Đề thi thử đại học môn: Toán khối 12 - Mã đề 188

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 729Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học môn: Toán khối 12 - Mã đề 188", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử đại học môn: Toán khối 12 - Mã đề 188
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1
Lần 2
( Đề thi có 6 trang)
MÔN: Toán Khối 12
Thời gian làm bài 90. phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:...............................................SBD:......................Phòng thi:................................ 
Mã đề: 188
 Câu 1. Đạo hàm của hàm số là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 2. Phương trình có nghiệm trên khi: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 3. Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 4. Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là
	A. 8	B. 4	C. 6	D. 9
 Câu 5. Phương trình có nghiệm là: 
	A. 5.	B. .	C. .	D. .
 Câu 6. Ông Huy làm một cái cửa hình Parabol có chiều cao từ mặt đất là ; chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là . Kinh phí làm cửa là đồng /. Hỏi ông Huy cần bao nhiêu tiền để làm cái cửa đó?
	A. 9.000.000 đồng.	B. 6.000.000 đồng.	C. 4.500.000 đồng.	D. 12.000.000 đồng.
Câu 7. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho ba điểm , và , Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC)?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 9. Cho tứ diện có là tam giác đều, là tam giác vuông cân tại , mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng và đường thẳng hợp với mặt phẳng (BCD) một góc , . Thể tích tứ diện là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 11. Tập hợp nghiệmcủa bất phương trình có dạng (a, b là các số nguyên). Hỏi tích ab là
	A. 243.	B. 0.	C. 320.	D. 234.
 Câu 12. Cho hàm số liên tục trên . Biết và .Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 13. Cho biết giá trị của biểu thức theo a có dạng (m, n là các số nguyên dương) khi đó bằng
	A. 6.	B. 5.	C. 7.	D. 8.
 Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC = a, SA^(ABC), SC tạo với đáy một góc 450. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: 
	A. 2a.	B. a.	C. a.	D. .
 Câu 15. Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Một chất điểm chuyển động theo quy luật .Tính thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 17. Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên R.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 18. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. Hàm số có đúng một cực trị.
	B. Hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=64.
	C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 64.
	D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -32.
 Câu 19. Hàm số nào sau nghịch biến trên tập xác định của nó?
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 20. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và hai trục tọa độ.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 21. Cho các hàm số , , . Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của chúng:
	A. 1	B. 0	C. 3	D. 2
 Câu 22. Cho a,b,c thỏa mãn: . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là:
	A. 3	B. 0	C. 1	D. 2
 Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số 
	 A. 	 B. 	
 C. 	 D. 
 Câu 24. Biết , với là các số nguyên. Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 25. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 26. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3 với chiều cao là h và bán kính đáy là r. để lượng giấy tiêu thụ là ít nhất thì giá trị của r là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 27. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa một mặt bên và đáy bằng , diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp tam giác ABC là: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 28. Một hình trụ có bán kính 5cm và chiều cao 7cm. Cắt khối trụ bằng một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm. Diện tích thiết diện tạo bởi khối trụ vả mặt phẳng bằng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 29. Hàm số có cực trị khi:
	A. m=0 hoặc m=3.	B. m=0.	C. 	D. m=3.
 Câu 30. Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc . Hỏi rằng trong 4s trước khi dừng hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 31. Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
	A. 1	B. 0	C. 2	D. 3
 Câu 32. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành, vuông góc với mặt phẳng đáy.Gọi điểm thuộc cạnh sao cho . Mặt phẳng chia khối chóp thành hai khối đa diện. Biết thể tích khối đa diện chứa đỉnh S bằng lần thể tích khối chóp . Tính giá trị của .
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 33. Tổng hai nghiệm của phương trình là: 
	A. 2.	B. 1.	C. 0.	D. 3.
 Câu 34. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và .
	A. 0	B. 3	C. 1	D. 2
 Câu 35. Gọi lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ là: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 36. Tìm tọa độ điểm đối xứng với điểm M(2;-4;3) qua trục Ox.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 37. Một khối chóp với đáy là hình vuông có thể tích bằng . Khi tăng cạnh đáy của hình chóp lên 3 lần thì thể tích của khối chóp mới là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 38. Tính giá trị của biểu thức: 
	A.P = 1.	B. 	C. P = 2.	D. P = 0.
 Câu 39. Cho và . Khi đó ta có bằng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 40. Tìm nguyên hàm của hàm số 
	A. 	B. 	
 C. 	D. 
 Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu: 
 (S): 
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).
	A. và R=9 	B. và R=3	C. và R=3	D. và R=9
 Câu 42. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , hình chiếu của lên mặt phẳng trùng với trọng tâm tam giác . Biết góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích khối lăng trụ .
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 43. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
	A. Tiệm cận ngang y=2 và tiệm cận đứng là x=-2.	B. Tiệm cận ngang x=-3 và tiệm cận đứng là y=2.
	C. Tiệm cận ngang y=2 và tiệm cận đứng là x=-3.	D. Tiệm cận ngang y=0 và tiệm cận đứng là x=-3.
 Câu 44. Theo hình thức lãi kép (đến kỳ hạn người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kỳ kế tiếp) một người gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng theo kỳ hạn một năm với lãi suất 7% (giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi) thì sau hai năm người đó thu được số tiền lãi là:
	A. 28,98 triệu đồng.	B. 28 triệu đồng.	C. 28,90 triệu đồng.	D. 30 triệu đồng.
 Câu 45. Tập xác định của hàm số là
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 46. Tập xác định của hàm số là:
	A. ℝ \[-2 ; 1].	B. (-2 ; 1).	C. [-2 ; 1].	D. .
 Câu 47. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng .
	A. 2	B. 4	C. 3	D. 1.
Câu 48. Cho a và b là hai số thực dương khác 1. Đồ thị hai hàm số và được cho như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 49. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
	A. và .	B. 	C. 	D. 
 Câu 50. Điểm cực tiểu của hàm số là:
	A. 0	B. 2	C. (0;1)	D.1
----------- Hết -----------

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề 188.doc