Đề thi thử giữa kì I Toán 12 - Mã đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT C Nghĩa Hưng

docx 16 trang Người đăng dothuong Lượt xem 715Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử giữa kì I Toán 12 - Mã đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT C Nghĩa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử giữa kì I Toán 12 - Mã đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT C Nghĩa Hưng
TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
MÃ ĐỀ 1
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN - KHỐI 12
 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề )
Câu 1: Biết đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm 2 tiệm cận thì : m + n =
A. 6	B. - 6	C. 8	D. 2
Câu 2: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào được liệt kê sau đây 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 3: Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. thì hàm số có cực trị	B. thì hàm số có hai điểm cực trị
C. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu	D. thì hàm số có cực đại và cực tiểu
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA=4a, BC=3a, gọi I là trung điểm của AB , hai mặt phẳng (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABC) bẳng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Giá trị m để hàm số: có cực đại, cực tiểu là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = . SA vuông góc với đáy và SA = . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC)
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 8: Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số : là :
A. 	B. y=1	C. 	D. y=0
Câu 10: Trong c¸c ph¬ng tr×nh sau ®©y, ph¬ng tr×nh nµo cã nghiÖm?
A. 	B. + 1 = 0	C. 	D. 
Câu 11: Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau?
A. Bốn	B. Sáu	C. Vô số	D. Hai
Câu 12: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng
A. 3	B. 1	C. 0	D. 2
Câu 13: Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) là:
A. B. C. 	D. 
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD đáy là thang vuông tại A và D với AD=CD=a , AB=2a biết góc (SBC) và đáy 300 .Thể tích khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Tìm m ñeå haøm soá ñoàng bieán treân moät khoaûng coù chieàu daøi baèng 1.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho hàm số.Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng
A. 	B. 0	C. 2	D. 1
Câu 17: Cho hàm số .Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 	B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 	D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
Câu 18: Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thi hàm số bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hàm số , mệnh đề sai là:
A. nghịch biến trên khoảng 	B. đồng biến trên khoảng 
C. đồng biến trên khoảng 	D. nghịch biến trên khoảng 
Câu 20: Hai đồ thi hàm số và tiếp xúc nhau khi và chỉ khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho(H) lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạch a, cạch bên bằng và hợp đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: 
Đường cong trong hình bên là đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào được liệt kê sau đây 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 25: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Hàm số y=
A. luôn luôn đồng biến nếu >1	B. luôn luôn đồng biến với mọi m.
C. luôn luôn đồng biến nếu m0	D. đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
Câu 27: Cho hàm số y=3sinx-4sin3x.Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảngbằng
A. 1	B. -1	C. 7	D. 3
Câu 28: Rót gän biÓu thøc: : , ta ®îc:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Giá trị m để hàm số: đạt cực đại tại là:
A. 	B. Không có m nào	C. 	D. 
Câu 30: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên: 
Câu 31: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh	B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt	D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
Câu 32: Một chất điểm chuyển động theo quy luật .
 Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là :
A. t=3	B. t=1	C. t=2	D. t=4
Câu 33: Số đỉnh và số cạnh của hình hai mươi mặt là tam giác đều :
A. 12 đỉnh và 30 cạnh	B. 24 đỉnh và 30 cạnh	C. 24 đỉnh và 24 cạnh.	D. 12 đỉnh và 24c
Câu 34: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Các khoảng đồng biến của hàm số là:
A. B. 	C. .	D. 
Câu 36: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB =, BC = 3a. Góc giữa cạnh và mặt đáy là 600. Tính theo a thể tích khối lăng trụ .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC vuông cân tại
A. Biết A trùng với đỉnh của khối nón, AB = 4a. Bán kính đường tròn đáy của khối nón là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho(H) lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạch a, hình chiếu vuông góc A’ lên đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và A’A hợp đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m 
( hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể )
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho haøm soá . Vôùi giaù trò naøo cuûa m thì haøm soá ñoàng bieán treân khoaûng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng . Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: TÝnh: K = , ta ®ưîc
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 6. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có A, B thuộc cùng một đáy của khối trụ. Biết AB = 10. Khoảng cách từ trục của khối trụ đến thiết diện được tạo thành là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, với . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt đáy (ABC) góc 600. Tính khoảng cách từ điểm B tới mặt phẳng (SAC), biết rằng mặt phẳng (SBC) vuông góc với đáy (ABC).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng
A. Biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Tìm giaù trò lôùn nhaát vaø giaù trò nhoû nhaát cuûa haøm soá: treân ñoaïn 
A. GTLN baèng ; GTNN baèng 	B. GTLN baèng 2; GTNN baèng 0
C. GTLN baèng 1; GTNN baèng -1	D. GTLN baèng 2; GTNN baèng -2
Câu 49: Cho hàm số , mệnh đề sai là:
A. có giá trị cực đại là 	B. đạt cực đại tại 
C. là điểm cực đại	D. là điểm cực tiểu
Câu 50: Cho . Khi ®o biÓu thøc K = cã gi¸ trÞ b»ng:
A. 	B. 	C. 	D. 2
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
ĐA
CÂU
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
ĐA
CÂU
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
ĐA
CÂU
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
ĐA
TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
MÃ ĐỀ 2
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN - KHỐI 12
 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề )
Câu 1: Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu	B. thì hàm số có cực trị
C. thì hàm số có cực đại và cực tiểu	D. thì hàm số có hai điểm cực trị
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA=4a, BC=3a, gọi I là trung điểm của AB , hai mặt phẳng (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABC) bẳng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Giá trị m để hàm số: có cực đại, cực tiểu là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: TÝnh: K = , ta được	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số : là :
A. 	B. y=1	C. 	D. y=0
Câu 7: Các khoảng đồng biến của hàm số là:
A. B. C. .	D. 
Câu 8: Cho hàm số .Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận	B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 	D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
Câu 9: Trong c¸c ph¬ng tr×nh sau ®©y, ph¬ng tr×nh nµo cã nghiÖm?
A. 	B. + 1 = 0	C. 	D. 
Câu 10: 	A. GTLN baèng ; GTNN baèng 	B. GTLN baèng 2; GTNN baèng 0
	C. GTLN baèng 1; GTNN baèng -1	D. GTLN baèng 2; GTNN baèng -2
Câu 11: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt	B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh	D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
Câu 14: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m 
( hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể )
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng
A. 2	B. 3	C. 0	D. 1
Câu 16: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Hai đồ thi hàm số và tiếp xúc nhau khi và chỉ khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho haøm soá . Vôùi giaù trò naøo cuûa m thì haøm soá ñoàng bieán treân khoaûng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hàm số , mệnh đề sai là:
A. đồng biến trên khoảng 	B. đồng biến trên khoảng 
C. nghịch biến trên khoảng 	D. nghịch biến trên khoảng 
Câu 20: Hàm số y=
A. luôn luôn đồng biến nếu >1	B. luôn luôn đồng biến nếu m0
C. luôn luôn đồng biến với mọi m.	D. đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD đáy là thang vuông tại A và D với AD=CD=a , AB=2a biết góc (SBC) và đáy 300 .Thể tích khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Một chất điểm chuyển động theo quy luật . Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là :
A. t=3	B. t=1	C. t=2	D. t=4
Câu 23: 
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào được liệt kê sau đây 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng . Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) là:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 26: Cho . Khi ®o biÓu thøc K = cã gi¸ trÞ b»ng:
A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 27: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên: 
Câu 28: Tìm m ñeå haøm soá ñoàng bieán treân moät khoaûng coù chieàu daøi baèng 1.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC vuông cân tại 
B. Biết A trùng với đỉnh của khối nón, AB = 4a. Bán kính đường tròn đáy của khối nón là:
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 30: Giá trị m để hàm số: đạt cực đại tại là:
A. 	B. 	C. Không có m nào	D. 
Câu 31: Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho hàm số y=3sinx-4sin3x.Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảngbằng
A. -1	B. 7	C. 1	D. 3
Câu 33: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho(H) lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạch a, cạch bên bằng và hợp đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB =, BC = 3a. Góc giữa cạnh và mặt đáy là 600. Tính theo a thể tích khối lăng trụ .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Biết đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm 2 tiệm cận thì : m + n =
A. 6	B. 2	C. 8	D. - 6
Câu 37: Rót gän biÓu thøc: : , ta ®îc:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau?
A. Vô số	B. Bốn	C. Sáu	D. Hai
Câu 40: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: 
Đường cong trong hình bên là đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào được liệt kê sau đây 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = . SA vuông góc với đáy và SA = . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC)
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Cho một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 6. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có A, B thuộc cùng một đáy của khối trụ. Biết AB = 10. Khoảng cách từ trục của khối trụ đến thiết diện được tạo thành là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Số đỉnh và số cạnh của hình hai mươi mặt là tam giác đều :
A. 24 đỉnh và 30 cạnh	B. 12 đỉnh và 30 cạnh	C. 24 đỉnh và 24 cạnh.	D. 12 đỉnh và 24c
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, với . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt đáy (ABC) góc 600. Tính khoảng cách từ điểm B tới mặt phẳng (SAC), biết rằng mặt phẳng (SBC) vuông góc với đáy (ABC).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho(H) lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạch a, hình chiếu vuông góc A’ lên đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và A’A hợp đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thi hàm số bằng :A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho hàm số , mệnh đề sai là:A. có giá trị cực đại là 	B. đạt cực đại tại 
C. là điểm cực đại	D. là điểm cực tiểu
Câu 49: Cho hàm số.Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng	A. 0	B. 1	C. 	D. 2
Câu 50: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. 	B. 	C. 	D. 
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
ĐA
CÂU
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
ĐA
CÂU
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
ĐA
CÂU
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
ĐA
TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
MÃ ĐỀ 3
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN - KHỐI 12
 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề )
Câu 1: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Hàm số y=
A. luôn luôn đồng biến nếu m0	B. đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. luôn luôn đồng biến nếu >1	D. luôn luôn đồng biến với mọi m.
Câu 3: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt	B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh	D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
Câu 4: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Tìm giaù trò lôùn nhaát vaø giaù trò nhoû nhaát cuûa haøm soá: treân ñoaïn 
A. GTLN baèng 2; GTNN baèng 0	B. GTLN baèng 2; GTNN baèng -2
C. GTLN baèng ; GTNN baèng 	D. GTLN baèng 1; GTNN baèng -1
Câu 6: 
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào được liệt kê sau đây 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 7: Cho hàm số , mệnh đề sai là:
A. đồng biến trên khoảng 	B. nghịch biến trên khoảng 
C. đồng biến trên khoảng 	D. nghịch biến trên khoảng 
Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA=4a, BC=3a, gọi I là trung điểm của AB , hai mặt phẳng (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABC) bẳng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho haøm soá . Vôùi giaù trò naøo cuûa m thì haøm soá ñoàng bieán treân khoaûng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: 
Đường cong trong hình bên là đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào được liệt kê sau đây 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 13: Cho . Khi ®o biÓu thøc K = cã gi¸ trÞ b»ng:
A. 	B. 	C. 2	D. 
Câu 14: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng
A. 2	B. 3	C. 0	D. 1
Câu 15: Cho(H) lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạch a, cạch bên bằng và hợp đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho(H) lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạch a, hình chiếu vuông góc A’ lên đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và A’A hợp đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Các khoảng đồng biến của hàm số là:
A. B. 	C. .	D. 
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, với . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt đáy (ABC) góc 600. Tính khoảng cách từ điểm B tới mặt phẳng (SAC), biết rằng mặt phẳng (SBC) vuông góc với đáy (ABC).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tìm m ñeå haøm soá ñoàng bieán treân moät khoaûng coù chieàu daøi baèng 1.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số : là :
A. 	B. y=1	C. 	D. y=0
Câu 21: TÝnh: K = , ta ®îc	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Rót gän biÓu thøc: : , ta ®îc:	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng . Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC vuông cân tại A. Biết A trùng với đỉnh của khối nón, AB = 4a. Bán kính đường tròn đáy của khối nón là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu	B. thì hàm số có hai điểm cực trị
C. thì hàm số có cực đại và cực tiểu	D. thì hàm số có cực trị
Câu 27: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m ( hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể )
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Một chất điểm chuyển động theo quy luật .
 Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là :
A. t=2	B. t=3	C. t=4	D. t=1
Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Cho hàm số y=3sinx-4sin3x.Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảngbằng	A. -1	B. 1	C. 7	D. 3
Câu 32: Số đỉnh và số cạnh của hình hai mươi mặt là tam giác đều :
A. 24 đỉnh và 30 cạnh	B. 12 đỉnh và 30 cạnh	C. 24 đỉnh và 24 cạnh.	D. 12 đỉnh và 24c
Câu 33: Cho hàm số , mệnh đề sai là:A. có giá trị cực đại là 	B. đạt cực đại tại 
C. là điểm cực đại	D. là điểm cực tiểu
Câu 34: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB =, BC = 3a. Góc giữa cạnh và mặt đáy là 600. Tính theo a thể tích khối lăng trụ .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Biết đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm 2 tiệm cận thì : m + n =
A. 6	B. 2	C. 8	D. - 6
Câu 36: Trong c¸c ph¬ng tr×nh sau ®©y, ph¬ng tr×nh nµo cã nghiÖm?
A. 	B. 	C. 	D. + 1 = 0
Câu 37: Giá trị m để hàm số: đạt cực đại tại là:
A. 	B. 	C. Không có m nào	D. 
Câu 38: Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau?	A. Vô số	B. Bốn	C. Sáu	D. Hai
Câu 39: Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) là:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho hàm số .Kh

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe thi giua ki 1 Toan 12 (1).docx