Đề thi thử đại học môn: Toán khối 12 - Mã đề 213

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 839Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học môn: Toán khối 12 - Mã đề 213", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử đại học môn: Toán khối 12 - Mã đề 213
	SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1
Lần 2
( Đề thi có 6 trang)
MÔN: Toán Khối 12
Thời gian làm bài 90. phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:...............................................SBD:......................Phòng thi:................................
Mã đề: 213
 Câu 1. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và hai trục tọa độ.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu: (S): .
 Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).
	A. và R=3	B. và R=9 	C. và R=3	D. và R=9.
 Câu 4. Cho a,b,c thỏa mãn: . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là:
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
 Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số 
	A. 	 B. 	
 C. 	 D. 
 Câu 6. Cho các hàm số , , . Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của chúng:
	A. 1	B. 0	C. 3	D. 2
 Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho ba điểm , và , Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC)?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 8. Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 9. Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính .
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 10. Tìm tọa độ điểm đối xứng với điểm M(2;-4;-3) qua trục Ox.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 11. Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số 
	A. (III).	B. (II). 	C. (I).	D. (IV).
 Câu 12. Cho và . Khi đó ta có bằng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 13. Tìm tập xác định là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 14. Theo hình thức lãi kép (đến kỳ hạn người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kỳ kế tiếp) một người gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng theo kỳ hạn một năm với lãi suất 7% (giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi) thì sau hai năm người đó thu được số tiền lãi là:
	A. 28,90 triệu đồng.	B. 28 triệu đồng.	C. 28,98 triệu đồng.	D. 30 triệu đồng.
 Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)?
	A. 	B. 	C. 	D. .
 Câu 16. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
	A. Tiệm cận ngang y=2 và tiệm cận đứng là x=1.	B. Tiệm cận ngang y=1 và tiệm cận đứng là x=-2.
	C. Tiệm cận ngang x=1 và tiệm cận đứng là y=-2.	D. Tiệm cận ngang y=-2 và tiệm cận đứng là x=1.
 Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số 
	A. 	B. 	
 C. 	D. 
 Câu 18. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 19. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và .
	A. 2	B. 1	C. 3	D. 0
 Câu 20. Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là
	A. 3	B. 6	C. 8	D. 4
 Câu 21. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành, vuông góc với mặt phẳng đáy.Gọi điểm thuộc cạnh sao cho . Mặt phẳng chia khối chóp thành hai khối đa diện. Biết thể tích khối đa diện chứa đỉnh S bằng lần thể tích khối chóp . Tính giá trị của .
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 22. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
	A. .	B. .	C. và .	D. .
 Câu 23. Hàm số nào sau đồng biến trên tập xác định của nó? 
	A. 	B. .	C. .	D. .
 Câu 24. Số các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
 Câu 25. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, . Tam giác cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Đường thẳng tạo với mặt phẳng đáy một góc . Tính thể tích khối chóp .
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 26. Số cực trị của hàm số là:
	A. 1	B. 2	C. 0	D. 3
 Câu 27. Cho hình hóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp ABCD là: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 28. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng .
	A. 3	B. 4	C. 1	D. 2
 Câu 29. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , hình chiếu của lên mặt phẳng trùng với trung điểm của cạnh . Biết góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích khối lăng trụ .
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 30. Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên R.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 31. Biết , với là các số nguyên. Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 32. Cho biết giá trị của biểu thức theo a có dạng (m, n là các số nguyên dương) khi đó bằng
	A. 5.	B. 6.	C. 7.	D. 8.
 Câu 33. Tập hợp nghiệm của của bất phương trình có dạng (a, b, c là các số nguyên) khi đó tích là 
	A. 8.	B. 12.	C. 4.	D. 6.
 Câu 34. Hàm số có cực trị khi:
	A. 	B. m=0 hoặc m=3.	C. m=0.	D. m=3.
 Câu 35. Tích hai nghiệm của phương trình là:
	A. -1.	B. 2.	C. -2.	D. 1.
 Câu 36. Một khối chóp với đáy là hình vuông có thể tích bằng . Khi tăng cạnh đáy của hình chóp lên 3 lần thì thể tích của khối chóp mới là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 37. Phương trình có nghiệm trên khi: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 38. Ông Huy làm một cái cửa hình Parabol có chiều cao từ mặt đất là ; chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là . Kinh phí làm cửa là đồng /. Hỏi ông Huy cần bao nhiêu tiền để làm cái cửa đó?
	A. 4.500.000 đồng.	B. 4.300.000 đồng.	C. 6.500.000 đồng.	D. 5.000.000 đồng.
 Câu 39. Một hình trụ có bán kính 5cm và chiều cao 7cm. Cắt khối trụ bằng một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm. Diện tích thiết diện tạo bởi khối trụ vả mặt phẳng bằng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 40. Tập xác định của hàm số là:
	A. [-2 ; 1].	B. .	C. .	D. (-2 ; 1).
 Câu 41. Phương trình có nghiệm là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 42. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 43. Một phễu đựng kem hình nón bằng giấy bạc có thể tích (cm3) và chiều cao là 4cm. Muốn tăng thể tích kem trong phễu hình nón lên 4 lần, nhưng chiều cao không thay đổi, diện tích miếng giấy bạc cần thêm là
	A. .	B. . C. .	D. .
 Câu 44. Đạo hàm của hàm số là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA(ABCD), SA =AC. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: 
	A. 2a.	B. a.	C. a..	D. 2a..
 Câu 46. Cho hàm số . Tính 
	A. 1009.	B. 2017.	C. 1008.	D. 2016.
 Câu 47. Cho hàm số liên tục trên . Biết và .Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 48. Một chất điểm chuyển động theo quy luật .Tính thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 49. Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc . Hỏi rằng trong 3s trước khi dừng hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 50. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. Hàm số có đúng một cực trị.
	B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -32.
	C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 64.
	D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 64.
---------- Hết ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề 213.doc