương án 2 lãi nhiều hơn phương án 1 là:77000
C. Phương án 1 lãi nhiều hơn phương án 2 là:77000
D. Phương án 2 lãi nhiều hơn phương án 1 là:90000
Caâu 37. Cho tam giác ABC vuông tại A có . Quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được hình nón có diện tích xunh quanh bằng bao nhiêu? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 38. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh đều nhau. Gọi hình nón ngoại tiếp hình chóp S.ABCD có thể tích là . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. .	B. .	C. .	D. .
Caâu 39. Khi sản xuất vỏ lon sữa Ông Thọ hình trụ, nhà sản xuất luôn đặt tiêu chí sao cho chi phí sản xuất vỏ lon là nhỏ nhất, tức nguyên liệu được dùng là ít nhất. Hỏi khi đó tổng diện tích toàn phần của lon sữa là bao nhiêu khi nhà sản xuất muốn thể tích của hộp là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 40. Xác định câu sai trong các câu sau:
A. Nếu mỗi đỉnh của đa diện có cùng số cạnh thì đa diện đó là đa diện đều.
B. Một đa diện đều có tất cả các mặt là những đa giác đều có cùng số cạnh.
C. Hai đa diện bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D. Nếu đa diện được chia thành nhiều đa diện bé hơn thì thể tích đa diện bằng tổng các thể tích cá đa diện bé ấy.
Caâu 41. Bên trong bồn chứa nứa hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và bằng 10 dm. Thể tích thực của bồn chứa đó bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 42. Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC), AC = AD = 4a, AB = 3a, BC = 5a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 43. Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC) , ACBC , AB = 3cm góc giữa SB và đáy bằng 600. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 44. Cho ABC.A’B’C’ là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của lăng tru bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 45. Cho hinh lâp phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a tâm 0. Khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’0 là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 46. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 47. Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 10 cm và các cạnh đáy bằng 6 cm, 8 cm, 10 cm. Thể tích của hình chóp đó bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 48. Thể tích của tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, OA=a, OB=2a, OC=3a làâ
A. 	B. .	C. 	D. 
Caâu 49. Hình chóp nào sau đây có mặt cầu ngoại tiếp?
A. Hình chóp có đáy là hình thang cận.
B. Hình chóp có đáy là hình bình hành.
C. Hình chóp có đáy là hình thoi.
D. Hình chóp có đáy hình thang vuông có 2 đáy không bằng nhau.
Caâu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a,AD = a.Hình chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 45o.Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_trac_nghiem_HKI.doc