SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2016 - 2017 TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1 Lần 2 ( Đề thi có 6 trang) MÔN: Toán Khối 12 Thời gian làm bài 90. phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:...............................................SBD:......................Phòng thi:................................ Mã đề: 185 Câu 1. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa một mặt bên và đáy bằng , diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: A. . B. . C. . D. . Câu 2. Tập xác định của hàm số là: A. R \[-2 ; 1]. B. [-2 ; 1]. C. D. (-2 ; 1). Câu 3. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào? A. . B. . C. và . D. . Câu 4. Đạo hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 5. Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc . Hỏi rằng trong 4s trước khi dừng hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét? A. B. C. D. Câu 6. : Cho a,b,c thỏa mãn: . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 7. Một chất điểm chuyển động theo quy luật .Tính thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất. A. B. C. D. Câu 8. Biết . Tính A. B. C. D. Câu 9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và hai trục tọa độ. A. B. C. D. Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 11. Cho biết = x, giá trị của biểu thức theo x có dạng (a, b là số nguyên dương) khi đó tích ab là: A. 10. B. 12. C. 14. D. 8. Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)? A. B. C. D. Câu 13. Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính . A. B. C. D. Câu 14. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , hình chiếu của lên mặt phẳng trùng với trung điểm của cạnh . Biết góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích khối lăng trụ . A. B. C. D. Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số A. . B. . C. . D. . Câu 16. Cho các hàm số , , . Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của chúng: A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho ba điểm , và , Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC)? A. B. C. D. Câu 18. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành, vuông góc với mặt phẳng đáy.Gọi điểm thuộc cạnh sao cho . Mặt phẳng chia khối chóp thành hai khối đa diện. Biết thể tích khối đa diện chứa đỉnh S bằng lần thể tích khối chóp . Tính giá trị của . A. B. C. D. Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC = a, SA vuông góc với (ABC), SC tạo với đáy một góc 450. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: A. a. B. . C. 2a. D. a. Câu 20. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -32. C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -32. D. Hàm số không có cực trị. Câu 21. Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình có dạng (a, b, c là các số nguyên dương) khi đó tổng a+b+c là A. -1. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 22. Cho hàm số . Tính A. 1009. B. 2017. C. 2016. D. 1008. Câu 23. Cho tứ diện có là tam giác đều, là tam giác vuông cân tại , mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng và đường thẳng hợp với mặt phẳng (BCD) một góc , . Thể tích tứ diện là A. B. C. D. Câu 24. Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 25. Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên R. A. B. C. D. Câu 26. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và . A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 27. Tính tích phân A. B. C. D. Câu 28. Theo hình thức lãi kép (đến kỳ hạn người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kỳ kế tiếp) một người gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng theo kỳ hạn một năm với lãi suất 7% (giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi) thì sau hai năm người đó thu được số tiền lãi là: A. 30 triệu đồng. B. 28,98 triệu đồng. C. 28 triệu đồng. D. 28,90 triệu đồng. Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu: (S): Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S). A. và R=3 B. và R=3 C. và R=9 D. và R=9. Câu 30. Cắt khối trụ bằng một mặt phẳng song song với trục và cách trục của hình trụ h cm, biết hình trụ có bán kính 5 cm và chiều cao 7 cm, diện tích thiết diện bằng khi đó h bằng A. . B. . C. . D. Câu 31. Tổng hai nghiệm của phương trình là: A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 32. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng . A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 33. Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt? A. B. C. D. Câu 34. Phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 35. Tìm tọa độ điểm đối xứng với điểm M(-2;-4;3) qua trục Ox. A. B. C. D. Câu 36. Điểm cực đại của hàm số là: A. (0;1) B. 2 C. 1 D. 0 Câu 37. Hàm số có đúng một cực trị khi: A. m=3. B. . C. m=0. D. m=0 hoặc m=3. Câu 38. Tính tích phân A. B. C. D. Câu 39. Hàm số nào sau đồng biến trên tập xác định của nó? A. . B. . C. . D. Câu 40. Một khối chóp với đáy là hình vuông có thể tích bằng . Khi tăng cạnh đáy của hình chóp lên 3 lần thì thể tích của khối chóp mới là A. B. C. D. Câu 41. Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là A. 4 B. 6 C. 9 D. 8 Câu 42. Phương trình có nghiệm trên khi: A. . B. . C. . D. . Câu 43. Số các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 44. Cho và . Khi đó ta có bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 45. Ông Huy làm một cái cửa hình Parabol có chiều cao từ mặt đất là ; chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là . Kinh phí làm cửa là đồng /. Hỏi ông Huy cần bao nhiêu tiền để làm cái cửa đó? A. 4.300.000 đồng. B. 6.500.000 đồng. C. 4.500.000 đồng. D. 5.000.000 đồng. Câu 46. Một hình trụ có chiều cao h bằng hai lần bán kính đáy R. Diện tích xung quanh của hình trụ là: A. . B. . C. . D. . Câu 47. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. Tiệm cận ngang y=2 và tiệm cận đứng là x=1. B. Tiệm cận ngang y=-2 và tiệm cận đứng là x=1. C. Tiệm cận ngang x=1 và tiệm cận đứng là y=-2. D. Tiệm cận ngang y=1 và tiệm cận đứng là x=-2. Câu 48. Một phễu đựng kem hình nón bằng giấy bạc có thể tích (cm3) và chiều cao là 4cm. Muốn tăng thể tích kem trong phễu hình nón lên 4 lần, nhưng chiều cao không thay đổi, diện tích miếng giấy bạc cần thêm là A. . B. . C. . D. . Câu 49. Cho hàm số liên tục trên . Biết và .Tính A. B. C. D. Câu 50. Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số A. (III). B. (IV). C. (I). D. (II). --------------- Hết---------------
Tài liệu đính kèm: