ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ 1 PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong các phát biểu sau phát biểu nào là mệnh đề đúng: π là một số hữu tỉ. C. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba. Bạn có chăm học không? D. Con thì thấp hơn cha. Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai? A. Tam giác ABC cân thì tam giác đó có hai cạnh bằng nhau. B. Nếu ABCD là hình bình hành thì AB song song với CD. C. Nếu ABCD là hình chữ nhật thì . D. Số tự nhiên a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 2 và 3. Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. ∀ n ∈ N , n 2 + 1 không chia hết cho 3. B. ∃ x ∈ R , | x | < 3 ⇔ x < 3 C.∀ x ∈ R , ( x - 1 ) 2 ≠ x - 1 D. ∃ n ∈ N , n 2 + 1 chia hết cho 4. Câu 4: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng? Câu 5: Xác định A. Câu 6: Tập xác định của hàm số là: A. R B. C. D. Câu 7: : Cho (P): . Tìm câu đúng: A. y đồng biến trên B. y nghịch biến trên C. y đồng biến trên D. y nghịch biến trên Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? A. y = x3 – x B. y = x3 + 1 C. y = x3 + x D. y = Câu 9: Cho hàm số y = f(x) = . Trong 5 điểm M (0;-1), N( -2;3), E(1;2), F( 3;8), K( -3;8 ), có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f(x) ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Parabol có đỉnh là: A. B. C. D. Câu 11: Với 3 điểm A, B, C tùy ý; đẳng thức nào sau đây sai: A. B. C. D. Câu 12: Cho ABC, nếu điểm M thỏa mãn thì ta có: A. ABMC là hình bình hành B. ABCM là hình bình hành C. M là trung điểm BC D. M là trung điểm AB Câu 13: Điểm P được xác định: . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: H 1 H2 H 3 H 4 A. H4 B. H 3 C. H1 D. H2 Câu 14: Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng 25 N và góc . Khi đó cường độ lực của là: A. B. C. D. Câu 15: Cho ABC, gọi I là điểm thỏa mãn điều kiện ; khi đó ta có: A. B. C. D. II. phần tự luận Câu I. Cho các tập hợp A = [3, 7); B = [2, 6]; C = (- 4, 5) Tìm các tập hợp ; và biểu diễn trên trục số. b) Tìm số nguyên âm lớn nhất trong tập hợp Câu II.Cho a, Tìm m để b, Chứng minh rằng không tồn tại m để Câu III. 1, Cho hàm số y = f(x) = . a) Tìm tập xác định của hàm số. b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số. 2, Tìm giá trị của a và b để đường thẳng y=ax + b đi qua điểm M(-5;6) và cắt đường y= -2x + 7 tại điểm có hoành độ là 4. Câu IV: a.Tìm a,b,c biết rằng parabol (P): có trục đối xứng x = 2, cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 1 và đi qua A(1;-1). b. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. c. Tìm m để đường thẳng d: y=mx+ 3m-2 cắt đồ thị trên tại 2 điểm phân biệt nằm về 2 phía của trục ox CâuV :Cho có G là trọng tâm.Gọi D là điểm đối xứng với B qua A,I là điểm trên cạnh AC sao cho Tính .Chứng minh D,I,G thẳng hàng E thoả mãn .Chứng minh rằng EG//CD M là điểm thoả mãn .Tìm quỹ tích điểm M.
Tài liệu đính kèm: