TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
BẮC GIANG
1
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi!
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Phần định lượng – Đề số 08
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn (1 + ) + (2 − ) ̅ = 4 − . Phần thực của z là:
Đáp số: _____
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy. Tỉ số
sao cho khoảng cách từ M đến (SCD) bằng
√
là:
Đáp số: _____
Câu 3. Cho hàm số = − 3 (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ = 1
là:
A, = −3 + 1 B. = 3 + 3 C. = D. = −3 − 6
Câu 4. Cho tam giác ABC biết (4;4), (0;2), (8;−4). Diện tích tam giác ABC là:
A, 5 B. 10 C. 15 D. 20
Câu 5. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân 3 số ghi trên 3 thẻ
với nhau. Tính xác xuất để tích nhận được là một số lẻ?
A,
B.
C.
D.
Câu 6. Tìm giới hạn sau lim →
√
?
A, +∞ B. −∞ C. 0 D. 1
Câu 7. Cho ba điểm (1;0;1), (−1;1;0), (2;−1;−2). Phương trình mặt phẳng qua B, C, D là:
A, −4 − 7 + − 2 = 0 B. − 2 + 3 − 6 = 0
C. − 2 + 3 + 1 = 0 D. 4 + 7 − − 3 = 0
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
BẮC GIANG
2
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi!
Câu 8. Cho hàm số = ( ) = cos − sin là hàm số:
A, Chẵn B. Lẻ C. Không chẵn không lẻ D. Không xác định
Câu 9. Xác định tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: |2 − 1|= √5 là đường tròn có tâm có
hoành độ là:
A, -1 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 10. Số nghiệm của phương trình: √3 + 4 − √2 + 1 = √ + 3 là:
A, Vô nghiệm B. 1 C. 2 D. 3
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên tạo với đáy một góc 60o.
Khoảng cách từ A đến (SBC) là:
A,
√
B.
√
C. √3 D.
Câu 12. Kết quả của lim →
( )
= ( ). Tính (2)?
A, 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 13. Biết cos =
,
< < . Tính giá trị của biểu thức sau: =
?
A,
B.
C.
D.
Câu 14. Cho (2,−3,−1), (4,−1,2), phương trình mặt phẳng trung trực của AB là:
A, 2 + 2 + 3 + 1 = 0 B. 4 − 4 − 6 +
= 0
C. + − = 0 D. 4 + 4 + 6 − 7 = 0
Câu 15. Hàm số = ( ) = tan + sin là hàm số:
A, Chẵn B. Lẻ C. Không chẵn không lẻ D. Không xác định
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A, ∀ ∈ : − − 1 > 0
B. ∀ ∈ : > 9 ⇒ > 3
C. . ∀ ∈ ∗: ( + 1)( + 2) chia hết cho 6
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
BẮC GIANG
3
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi!
D. ∀ ∈ ∗: ( + 1) là số lẻ
Câu 17. Parabol = + + đi qua (0;2) và có đỉnh (2;5) có tổng + + là:
A, 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Cho tứ diện O.ABC với (1;2;−1), (2;−1;3), (−2;3;3), (0;0;0). Thể tích tứ diện
O.ABC là:
A,
B.
C.
D.
Câu 19. bằng bao nhiêu thì 2 đồ thị hàm số = − 2| |+ 2 à = ó 4 điểm chung?
A, = 2 B. = 1 C. 1 < < 2 D. < 1
Câu 20. Cho tam giác ABC, biết = 24, = 13, = 15. Góc nhỏ nhất của tam giác có giá trị là:
A, 26 32 B. 33 33 C. 28 38 D. 22 02
Câu 21. Gọi , lần lượt là nghiệm của phương trình:
− 2 + 1 + 2 = 0.
Giá trị của = | |+ | | là?
A, 5 B. 1 + √5 C. 2 + 2√3 D. √13
Câu 22. Hình chiếu của đường thẳng (d):
=
=
trên mặt phẳng Oxy có phương trình là:
A,
= 1 + 2
= −1 +
= 0
B.
= −1 + 5
= 2 − 3
= 0
C.
= −1 − 2
= −1 +
= 0
D. Đáp án khác
Câu 23. Công thức nào sau đây không phải là công thức tính diện tích tam giác chính xác?
A, =
B. =
C. = ( − )( − )( − ) D. =
ℎ
Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số = + − 1 à = + − 1 là:
A,
B.
C.
D.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên tạo với đáy một góc 60o.
Khoảng cách từ A đến (SBC) là:
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
BẮC GIANG
4
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi!
A,
√
B.
√
C. √3 D.
Câu 26. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A, sin(180 − ) = −cos B. sin(180 − ) = −sin
C. sin(180 − ) = sin D. sin(180 − ) = cos
Câu 27. Nghiệm của phương trình log (9
− 4) = log 3 + log√ √3 là:
A, 1 B. 2 C. 4 D. log 4
Câu 28. Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP. Góc nào sau đây bằng 120o?
A, ( ⃗ , )⃗ B. ( ⃗ , ⃗ ) C. ( ⃗ , ⃗) D. ( ⃗ , ⃗)
Câu 29. Cho tam giác ABC biết (4;4), (0;2), (8;−4). Diện tích tam giác ABC là:
A, 5 B. 10 C. 15 D. 20
Câu 30. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | − 2|= | | à ( + 1)( ̅ − ) là số thực?
A, 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên tạo với đáy một góc 60o.
Khoảng cách từ A đến (SBC) là:
A,
√
B.
√
C. √3 D.
a
Câu 32. Cho ba điểm (1;0;1), (−1;1;0), (2;−1;−2). Phương trình mặt phẳng qua B, C, D là:
A, −4 − 7 + − 2 = 0 B. − 2 + 3 − 6 = 0
C. − 2 + 3 + 1 = 0 D. 4 + 7 − − 3 = 0
Câu 33. Phương trình 3 − 4.3 + 1 = 0 có hai nghiệm , trong đó ,< , chọn phát biểu
đúng?
A, + = −2 B. . = −1 C. + 2 = −1 D. 2 + = 0
Câu 34. Nghiệm của bất phương trình log ( + 1) − 2log (5− ) < 1 − log ( − 2) là:
A, −4 < < 3 B. 2 < < 3 C. 2 < < 5 D. 3 < < 5
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
BẮC GIANG
5
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi!
πA, 3 ( ) − 2 ( ) = 0 B. 2 ( ) + 3 ( ) =
0
C. 2 ( ) − 3 ( ) = 0 D. 3 ( ) − ( ) = 0
Câu 36. Cho hàm số = +
− 1. Chọn phát biểu sais au:
A, Hàm số nghịch biến trên (−∞ ;0) B. Hàm số đồng biến trên (0;+∞ )
C. Hàm số không có cực tiểu D. Hàm số cắt Ox tại 2 điểm
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, = , = 2 và SA vuông
góc với đáy. Góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 60o. Thể tích S.ABC là:
A,
√
B.
C.
√
D. 2
Câu 38. Gọi , lần lượt là nghiệm của phương trình:
+ 3(1 + ) + 5 = 0. Tổng phần thực của
2 số , là?
,−2 .−3 .−4 .−5
Câu 39. Nghiệm của phương trình sin3 − √3cos3 + 2 = 4 là:
A, [
B. [
C. [
D. Đáp án khác
Câu 40. Cho ⃗(1, ,2), ⃗( + 1,2,1), ⃗(0, − 2,2), xác định t để ⃗, ⃗, ⃗ đồng phẳng?
A, 1 B. -2 C.
D.
Câu 41. Công sai của cấp số cộng
+ − = 10
+ = 19
là:
A, 0 B. −
C. −
D. −
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn
( )( )
̅
=
. Tính mô đun của ?
A, √17 B. 5 C. √205 D. 16√2
Câu 43. Xác định m để đường thẳng = − 2 tiếp xúc với đồ thị hàm số = − + 3 + 2?
A, = 2 B. = −1 C. = 1, = −2 . = 0, = −9
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
BẮC GIANG
6
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi!
Câu 44. Nghiệm của bất phương trình:
− 2 ≤ 0
− 5 + 4 ≤ 0
−2 + + 3 > 0
là:
A, (1;
] B. [
;
) C. (-2;-1) D. (-2;-1)∪(1,2]
Câu 45. Cho (1;5;0), (3;3;6) à (∆):
=
=
. Điểm M thuộc (∆) để tam giác MAB có
diện tích nhỏ nhất có tung độ là:
A, 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 46. Kết quả của giới hạn lim →
√
√
là:
A, 0 B.
C. 1 D.
√
Câu 47. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong =
và đường thẳng = −2 + 3 là:
A,
B.
+ 2ln2 C.
− ln2 D. 4 +
ln2
Câu 48. Cho mặt cầu (S): + + − 4 + 2 − 6 + 5 = 0 và (P): 2 + 2 − + 16 = 0.
Điểm M di động trên (S), N di động trên (P). Độ dài ngắn nhất của MN là:
A, 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 49. Phương trình chính tắc của Elip (E) có trục lớn là 6, tiệu cự bằng 2√5 là:
A,
+
=
√
B.
+
= 1 C.
+
= 1 D.
+
= 1
Câu 50. Tập hợp nghiệm biểu diễn số phức z thỏa mãn
= 1 là:
A, Đường thẳng B. Điểm C. Đường tròn D. Elip
Tài liệu đính kèm: