Đề thi thử đại học môn: Toán khối 12 - Mã đề 223

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 765Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học môn: Toán khối 12 - Mã đề 223", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử đại học môn: Toán khối 12 - Mã đề 223
 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1
Lần 2
( Đề thi có 6 trang)
MÔN: Toán Khối 12
Thời gian làm bài 90. phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:...............................................SBD:......................Phòng thi:................................
Mã đề: 223
 Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA (ABCD), SA =AC. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: 
	A. a.	B. 2a.	C. 2a..	D. a..
 Câu 4. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
	B. Hàm số không có cực trị.
	C. Hàm số có đúng một cực trị.
	D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -32.
 Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng .
	A. 4	B. 3	C. 1	D. 2
 Câu 6. Cho biết giá trị của biểu thức theo a có dạng (m, n là các số nguyên dương) khi đó bằng
	A. 8.	B. 6.	C. 7.	D. 5.
 Câu 7. Một chất điểm chuyển động theo quy luật .Tính thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 8. Gọi lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ là: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 9. Phương trình có nghiệm trên khi: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 10. Tính giá trị của biểu thức: 
	A.P = 1.	B. P = 2.	C. 	D. P = 0.
 Câu 11. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 12. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 13. Cho tứ diện có là tam giác đều, là tam giác vuông cân tại , mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng và đường thẳng hợp với mặt phẳng (BCD) một góc , . Thể tích tứ diện là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 14. Đạo hàm của hàm số là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 15. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và hai trục tọa độ.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 16. Tổng hai nghiệm của phương trình là: 
	A. 0.	B. 3.	C. 2.	D. 1.
 Câu 17. Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 18. Phương trình có nghiệm là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 19. Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là
	A. 6	B. 9	C. 4	D. 8
 Câu 20. Điểm cực đại của hàm số là:
	A. 0	B. (0;1)	C. 2	D. 1
 Câu 21. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và .
	A. 1	B. 0	C. 3	D. 2
 Câu 22. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành, vuông góc với mặt phẳng đáy.Gọi điểm thuộc cạnh sao cho . Mặt phẳng chia khối chóp thành hai khối đa diện. Biết thể tích khối đa diện chứa đỉnh S bằng lần thể tích khối chóp . Tính giá trị của .
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 23. Cho các hàm số , , . Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của chúng:
	A. 2	B. 0	C. 1	D. 3
 Câu 24. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , hình chiếu của lên mặt phẳng trùng với trung điểm của cạnh . Biết góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích khối lăng trụ .
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 25. Cho hàm số liên tục trên . Biết và .Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 26. Hàm số có đúng một cực trị khi:
	A. m=0.	B. m=0 hoặc m=3.	C. m=3.	D. .
 Câu 27. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
	A. Tiệm cận ngang y=-2 và tiệm cận đứng là x=1.	B. Tiệm cận ngang y=1 và tiệm cận đứng là x=-2.
	C. Tiệm cận ngang y=2 và tiệm cận đứng là x=1.	D. Tiệm cận ngang x=1 và tiệm cận đứng là y=-2.
 Câu 28. Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc . Hỏi rằng trong 4s trước khi dừng hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 29. Một khối chóp với đáy là hình vuông có thể tích bằng . Khi tăng cạnh đáy của hình chóp lên 3 lần thì thể tích của khối chóp mới là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 30. Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính .
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 31. Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ ?
	A. 36.105(m3).	B. 4,8666.105(m3).	C. 2016.103(m3).	D. 125.107(m3).
 Câu 32. Cắt khối trụ bằng một mặt phẳng song song với trục và cách trục của hình trụ h cm, biết hình trụ có bán kính 5 cm và chiều cao 7 cm, diện tích thiết diện bằng khi đó h bằng 
	A. 	B. .	C. .	D. .
 Câu 33. Tập xác định của hàm số là:
	A. .	B. [-2 ; 1].	C. 	D. (-2 ; 1).
 Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu: (S): 
 Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).
	A. và R=9 	B. và R=3	C. và R=9	D. và R=3. 
 Câu 35. Ông Huy làm một cái cửa hình Parabol có chiều cao từ mặt đất là ; chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là . Kinh phí làm cửa là đồng /. Hỏi ông Huy cần bao nhiêu tiền để làm cái cửa đó?
	A. 4.500.000 đồng.	B. 4.300.000 đồng.	C. 6.500.000 đồng.	D. 5.000.000 đồng.
 Câu 36. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
	A. 	B. và .	C. 	D. 
 Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho ba điểm , và , Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC)?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 38. Tập hợp nghiệm của của bất phương trình có dạng (a, b, c là các số nguyên) khi đó tích là 
	A. 12.	B. 8.	C. 4.	D. 6.
 Câu 39. Tìm nguyên hàm của hàm số 
	A. 	B. 	
 C. 	D. 
 Câu 40. Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên R.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 41. Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số 
	A. (II). 	B. (IV).	C. (I).	D. (III).
 Câu 42. Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
	A. 2	B. 1	C. 0	D. 3
 Câu 43. Tìm tọa độ điểm đối xứng với điểm M(2;-4;-3) qua trục Ox.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 44. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa một mặt bên và đáy bằng , diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 45. Cho và . Khi đó ta có bằng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 46. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3 với chiều cao là h và bán kính đáy là r. để lượng giấy tiêu thụ là ít nhất thì giá trị của r là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 47. : Cho a,b,c thỏa mãn: . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là:
	A. 0	B. 2	C. 3	D. 1
 Câu 48. Hàm số nào sau nghịch biến trên tập xác định của nó?
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 49. Tìm nguyên hàm của hàm số 
	A. 	 B. 	
 C. 	 D. 
 Câu 50. Biết , với là các số nguyên. Tính 
	A. 	B. 	C. 	D.
------------- Hết -------------

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề 223.doc