SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2016 - 2017 TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1 Lần 1 MÔN: Toán Khối 12 Thời gian làm bài 90. phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 743 Họ và tên thí sinh:...............................................SBD:......................Phòng thi:.......... Câu 1: Cho . Tính giá trị của biểu thức: A. B. C. D. Câu 2: Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây về hàm số bị SAI? A. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm . B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng , đường tiệm cận ngang . C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và . D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và . Câu 3: Hàm số nghịch biến trên: A. và B. C. D. và Câu 4: Trong các hàm sau đây hàm số nào đồng biến trên R. A. B. C. D. Câu 5: Đạo hàm của hàm là: A. B. C. D. Câu 6: Hàm số nghịch biến trên các khoảng nào sau đây: A. B. C. D. và Câu 7: Hàm số nào sau đây có đồ thị: A. B. C. D. Câu 8: Cho các số thực dương a, b và . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: A. B. C. D. Câu 9: Số tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 2 B. 2 C. 1 D. Câu 10: Tính thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D' biết đường chéo . A. B. C. D. Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 12: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên : A. B. C. D. Câu 13: Khẳng định nào sau đây SAI? A. Hàm số là hàm số nghịch biến trên . B. Đồ thị hàm số và đối xứng nhau qua đường thẳng . C. Đồ thị hàm số và với đối xứng nhau qua trục hoành. D. Hàm số là hàm số đồng biến trên Câu 14: Cho . Tính giá trị của biểu thức A. B. C. D. Câu 15: Hàm số có đạo hàm là . Số điểm cực trị của hàm số là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 16: Biết . Tính giá trị của : A. B. C. D. Câu 17: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 18: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục hoành tại điểm : A. B. C. D. Câu 19: Biết phương trình có hai nghiệm . Tính A. B. C. D. Câu 20: Diện tích toàn phần của một hình lập phương . Thể tích của khối lập phương đó là? A. B. C. D. Câu 21: Số tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, biết , SH vuông góc với (ABCD) với H là trung điểm của AB, . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Câu 23: Đồ thị hàm số có điểm cực đại là: A. B. C. D. Câu 24: Một hình hộp có 6 mặt đều là hình thoi có cạnh bằng và góc nhọn bằng 600. Thể tích khối hộp là? A. B. C. D. Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 26: Ông A gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với kì hạn 1 năm (Đến kì hạn mà người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kì kế tiếp) với lãi suất 8% năm. Hỏi sau 3 năm ông A thu được số tiền lãi là bao nhiêu (Giả sử lãi suất không thay đổi)? A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng. Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, , SA vuông góc với mặt đáy (ABC). Biết SC tạo với mặt (SAB) góc . Tính thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Câu 28: Giải phương trình: Một học sinh giải như sau: Bước 1: Điều kiện: (*) Bước 2: Phương trình đã cho tương đương với Bước 3: Hay là . Đối chiếu với điều kiện (*) suy ra phương trình có một nghiệm duy nhất . Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Sai ở bước 3 B. Đúng C. Sai ở bước 1. D. Sai ở bước 2 Câu 29: Hàm số đồng biến trên tập xác định khi: A. B. C. D. Câu 30: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại B, cạnh . Biết thể tích khối trụ bằng . Khoảng cách giữa và bằng? A. B. C. D. Câu 31: Một khối chóp tam giác có các cạnh đáy bằng 6, 8, 10. Một cạnh bên có độ dài bằng 4 và cạnh này tạo với mặt đáy một góc . Tính thể tích khối chóp. A. B. C. D. Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh , tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với , mặt bên tạo với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Câu 33: Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , . Biết vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ? A. B. C. D. Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh , SA vuông góc với . Cạnh SC tạo với mặt đáy góc . Tính thể tích khối chóp. A. B. C. D. Câu 35: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt: A. B. C. D. Câu 36: Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . Chọn đáp án đúng: A. B. C. D. Câu 37: Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông khi: A. B. C. D. Câu 38: Hàm số có cực trị khi và chỉ khi: A. B. C. D. Câu 39: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại B, . Biết các cạnh bên bằng nhau và cạnh tạo với mặt đáy một góc . Thể tích của khối bằng? A. B. C. D. Câu 40: Hàm số có đồ thị như hình vẽ, phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi: A. B. C. D. Câu 41: Tập tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng là: A. B. C. D. Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh , SA vuông góc với (ABC) và . Gọi H, K là hình chiếu của A lên SB và SC. Tính A. B. C. D. Câu 43: Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và hai giá trị cực trị của hàm số trái dấu nhau. A. B. C. D. Câu 44: Lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có diện tích đáy bằng 3, . Diện tích của AA'B'B bằng 15 và diện tích của AA'C'C bằng 20. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'. A. B. C. D. Câu 45: Một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 80cm x 50cm, người ta cắt đi ở bốn góc vuông những hình vuông có cạnh bằng (cm) để khi gấp lại thì được một cái thùng không nắp dạng hình hộp dùng để dự trữ nước ngọt. Hình hộp đó chứa được nhiều nước nhất khi: A. B. C. D. Câu 46: Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang khi: A. B. C. D. Câu 47: Cho lăng trụ có thể tích bằng 12 đơn vị thể tích (đvtt). M là một điểm tùy ý trên cạnh . Thể tích khối chóp là: A. Không xác định được. B. (đvtt) C. (đvtt) D. (đvtt) Câu 48: Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để phương trình: có nghiệm trên đoạn thì: A. B. C. D. Câu 49: Tập tất cả các giá trị m để hàm số có đúng một điểm cực đại là: A. B. C. D. Câu 50: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có , tam giác có diện tích bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'. A. B. C. D. Giám thị 1 ( ký, ghi rõ họ tên) Giám thị 2 ( ký, ghi rõ họ tên)
Tài liệu đính kèm: