TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Phần định lượng – Đề số 11
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1. Số nghiệm của phương trình: log (
− 6)= log ( − 2)+ 1 là:
A, 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2. Công thức lượng giác nào đúng trong các câu sau:
A, cos2 = 1 + 2 B. sin2 = sin C. tan2 =
D.cos2 = 2 + 1
Câu 3. Số phức z thỏa mãn: + 2( + )̅= 2 − 6 có phần thực là:
A, −6 B.
C. −1 D.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với = 2 , = . Hình chiếu của S lên
(ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 45o.Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A,
√
B.
C.
D.
√
Câu 5. Cho ( ):2 + 3 − + 8 = 0, (2;2;3). Mặt cầu (S) qua A, tiếp xúc với (P) và có tâm thuộc
trục hoành. Tâm I có hoành độ là:
A, 0 B.
C.
D.−1
Câu 6. Tìm n biết: 2
+
=
?
Đáp số: _____
Câu 7. Cho
< < 2 àtan +
= 1. Giá trị của biểu thức: = cos −
+ sin là:
A,
B.
√
C.
D. Đáp án khác
Câu 8. Kết quả của tích phân: = ∫
là:
A, ln
B. 2 + ln
C.
− ln
D.3 + 2 ln
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
Câu 9. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ biết: (1;0;1), (2;1;2), (1;−1;1), (4;5;−5). Thể tích
khối hộp là:
Đápsố: _____
Câu 10. Phương trình 9 − 3.3 + 2 = 0 có hai nghiệm , ( < ). Giá trị của = 2 + 3
là:
A, 0 B. 4 log 3 C. 3 log 2 D. 2
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( )= (2 − ln ) ê [2;3] là:
A, 1 B. 4 − 2 ln2 C. D.−2 + 2 ln2
Câu 12. Cho tứ diện ABCD có (2;−1;1), (3;0;−1), (2;−1;3) và D thuộc trục Oy. Biết thể tích
tứ diện bằng 5. Có 2 điểm D thỏa mãn yêu cầu của bài toán, tính tổng 2 tung độ của 2 điểm D trên?
Đápsố: _____
Câu 13. Tìm hệ số của trong khai triển nhị thức Newton của −
biết 4
+ 2
=
?
A, Đáp án khác B. 15840 C. 5280 D. −14784
Câu 14. Nghiệm của phương trình:
= 2cos2 .cos + sin − 1 − cos3 là:
A, [
B. = 2 C. [
D. Đáp án khác
Câu 15. Cho ⃗(− 2;5;3), ⃗(− 4;1;−2). Kết quả của biểu thức: [ ⃗, ⃗] là:
A, √216 B. √405 C. √749 D.√708
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, =
√
. Hình chiếu của S lên
(ABCD) là trung điểm H của AB. Thể tích khối chóp là:
A, √12 B.
C.
D.
√
Câu 17. , là hai số thực thỏa mãn (3 + 5 )+ (1 − 2 ) = 9 + 14 . Giá trị của 2 − 3 là:
A,
B.
C.
D.
Câu 18. Tính lim →
?
A,
+ ln2 B. 3 C. 0 D. Không tồn tại
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
Câu 19. Cho ⃗ = ⃗− 2 ⃗, ⃗ = 3 ⃗+ 5 ⃗− ⃗ trong hệ tọa độ (0, ⃗, ⃗, ⃗). Biểu thức [ ⃗, ⃗] có cao độ là:
Đápsố: _____
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân, = = . SA vuông góc với đáy và
góc giữa (SAC) và (SBC) bằng 60o. Thể tích khối chóp là:
A,
B.
C.
D.
√
Câu 21. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |2 − 1|= √5 là:
A, Đường thẳng B. Điểm C. Đường tròn D. Elip
Câu 22. Cho ( ): − + + 2 = 0 à (1;−2;2). Điểm ′ đối xứng với A qua (P) có tung độ là:
A, −1 B. −2 C. −3 D. 3
Câu 23. Cho = ∫ cos √3sin + 1
= ∫
( )
Phát biểu nào sau đây là sai?
A, =
B. > C. = 2 ln
+
D. Đáp án khác
Câu 24. Nghiệm của bất phương trình log ( + 1)− 2 log (5 − )< 1 − log ( − 2) là:
A, 1 < < 2 B. −4 < < 3 C. 2 < < 5 D. 2 < < 3
Câu 25. Cho tam giác ABC có = 5, = 6, = 7. Diện tích của tam giác ABC là:
A, 5√5 B. 6√6 C. 4√4 D. 7√7
Câu 26. Cho hàm số =
. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
A, =
+
B. =
−
C. =
D. =
− 1
Câu 27. Có 6 tấm bìa được đánh số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Lấy ngẫu nhiên 4 tấm bìa và xếp thành hàng ngang
từ trái sang phải. Tính xác suất để xếp được một số tự nhiên có 4 chữ số?
A,
B.
C.
D.
Câu 28. Nghiệm của bất phương trình log
[log (2 −
)]> 0 là:
A, (−1;1)∪ (2;+∞) B. Đáp án khác C. (−1;0)∪ (0;1) D. (−1;1)
Câu 29. Cho tam giác ABC có = 5, = 6, = 7. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
A,
√
B.
√
C.
√
D.
√
Câu 30. Trên khoảng (0;1), hàm số = + 2 − 3:
A, Đồng biến B. Nghịch biến C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 31. Tìm số hạng không chứa trong khai triển nhị thức Newton của 2 +
√
( > 0)?
Đáp số: _____
Câu 32. Kết quả của lim →
.
Đáp số: _____
Câu 33. Cho tam giác ABC có = 4, = 3, = 2, M là trung điểm của AB. Tính bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác BCM?
A,
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 34. Tọa độ đỉnh của Parabol = − + 4 − 3 có hoành độ là:
A, 2 B. 1 C. −1 D. 3
Câu 35. Cho a thỏa mãn 0 < <
và sin + cos =
√
. Tính sin − cos ?
A,
√
B. −
√
C.
√
D. −
√
Câu 36. Tìm hệ số chứa trong khai triển đa thức của [1 + (1 − )] ?
Đáp số: _____
Câu 37. Số phức z thỏa mãn | − 2|= | | và ( + 1)( −̅ ) là số thực có phần ảo là:
A, −1 B. 2 C. 1 D. −2
Câu 38. Cho hàm số = − + 3 − 2, phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với đồ
thị = − − 2 biết tọa độ tiếp điểm có hoành độ dương là:
A, = −9 + 12 B. = −9 + 13 C. = −9 + 14 D. Đáp án khác
Câu 39. Cho tam giác ABC có = 6, = 7, =
. Tính a?
A, 1 + √22 B. 2 + √22 C. 3 + √22 D. 4 + √22
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
Câu 40. Tính tổng =
+ 2.
+ ⋯+ 2015.
là:
A, 2014.2 B. 2015.2 C. 2016.2 D. Đáp án khác
Câu 41. Hàm số ( )= √1 + − √1 − là hàm số:
A, Chẵn B. Lẻ C. Không chẵn không lẻ D. Không xác định được
Câu 42. Phương trình
− 2.4 − 3.(√2) = 0 có nghiệm là:
A, −1 B. log 3 C. log 5 D. 0
Câu 43. Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình
− 4 + 9 = 0. M, N lần lượt là điểm biểu
diễn , . Độ dài MN là:
A, √5 B. 2√5 C. 3√5 D. 4√5
Câu 44. Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số ( )= 2√ + √5 − . Giá trị của
2 − 3 là:
A, −1 B.
C. 4 D. 8
Câu 45. Số nghiệm của phương trình log .log (2 − 1)= 2 log là:
A, 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 46. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn ( + − 3) + (2 + 1) = 0?
A, Không xác định được B. 2 C. 3 D. 4
Câu 47. Chọn công thức sai trong các câu sau:
A, tan2 =
B. sin3 = 3sin − 4
C. cos3 = 4 − 3cos D. tan( + )=
.
Câu 48. Cho ( ):2 − + 2 − 1 = 0 à (1;3;−2). Hình chiếu của A trên (P) có tọa độ ( , , ).
Giá trị của − + là:
Đáp số: _____
Câu 49. Cho hàm số = − 3 + . Tìm m để hàm số có cực đại cực tiểu t/m: | − |= 1
A, = ±
B. = 0 C. = 2 D. = −1
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
Câu 50. Cho lăng trụ đứng . ′ ′ ′ có đáy là tam giác cân, = = , = 120o. Mặt phẳng
( ′ ′) tạo với đáy một góc 60o. Thể tích lăng trụ là:
A,
B.
C.
D.
√
Tài liệu đính kèm: