Đề thi thử giữa kì môn Toán Lớp 12 - Mã đề thi 007 - Năm học 2016-2017 (Kèm đáp án)

doc 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 296Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử giữa kì môn Toán Lớp 12 - Mã đề thi 007 - Năm học 2016-2017 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử giữa kì môn Toán Lớp 12 - Mã đề thi 007 - Năm học 2016-2017 (Kèm đáp án)
TRƯỜNG THPT MUB
ĐỀ THI THỬ GIỮA KÌ NĂM HỌC 2016 - 2017
 Môn: Toán
TỔ TOÁN – LÝ - TIN
 Thời gian 90 phút
Mã đề 007
Họ và tên:SBD:..
Hãy chọn phương án đúng:
C©u 1. Hàm số đồng biến trên các khoảng nào?
A. 
B. và 
C. 
D. 
Câu 2. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại .
 A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3. Tìm số giao điểm của đồ thị : với đường thẳng .
 A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4. Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5. Tìm số tiệm cận của : .
 A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6. Cho hàm số có đạo hàm cấp hai trên R. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
 A. Nếu thì là điểm cực đại của hàm số ;
 B. Nếu thì là điểm cực tiểu của hàm số ;
 C. Nếu thì là điểm cực trị của hàm số ;
 D. Nếu thì là điểm cực trị của hàm số.
Câu 7. Ông A vay ông B số tiền là triệu đồng , hẹn một năm sau sẽ hoàn trả đủ số tiền triệu đồng và 7 triệu tiền lãi. Hỏi ông A cho vay với lãi suất bao nhiêu?
 A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8. Cho hàm số Khi đó
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
A .
B. 
C. 
D. 
Câu 10. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng ?
 A. Đồ thị hàm số luôn có tiệm cận ngang . 
 B. Đồ thị hàm số luôn có tiệm cận đứng.
 C. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành. 
 D. Hàm số luôn có cực trị.
Câu 11. Cho hàm số Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là : 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 12. Hàm số nào sau đây có tập xác định ?
 A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 13. Trong các hàm số sau đây tìm hàm số đồng biến trên tập xác định của chúng.
 A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 14. Tập xác định của hàm số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 15. Tập xác định của hàm số là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 16. Đạo hàm của hàm số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 17. Cho . Khi đó log318 tính theo a là:
 A. 	B. 	 C. 2a + 3	 D. 2 - 3a
Câu 18. Giá trị của biểu thứclà
 A. 
B. 2
C. 
D. 
Câu 19. Phương trình có nghiệm là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 20. Phương trình có nghiệm là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 21. Tính giá trị của đạo hàm hàm số tại .
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 22. Gọi B là diện tích đáy, h là chiều cao khi đó công thức tính thể tích của khối lăng trụ tam giác là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 23. Cho khối chóp có tam giác vuông tại , Tính thể tích khối chóp biết rằng 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 24. Cho khối chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối chóp là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D . 
Câu 25. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’. Đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Cạnh và . Thể tích khối lăng trụ là: 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 26. Khối lập phương là khối đa diện đều loại:
A. {5;3}
B. {3;4}
C. {4;3}
D. {3;5}
Câu 27. Khối cầu có bán kính có thể tích là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 28. Hình lập phương ABCD cạnh bằng a quay quanh đoạn AB tạo nên hình trụ tròn xoay. Độ dài đường sinh là:
A. 2a
B. a
C. 4a
D. 8a
Câu 29 . Tam giác vuông OAB có cạnh huyền bằng 3 cm quay quanh trục, khối nón có độ dài đường sinh là :
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 30. Hình vuông ABCD có cạnh bằng quay quanh trục AB tạo nên mặt trụ tròn xoay có độ dài đường sinh là :
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 31.Tính 
A. 
C. 
B. 
D. 
Câu 32. Tính 
A. 
C. 
B. 
D. 
Câu 33. Biết hàm số là một nguyên hàm của hàm số và . Tính 
A. 
B. 
C. 
D.
Câu 34. Cho phân . Dặt . Khẳng định nào sau đúng
A. 
B. 
C. 
D.
Câu 35. Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường quay quanh trục Ox
A. 
B. 
C. 
D.
Câu 36. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số , trục hoành và hai đường thẳng 
A. 
B. 
C. 
D.
Câu 37. Tính 
A. 
B. 
C. 
D.
Câu 38. Một vật chuyển động theo quy luật với (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10s, kể từ lúc bắt đầu chuyển động , vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 
C. 
B. 
D. 
Câu 39. . Cho , . Tính 
A. 
B. 
C. 
D.
Câu 40. Biết với . Tìm 
A. 
B. 
C. 
D.
Câu 41. Trong không gian cho ba véc tơ , , . Tìm tọa độ véc tơ .
A. 
C. 
B. 
D. 
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ? 
A. 
C. 
B. 
D. 
Câu 43. Cho hai mặt phẳng , . Tìm m để hai mặt phẳng trên vuông góc.
A. 
C. 
B. 
D. 
Câu 44. Cho mặt cầu : và điểm . Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với tại .
A. 
C. 
B. 
D. 
Câu 45. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm , , 
A. 
C. 
B. 
D. 
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm , Viết phương trình mặt phẳng trung trực cuả đoạn thẳng .
A. 
C. 
B. 
D. 
Câu 47. Viết phương trình mặt phẳng đi qua và chứa trục .
A. 
C. 
B. 
D. 
Câu 48. Trong không gian cho , Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.
A. 
C. 
B. 
D. 
Câu 49. Cho mặt phẳng : và điểm . Viết phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng và cách một khoảng 
A. 
C. 
B. và 
D. và 
Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với mặt phẳng (Q): và cách điểm M(1; 2; –1) một khoảng bằng 
A. 
C. 
B. 
D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_giua_ki_mon_toan_lop_12_ma_de_thi_007_nam_hoc_201.doc