ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 MÔN: ĐỊA LÍ ( Thời gian: 90 phút) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8 điểm) Câu I (3 điểm) Cho bảng số liệu sau : Nhiệt độ trung bình của một số địa điểm ở nước ta Địa điểm Nhiệt độ trung bình thng I (0C) Nhiệt độ trung bình thng VII (0C) Nhiệt độ trung bình năm (0C) Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 H Nội 16,4 28,9 23,5 Huế 19,7 29,4 25,1 Đ Nẵng 21,3 29,1 25,7 TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1 1. Nhận xét sự thay đổi nhiệt độ nước ta từ Bắc tới Nam và nêu nguyên nhân của sự thay đổi đó 2. Phân tích những mặt mạnh và mặt hạn chế của nguồn lao động nước ta? Câu II (2 điểm) Cho bảng số liệu: Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta giai đoạn 1960 – 2009 1960 1979 1989 1999 2009 Dân số (triệu người) 30,2 52,5 64,4 76,6 85,8 Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 2,93 2,16 2,1 1,7 1,2 1. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sự thay đổi số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1960 -2009 2. Qua biểu đồ hãy nhận xét và giải thích về sự biến động dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta. Câu III (3 điểm) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học em hãy: 1. Kể tên 5 thnh phố trực thuộc trung ương, các đô thị có quy mô dân số từ 100 000 đến 200 000 người trở lên. 2. Hãy cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ có các loại khoáng sản chủ yếu nào, phân bố ở đâu? II. PHẦN RIÊNG (2 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc câu IV.b) Câu IV.a: Theo chương trình chuẩn (2.0 điểm) Phân tích ý nghĩa của việc tăng cường cơ sở hạ tầng giao thơng vận tải đối với phát triển kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu IV.b: Theo chương trình nâng cao (2.0 điểm) Cho bảng số liệu dưới đây: Cơ cấu sử dụng đất của nước ta vào thời điểm 01/01 hàng năm (đơn vị:%) Loại đất 1989 2008 Đất sản xuất nông nghiệp 21,0 30,8 Đất lâm nghiệp 28,2 44,7 Đất chuyên dụng và đất ở 4,9 10,2 Đất chưa sử dụng 45,9 14,3 Nêu nhận xét và giải thích về sự thay đổi cơ cấu sử dụng đất ở nước ta. ........Hết.......
Tài liệu đính kèm: