Đề thi thử đại học môn: Toán khối 12 - Mã đề 291

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 617Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học môn: Toán khối 12 - Mã đề 291", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử đại học môn: Toán khối 12 - Mã đề 291
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1
Lần 2
( Đề thi có 6 trang)
MÔN: Toán Khối 12
Thời gian làm bài 90. phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:...............................................SBD:......................Phòng thi:................................
Mã đề: 291
 Câu 1. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
	A. 	B. 	C. 	D. và .
 Câu 2. Cho a,b,c thỏa mãn: . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là:
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
 Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành, vuông góc với mặt phẳng đáy.Gọi điểm thuộc cạnh sao cho . Mặt phẳng chia khối chóp thành hai khối đa diện. Biết thể tích khối đa diện chứa đỉnh S bằng lần thể tích khối chóp . Tính giá trị của .
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 4. Trong số các hình trụ có diện tích toàn phần đều bằng thì bán kính và chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất là:
	A. .	 B. .	
 C. . D. .
 Câu 5. Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên R.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 6. Một khối chóp với đáy là hình vuông có thể tích bằng . Khi tăng cạnh đáy của hình chóp lên 3 lần thì thể tích của khối chóp mới là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số 
	A. 	B. 	
 C. 	D. 
 Câu 8. Điểm cực tiểu của hàm số là:
	A. 2	B. (0;1)	C. 1	D. 0
 Câu 9. Cho hình chóp có đáy là hình vuông, gọi là trung điểm của . Tam giác cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng , biết , tạo với mặt phẳng đáy một góc . Tính thể tích khối chóp .
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 10. Ông Huy làm một cái cửa hình Parabol có chiều cao từ mặt đất là ; chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là . Kinh phí làm cửa là đồng /. Hỏi ông Huy cần bao nhiêu tiền để làm cái cửa đó?
	A. 5.000.000 đồng.	B. 4.300.000 đồng.	C. 6.500.000 đồng.	D. 4.500.000 đồng.
 Câu 11. Đạo hàm của hàm số là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 12. Cho hàm số liên tục trên . Biết và .Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 13. Gọi lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ là: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho ba điểm , và , Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC)?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 15. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 16. Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
	A. 1	B. 0	C. 3	D. 2
 Câu 17. Tập xác định của hàm số là:
	A. .	B. 	C. (-2 ; 1).	D. [-2 ; 1].
 Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng .
	A. 6	B. 8	C. 5	D. 7
 Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu: (S): 
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).
	A. và R=3	B. và R=3	C. và R=9 	D. và R=9.
 Câu 20. Tập hợp nghiệmcủa bất phương trình có dạng (a, b là các số nguyên). Hỏi tích ab là
	A. 234.	B. 320.	C. 243.	D. 0.
 Câu 21. Biết . Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 22. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và .
	A. 3	B. 0	C. 1	D. 2
 Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC = a, SA (ABC), SC tạo với đáy một góc 450. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: 
	A. a.	B. 2a.	C. .	D. a.
 Câu 24. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và hai trục tọa độ.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 25. Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là
	A. 4	B. 9	C. 8	D. 6
 Câu 26. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
	A. Tiệm cận ngang y=2 và tiệm cận đứng là x=-3.	B. Tiệm cận ngang y=0 và tiệm cận đứng là x=-3.
	C. Tiệm cận ngang x=-3 và tiệm cận đứng là y=2.	D. Tiệm cận ngang y=2 và tiệm cận đứng là x=-2.
 Câu 27. Phương trình có nghiệm là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 28. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. Hàm số không có cực trị.
	B. Hàm số có đúng một cực trị.
	C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -32.
	D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -32.
 Câu 29. Tìm tọa độ điểm đối xứng với điểm M(-2;-4;3) qua trục Ox.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 30. Phương trình có nghiệm trên khi: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 31. Cho và . Khi đó ta có bằng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 32. Tổng hai nghiệm của phương trình là: 
	A. 3.	B. 2.	C. 0.	D. 1.
 Câu 33. Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc . Hỏi rằng trong 3s trước khi dừng hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 34. Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số 
	A. (III).	B. (IV).	C. (I).	D. (II). 
 Câu 35. Hình nón có đường cao 20cm, bán kính đáy 25cm. Một mặt phẳng (P) qua đỉnh của hình nón và có khoảng cách đến tâm là 12cm. Diện tích thiết diện tạo bởi (P) và hình nón là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 37. Tính giá trị của biểu thức: 
	A. 	B.P = 1.	C. P = 2.	D. P = 0.
 Câu 38. Một chất điểm chuyển động theo quy luật .Tính thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 39. Hàm số có cực trị khi:
	A. m=0.	B. m=3.	C. m=0 hoặc m=3.	D. 
 Câu 40. Hàm số nào sau nghịch biến trên tập xác định của nó?
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 41. Cho biết giá trị của biểu thức theo a có dạng (m,n là các số nguyên dương) khi đó bằng
	A. 5.	B. 8.	C. 6.	D. 4.
 Câu 42. Tìm nguyên hàm của hàm số 
	A. 	B. 	
 C. 	 D. 
 Câu 43. Cho các hàm số , , . Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của chúng:
	A. 0	B. 2	C. 3	D. 1
 Câu 44. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , hình chiếu của lên mặt phẳng trùng với trung điểm của cạnh . Biết góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích khối lăng trụ .
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 45. Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 46. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 47. Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính .
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 48. Tìm tập xác định là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 49. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa một mặt bên và đáy bằng , diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 50. Theo hình thức lãi kép (đến kỳ hạn người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kỳ kế tiếp) một người gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng theo kỳ hạn một năm với lãi suất 7% (giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi) thì sau hai năm người đó thu được số tiền lãi là:
	A. 28 triệu đồng.	B. 30 triệu đồng.	C. 28,98 triệu đồng.	D.28,90 triệu đồng. 
----------- Hết -----------

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề 291.doc