Đề thi thử học kì 1 khối 12 năm học 2016 - 2017 môn: Toán - Mã đề thi 234

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 587Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kì 1 khối 12 năm học 2016 - 2017 môn: Toán - Mã đề thi 234", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử học kì 1 khối 12 năm học 2016 - 2017 môn: Toán - Mã đề thi 234
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN
TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC
THI THỬ HỌC KÌ 1 KHỐI 12 NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 234
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh: ......................................................................................... Lớp:....................................................
Câu 1: Giải phương trình 
A. x=7	B. x=-1	C. x=1	D. x=-7
Câu 2: Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Một người được lĩnh lương khởi điểm 700.000đ/tháng. Cứ 3 năm anh ta lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc anh ta lĩnh được tất cả bao nhiêu tiền?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Đồ thị sau đây là của hàm số nào:
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Mọi hàm số đều có tiệm cận.
B. Hàm số (với và ) có đường tiệm cận ngang là .
C. Hàm số (với và ) có đường tiệm cận đứng là 
D. Hàm số đa thức không có tiệm cận.
Câu 6: Một hình tứ diện đều cạnh a có 1 đỉnh là đỉnh của hình nón , 3 đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Thể tích của khối nón bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
x
y'
+
+
y
 1
1
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hàm số f(x) = . Giá trị f’(0) là
A. 4	B. 1	C. 3	D. 2
Câu 9: Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là:
A. 	B. 	C. 
Câu 10: Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 13: Hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Số giao điểm của đồ thị hai hàm số và :
A. 1	B. 0	C. 2	D. 3
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Hàm số nghịch biến trên những khoảng nào?
A. và 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Giá trị của (a > 0, a ¹ 1, b > 0) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Giải phương trình .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho . Giá trị của theo c là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, b, c thì thể tích là:
A. 	B. 	C. abc	D. 
Câu 21: Tìm đạo hàm của hàm số .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng Thể tích của (H) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho hình nón (N) có chiều cao bằng 4cm, bán kính đáy bằng 3cm. Diện tích xung quanh của (N) là:
A. (cm2)	B. (cm2)	C. (cm2)	D. (cm2)
Câu 24: Giải phương trình .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số giảm trên .
B. Hàm số tăng trên các khoảng và .
C. Hàm số giảm trên các khoảng và .
D. Hàm số tăng trên .
Câu 26: Để hàm số đạt cực đại tại thì giá trị của m bằng:
A. -3	B. 2	C. -2	D. 3
Câu 27: Với giá trị nào của m thì hàm số có hai điểm cực trị có hoành độ dương
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . Biết, .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Giải phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Hàm số đồng biến trên những khoảng nào?
A. và 	B. và 	C. 	D. 
Câu 33: Giải phương trình 
A. x = 2 và x = -2	B. x = 2	C. x = -2	D. Vô nghiệm
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C, AB = 2a, BC = a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và góc giữa cạnh bên SC với mặt đáy (ABC) bằng . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCB) bằng:
A. 	B. 2a	C. 	D. 3a
Câu 35: Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy và chiều cao là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho hàm số . Hệ thức nào sau đây đúng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho khối chóp S.ABC.Trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A’, B’, C’ sao cho: .Tỉ số thể tích của S.A’B’C’ và S.ABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Hàm số có bao nhiêu cực trị:
A. 2	B. 1	C. 0	D. 3
Câu 40: Diện tích xung quanh của hình nón được sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh a xung quanh đường cao AH là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Một mặt cầu có bán kính R thì có diện tích bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Gọi là thể tích khối lăng trụ tứ giác đều. là thể tích khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ trên. Tính :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Tập xác định của hàm số là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho hàm số với . Mệnh đề nào sau đây là sai:
A. Hàm số có thể không có cực trị.	B. Hàm số có thể có 1 cực trị
C. Nếu thì hàm số có 2 cực trị.	D. Hàm số có thể có 2 cực trị.
Câu 45: Khối trụ có chiều cao và bán kính thì có thể tích bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cắt hình trụ (T) bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng và chu vi bằng . Biết chiều dài của hình chữ nhật bằng chiều cao của hình trụ (T). Diện tích toàn phần của (T) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Giá trị của biểu thức  bằng
A. 25	B. 125	C. 	D. 
Câu 48: Điểm cực đại của đồ thị hàm sốlà:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Cho . Khi đó ta có thể kết luận về a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docLAI_1_DE_THI_HK1_K12_CUNG_HAY_LAM.doc