Đề thi thử Đại học môn Toán - Đề số 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hàm Rồng

doc 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 288Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Đại học môn Toán - Đề số 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hàm Rồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử Đại học môn Toán - Đề số 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hàm Rồng
Hồ Thị Bình -Thpt Hàm Rồng
Đề số 8
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2016-2017
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1Đồ thị hàm số có dạng:
A
B
C
D
Câu 2 Cho hàm số .Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
A. (1;-1)	B. (2;1)	C. (1;2)	D. (-1;1)
Câu 3 : Hàm số đồng biến trên khoảng:
	B. 	C. 	D. 
Câu 4 Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.	B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
C. Hàm số luôn luôn đồng biến;	D. Hàm số luôn luôn nghịch biến;
Câu 5 Gọi M ,N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong .Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A. 	B. 2	C. 1	D. 
Câu 6 : GTLN của hàm số là:
 –4 	 B. –3 	C. 3	D. 0
Câu 7 Hàm số đạt cực đại tại điểm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8 Giá trị của m để hàm số có 3 cực trị là:
0 1 	C. m < 0	D. 
Câu 9 : Cho hàm số .Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 	B. DTHS có tiệm cận đứng là 
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận	D. DTHS có tiệm cận đứng là x= 1
Câu 10 ) Cho chuyeån ñoäng thaúng xaùc ñònh bôûi phöông trình S = t3 -2t2 + 1. Tính gia toác cuûa chuyeån ñoäng khi t = 2s 
a) a = 8 m/s2 . b) a = - 8 m/s2 c) a = 2 m/s2 d) a = -2 m/s2 
Câu 11 Biết đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm 2 tiệm cận thì : m + n =
A. 8	B. 6	C. 2	D. - 6
Câu 12 Lôgarit cơ số 4 của bằng:
A. 	B. 	C. -2	D. 2
Câu 13 Tính: kết quả là:
A.10 ; 	B.11 ; 	 C.12 ; 	 D.13
Câu 14 Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15 Giải phương trình . Ta có tập nghiệm bằng :
	A). {1+ , 1 - }.	B). {- 1+ , - 1 - }.
	C). {1+ , 1 - }.	D). {- 1+ , - 1 - }.
Câu 16 : Cho f(x) = . §¹o hµm f’(1) b»ng:
	A. 	B. 	C. 2	D. 4
Câu 17 Cho a > 0, a ¹ 1. T×m mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau: 
	A. TËp gi¸ trÞ cña hµm sè y = ax lµ tËp R
	B. TËp gi¸ trÞ cña hµm sè y = lµ tËp R
	C. TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y = ax lµ kho¶ng (0; +¥)
	D. TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y = lµ tËp R
Câu 18 Giải phương trinh . Ta có tập nghiệm bằng :
	A). {1, }.	B). {1, }.	C). {1, 4}.	D). {1, }.
Câu 19 Giải phương trình . Ta có nghiệm.
A). x = 2. B). x = 0 v x = 2. C). x = 1 v x = 4.	D). x = 4.
Câu 20 Tìm m để phương trình 9x - 6.3x + 5 = m có đúng 1 nghiệm x Î [0; + ¥).
A). m > 0 v m = 4. B). m ³ 0 v m = - 4. C). m > 0 v m = - 4. D). m ³ 1 v m = - 4.
Câu 21 : Hµm sè f(x) = ®¹t cùc trÞ t¹i ®iÓm:
	A. x = e	B. x = 	C. x = 	D. x = 
Câu 22 Nguyên hàm F(x) của hàm số là hàm số nào trong các HS sau?
 A; B; 
 C; D; 
Câu 23 Xác định nguyên hàm 
 A; B; 
C; D; 
Câu 24 Hàm số f x có nguyên hàm trên K nếu
 A; f x xác định trên K. B; f x liên tục trên K
 C; f x có giá trị nhỏ nhất trên K; D; f x có giá trị lớn nhất trên K
Câu 25 Cho và . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 26 Giả sử rằng . Khi đó, giá trị của là:
A.
30
B.
40
C.
50
D.
60
Câu 27 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường Trục hoành, .
A.	B.	C.	D
Câu 28 TÝnh thÓ tÝch vËt thÓ trßn xoay sinh ra khi h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi c¸c ®­êng sau : y = 0, y = , x = 0, x = .
A ;	B. ;	 	C, ;	D. 
Câu 29 : Cho số phức z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. z + = 2bi	B. z - = 2a	C. z. = a2 - b2	D. 
Câu 30 : Cho số phức z = a + bi ¹ 0. Số phức có phần ảo là :
	A. a2 + b2	B. a2 - b2	C. 	D. 
Câu 31 Cho hai số phức z = a + bi; a,b Î R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là:
	A. 	B. 	C. và b Î R	D. a, b Î (-2; 2)
Câu 32 Cho số phức z = . Số phức ()2 bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33 Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 là một số thực âm là:
A. Trục hoành (trừ gốc toạ độ O)	B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O)
C. Đường thẳng y = x (trừ gốc toạ độ O)	D. Đường thẳng y = -x (trừ gốc toạ độ O)
Câu 34 Trong C, phương trình z4 - 1 = 0 có nghiệm là:
	A. ± 2 ; ±2i	B. ±3 ; ±4i	C. ±1 ; ±i	D. ±1 ; ±2i
Câu 35 Cho hình chóp tam giác đều có các cạnh đều bằng 3 cm. Thể tích của khối chóp tính theo cm là:
A. 3	B. 	C. 	D. 
Câu 36 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SA = a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi I, M là trung điểm của SC, AB, khoảng cách từ S tới CM bằng
Câu 37 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
Câu 38 : Cho hình lập phương . Gọi M, N là trung điểm của AD, . Tính cosin góc hợp bởi hai đường thẳng MN và bằng
Câu 39 Trong các đa diện sau đây, đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu?
 A, hình chóp tam giác (tứ diện); B, Hình chóp ngũ giác đều
 C, Hình chóp tứ giác D, Hình hộp chữ nhật
Câu 40 Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 3a. Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy nội tiếp hình vuông A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
 A, ; B, ; C, ; D, 
Câu 41 Người ta bỏ 4 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 5 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của 4 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số S1/S2 bằng:
 A, 1 B, 2 C, 2/5 D, 5/2
Câu 42 . Cho 3 điểm A,B,C nằm trên một mặt cầu, biết rằng góc . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng
 A, AB là một đường kính của mặt cầu
 B, Luôn có một đường tròn nằm trên mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC
C, Tam giác ABC vuông cân tại C
 D, Mặt phẳng (ABC) cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn lớn
Câu 43 Cho 3 điểm A(0;2;1), B(3;0;1), C(1;0;0). PTMP (ABC) là:
 A, B, 
 C, D, 
Câu 44 Trong không gian Oxyz cho hai đuờng thẳng:
	(d1) : 	; 	(d2) : 
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
 A, ; B, ; C, ; D, và chéo nhau
Câu 45 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD biết A(1; 1; 0); B(1; 0; 2); C(2;0; 1), D(-1; 0; -3). Phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là:
A. B. 
C. : D. 
Câu 46 Trong Không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(2;0;1), mp (P): và đường thẳng 	(d): 	 .Lập phương trình mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P).
A. ;	B. 
C.	D. 
Câu 47 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm , đường thẳng và mặt phẳng .Viết phương trình đường thẳng cắt và lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN .
A. 	 B. ;
C.;	 D.
Câu 48 Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) có phương trình: 
và mặt phẳng (P): 2x + y - 2z + 9 = 0 .Xác định tọa độ giao điểm A của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P).
 A . (0;-1;4);	B.( 0;1;4) ;	C.(1;0;4);	D.(-1;4;0);
Câu 49 Trong khoâng gian Oxyz, tìm treân Ox ñieåm A caùch ñeàu ñöôøng thaúng
	(d) : vaø maët phaúng (a) : 2x – y – 2z = 0.
A.(1;0;0);	B.(1;2;-3);	C.(-2;3;1);	D.(3; 0; 0).
Câu 50 Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä vuoâng goùc Oxyz cho maët phaúng (P) vaø maët caàu (S):
	(P): .Tìm m để (P) tiếp xúc (S). 
A.m = -5 ; m = 2,	 	B. m=-2; m=2;	C. m= 5; m=-5;	D. m=-2	
Đáp án 
1
11
16B
17B
21D
29D
30D
31C
32B
33B
34C
40D
41C
45D
46C
47B
48A
49D
50A

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_dai_hoc_mon_toan_de_so_8_nam_hoc_2016_2017_truong.doc