Đề thi thử đại học môn: Toán khối 12 - Mã đề 193

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 620Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học môn: Toán khối 12 - Mã đề 193", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử đại học môn: Toán khối 12 - Mã đề 193
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1
Lần 2
( Đề thi có 6 trang)
MÔN: Toán Khối 12
Thời gian làm bài 90. phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:...............................................SBD:......................Phòng thi:........................... 
Mã đề: 193
 Câu 1. Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ ?
	A. 36.105(m3).	B. 125.107(m3).	C. 2016.103(m3).	D. 4,8666.105(m3).
 Câu 2. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và .
	A. 2	B. 3	C. 0	D. 1
 Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng .
	A. 7	B. 8	C. 5	D. 6
 Câu 4. Tập xác định của hàm số là:
	A. (-2 ; 1).	B. .	 C. .	D. [-2 ; 1].
 Câu 5. Tìm tọa độ điểm đối xứng với điểm M(-2;-4;3) qua trục Ox.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 6. Số các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
	A. 0	B. 1	C. 3	D. 2
 Câu 7. Hàm số có đúng một cực trị khi:
	A. m=0 hoặc m=3.	B. .	C. m=3.	D. m=0.
 Câu 8. Đạo hàm của hàm số là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 9. Trong số các hình trụ có diện tích toàn phần đều bằng thì bán kính và chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất là:
	A. .	 B. .	
 C. .	 D. .
 Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số 
	A. 	 B. 
	C. D. 
 Câu 11. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12. Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình có dạng (a, b, c là các số nguyên dương) khi đó tổng a+b+c là 
	A. -1.	B. 7.	C. 6.	D. 5.
 Câu 13. Cho a và b là hai số thực dương khác 1. Đồ thị hai hàm số và được cho như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 14. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành, vuông góc với mặt phẳng đáy.Gọi điểm thuộc cạnh sao cho . Mặt phẳng chia khối chóp thành hai khối đa diện. Biết thể tích khối đa diện chứa đỉnh S bằng lần thể tích khối chóp . Tính giá trị của .
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu: 
 (S): 
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).
	A. và R=3	B. và R=9 C. và R=9	D. và R=3 
 Câu 16. Cho hàm số . Tính 
	A. 9.	B. 3.	C. 4.	D. 8.
 Câu 17. Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên R.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 18. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
	A. Tiệm cận ngang x=-3 và tiệm cận đứng là y=2.	
 B. Tiệm cận ngang y=0 và tiệm cận đứng là x=-3.
	C. Tiệm cận ngang y=2 và tiệm cận đứng là x=-3.	
 D. Tiệm cận ngang y=2 và tiệm cận đứng là x=-2.
 Câu 19. Cho và . Khi đó ta có bằng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 20. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
	A. và .	B. 	C. 	D. 
 Câu 21. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và hai trục tọa độ.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 22. Ông Huy làm một cái cửa hình Parabol có chiều cao từ mặt đất là ; chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là . Kinh phí làm cửa là đồng /. Hỏi ông Huy cần bao nhiêu tiền để làm cái cửa đó?
	A. 6.000.000 đồng.	B. 12.000.000 đồng.	C. 9.000.000 đồng.	D. 4.500.000 đồng.
 Câu 23. Cho tứ diện có là tam giác đều, là tam giác vuông cân tại , mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng và đường thẳng hợp với mặt phẳng (BCD) một góc , . Thể tích tứ diện là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho ba điểm , và , Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC)?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 25. Phương trình có nghiệm là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 26. Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là
	A. 8	B. 4	C. 9	D. 6
 Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA (ABCD), SC tạo với đáy một góc 450. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: 
	A. 2a.	B. a.	C. 2a.	D. a.
 Câu 28. Cho hàm số liên tục trên . Biết và .Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 29. Một chất điểm chuyển động theo quy luật .Tính thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 30. Một khối chóp với đáy là hình vuông có thể tích bằng . Khi tăng cạnh đáy của hình chóp lên 2 lần thì thể tích của khối chóp mới là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 31. Cho các hàm số , , . Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của chúng:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 0
Câu 32. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , hình chiếu của lên mặt phẳng trùng với trọng tâm tam giác . Biết góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích khối lăng trụ .
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 33. Hình nón có đường cao 20cm, bán kính đáy 25cm. Một mặt phẳng (P) qua đỉnh của hình nón và có khoảng cách đến tâm là 12cm. Diện tích thiết diện tạo bởi (P) và hình nón là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 34. Cho hình hóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp ABCD là: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 35. Điểm cực tiểu của hàm số là:
	A. 2	B. 0	C. (0;1)	D. 1
 Câu 36. Tích hai nghiệm của phương trình là:
	A. -1.	B. -2.	C. 1.	D. 2.
 Câu 37. Phương trình có nghiệm trên khi: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 38. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. Hàm số có đúng một cực trị.
	B. Hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=64.
	C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 64.
	D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -32.
 Câu 39. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 41. Cho a,b,c thỏa mãn: . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là:
	A. 2	B. 3	C. 0	D. 1
 Câu 42. Tìm nguyên hàm của hàm số 
	A. 	B. 	
 C. 	D. 
 Câu 43. Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 44. Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc . Hỏi rằng trong 5s trước khi dừng hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 45. Tìm tập xác định của hàm số 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 46. Cho biết giá trị của biểu thức theo a có dạng (m,n là các số nguyên dương) khi đó bằng
	A. 5.	B. 4.	C. 6.	D. 8.
 Câu 47. Biết . Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 48. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 49. Hàm số nào sau đồng biến trên tập xác định của nó? 
	A. 	B. .	C. .	D. .
 Câu 50. Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính .
	A. 	B. 	C. 	D.
------------ Hết ------------

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề 193.doc