SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2016 - 2017 TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1 Lần 2 ( Đề thi có 6 trang) MÔN: Toán Khối 12 Thời gian làm bài 90. phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:...............................................SBD:......................Phòng thi:................ Mã đề: 154 Câu 1. Tập xác định của hàm số là: A. B. (-2 ; 1). C. [-2 ; 1]. D. R \[-2 ; 1]. Câu 2. Tập hợp nghiệmcủa bất phương trình có dạng (a, b là các số nguyên). Hỏi tích ab là A. 243. B. 234. C. 320. D. 0. Câu 3. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 64. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -32. C. Hàm số có đúng một cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=64. Câu 4. Tính tích phân A. B. C. D. Câu 5. Hàm số nào sau đồng biến trên tập xác định của nó? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Ông Huy làm một cái cửa hình Parabol có chiều cao từ mặt đất là ; chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là . Kinh phí làm cửa là đồng /. Hỏi ông Huy cần bao nhiêu tiền để làm cái cửa đó? A. 4.500.000 đồng. B. 6.500.000 đồng. C. 6.000.000 đồng. D. 5.500.000 đồng. Câu 7. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3 với chiều cao là h và bán kính đáy là r. để lượng giấy tiêu thụ là ít nhất thì giá trị của r là: A. . B. . C. . D. . Câu 8. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , hình chiếu của lên mặt phẳng trùng với trung điểm của cạnh . Biết góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích khối lăng trụ . A. B. C. D. Câu 9. Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho biết = x, giá trị của biểu thức theo x có dạng (a, b là số nguyên dương) khi đó tích ab là: A. 8. B. 12. C. 10. D. 14. Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng . A. 8 B. 6 C. 2 D. 4 Câu 12. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và hai trục tọa độ. A. B. C. D. Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 14. Hàm số không có cực trị khi: A. . B. m = 0 hoặc m = 3. C. m=3. D. m=0. Câu 15. Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính . A. B. C. D. Câu 16. Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên R. A. B. C. D. Câu 17. Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc . Hỏi rằng trong 5s trước khi dừng hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét? A. B. C. D. Câu 18. Số cực trị của hàm số là: A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 19. Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là A. 6 B. 3 C. 4 D. 8 Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA (ABCD), SA =AC. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: A. a.. B. a. C. 2a. D. 2a.. Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)? A. B. C. D. Câu 22. Cho hình hóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp ABCD là: A. . B. . C. . D. . Câu 23. Một hình trụ có chiều cao h bằng hai lần bán kính đáy R. Diện tích xung quanh của hình trụ là: A. . B. . C. . D. . Câu 24. Biết . Tính A. B. C. D. Câu 25. Hình nón có đường cao 20cm, bán kính đáy 25cm. Một mặt phẳng (P) qua đỉnh của hình nón và có khoảng cách đến tâm là 12cm. Diện tích thiết diện tạo bởi (P) và hình nón là: A. . B. . C. . D. . Câu 26. Tích hai nghiệm của phương trình là: A. -1. B. 1. C. 2. D. -2. Câu 27. Tìm tọa độ điểm đối xứng với điểm M(2;-4;-3) qua trục Ox. A. B. C. D. Câu 28. Cho và . Khi đó ta có bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 29. Phương trình có nghiệm là: A. . B. 5. C. . D. . Câu 30. Đạo hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 31. Cho a,b,c thỏa mãn: . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là: A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Câu 32. Cho các hàm số , , . Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của chúng: A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu: (S): . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S). A. và R=9 B. và R=3 C. và R=9 D. và R=3 Câu 34. Cho hàm số . Tính A. 4. B. 9. C. 3. D. 8. Câu 35. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. Tiệm cận ngang y=1 và tiệm cận đứng là x=-2. B. Tiệm cận ngang x=1 và tiệm cận đứng là y=-2. C. Tiệm cận ngang y=-2 và tiệm cận đứng là x=1. D. Tiệm cận ngang y=2 và tiệm cận đứng là x=1. Câu 36. Cho hàm số liên tục trên . Biết và .Tính A. B. C. D. Câu 37. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và . A. 1 B. 3 C. 0 D. 2. Câu 38. Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 0 B. 3 C. 1 D. 2. Câu 39. Đồ thị (H1) là của hàm số nào? (H1) A. . B. . C. . D. . Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho ba điểm , và , Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC)? A. B. C. D. Câu 41. Một chất điểm chuyển động theo quy luật .Tính thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất. A. B. C. D. Câu 42. Theo hình thức lãi kép (đến kỳ hạn người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kỳ kế tiếp) một người gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng theo kỳ hạn một năm với lãi suất 7% (giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi) thì sau hai năm người đó thu được số tiền lãi là: A. 28 triệu đồng. B. 28,98 triệu đồng. C. 28,90 triệu đồng. D. 30 triệu đồng. Câu 43. Một khối chóp với đáy là hình vuông có thể tích bằng . Khi tăng cạnh đáy của hình chóp lên 3 lần thì thể tích của khối chóp mới là A. B. C. D. Câu 44. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào? A. B. và C. . D. . Câu 45. Tính tích phân A. B. C. D. Câu 46. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, . Tam giác cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Đường thẳng tạo với mặt phẳng đáy một góc . Tính thể tích khối chóp . A. B. C. D. Câu 47. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành, vuông góc với mặt phẳng đáy.Gọi điểm thuộc cạnh sao cho . Mặt phẳng chia khối chóp thành hai khối đa diện. Biết thể tích khối đa diện chứa đỉnh S bằng lần thể tích khối chóp . Tính giá trị của . A. B. C. D. Câu 48. Phương trình có nghiệm trên khi: A. . B. . C. . D. . Câu 49. Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 50. Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt? A. . B. . C. . D.. ------------ Hết------------
Tài liệu đính kèm: